vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 28)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 28)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?

153.

315.

A153.

C153

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) biết u1 = 3, u2 = -1. Tìm u3 

u3=4.

u3=2.

u3=5.

u3=7.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;123;+.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 12;+.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm

x=3

x=-3

x=1

x=4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x)

3

1

0

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên của hàm số y=f(x). Mệnh đề nào sau đây sai?

Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-1;0) và (1;+∞).

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng -1.

Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng 0.

Đồ thị hàm số y=f(x) không có đường tiệm cận.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

y=x4x+1.

y=x3+3x24

y=x4+3x24.

y=x3+6x24.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx1=m có đúng hai nghiệm. 

2<m<1.

m=2,m1.

m>0,m=1.

m=2,m>1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

logab=cb=ac.

logabc=logablogac.

logabc=logab+logac.

logab+c=logab+logac.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=log3x tại điểm có hoành độ x=2 bằng

1ln3.

ln3.

12ln3.

2ln3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x > 0

P=x.

P=x18.

P=x29.

P=x2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm x0 của phương trình 32x+1 = 21

x0=log921.

x0=log218.

x0=log213.

x0=log97.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2(x-1) = 1 có nghiệm là

x=4

x=3

x=2

x=1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

F2F0=16.

F2F0=1.

F2F0=8.

F2F0=4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là

sin3x+C.

13sin3x+C

13sin3x+C

3sin3x+C

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có A1;0;1,B0;2;3,D2;1;0. Khi đó diện tích của hình bình hành ABCD bằng

26

262

52

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F'x=fx,x. Tính 01fxdx biết F0=2,F1=5.

01fxdx=3.

01fxdx=7.

01fxdx=1.

01fxdx=3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 7-5i. Tìm phần thực a của z.

a=-7

a=5

a=-5

a=7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z = (1+i)2

2i

-i

-2i

i

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, số phức z = 2i-1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là

1;2

2;1

2;1

1;2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a 

V=a3.

V=a33.

V=a334.

V=a3312.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24(cm2), chiều cao bằng 3(cm) thì có thể tích bằng 

72(cm3)

126(cm3)

24(cm3)

8(cm3)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng a3.

πa33.

πa333.

3πa3

πa23.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng

6π

18π

15π

9π

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ u biết u=2i3j+5k.

u=5;3;2.

u=2;3;5.

u=2;5;3.

u=3;5;2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z28x2y+1=0 có tọa độ là

I4;1;0

I4;1;0

I4;1;0

I4;1;0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M3;1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n=3;2;1?

x2y+3z+13=0.

3x+2y+z8=0

3x2y+z+12=0

3x2y+z12=0

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x=12ty=3tz=2+t?

x11=y3=z+22.

x+11=y3=z22.

x+12=y3=z21.

x12=y3=z21.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là 

0,242.

0,215.

0,785.

0,758.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x4 – 2x2 có đồ thị nào dưới đây?

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 – 3x2 +2 trên đoạn [0;3] bằng:

57

55

56

54

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình fx=log2m có ba nghiệm phân biệt.

28

29

31

30

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

Fπ6=54.

Fπ6=0.

Fπ6=34.

Fπ6=12.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức thỏa mãn iz¯2+3i=1+2i.

z=4+4i.

z=44i.

z=44i.

z=4+4i.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC=a3,AC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

45o

30o

60o

90o

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

d=a32.

d=a22.

d=a62.

d=a63.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua A2;3;3,B2;2;2,C3;3;4 và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)

x62+y12+z2=29.

x+62+y+12+z2=29

x62+y12+z2=29

x+62+y+12+z2=29

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3ty=1+2tz=3tt. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d)? 

x31=y+12=z3.

x+31=y12=z3.

x+13=y21=z33.

x31=y+12=z33.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số Fx=2xftdt trong đó hàm số y=f(t) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất?

F(1)

F(2)

F(3)

F(0)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9x24+x24.2019x21 là khoảng (a;b). Tính b-a

5

4

-5

-1

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f liên tục trên R và 01fxdx=6. Tính 01xfx2x2fx3dx.

0

1

-1

16

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+13i=32 và z+2i2 là số thuần ảo?

1

2

3

4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

V=a3152.

V=a3156.

V=a354.

V=a3563.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng 13 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.

0,5 cm.

0,3 cm.

0,188 cm.

0,216 cm.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z2=0 và điểm I1;2;1. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

S:x12+y+22+z12=34.

S:x+12+y22+z+12=16

S:x+12+y22+z+12=25

S:x+12+y22+z+12=34

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f’(x) như sau:

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx+1x1 là

8

7

1

3

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình logx2+2y22x+y1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+y bằng

94.

92

98

9

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

122x22x4dx.

122x+2dx.

122x2dx.

122x2+2x+4dx.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z34i=5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+22zi2. Tính mô-đun của số phức w=M+mi.

w=1258

w=3137.

w=2314.

w=2309

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a, Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng φ, với cosφ=13. Thể tích khối chóp đã cho bằng

2a33.

a323.

a32

22a33.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack