vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 23)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 23)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. A303

B. 330

C. 10

D. C303 

2. Nhiều lựa chọn

Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?

A. d=4

B. d=5

C. d=6

D. d=7  

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1). 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).   

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x=-1

B. x=2

C. x=1

D. x=-2  

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1   

6. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+2 là

A. x=2

B. y=2

C. x=-2

D. y=-2  

7. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x+22x1

B. y=2x3x3

C. y=x+12x2

D. y=2x4x1 

8. Nhiều lựa chọn

Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C):y=2x3x+3 và đường thẳng  d:y=x1.

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3   

9. Nhiều lựa chọn

Với a, b > 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. logab=loga.logb

B. logab2=2loga+2logb

C. logab2=loga+2logb

D. logab=logalogb   

10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 5x + 2017 là

A. y'=5x5ln5 

B. y'=5x.ln5

C. y'=5xln5

D. y'=5x  

11. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23a bằng

A. a56

B. a5

C. a23

D. a76    

12. Nhiều lựa chọn

Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9 là

A. 26

B. 27

C. 28

D. 25  

13. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình log3(2x-1)=2.

A. 1

B. 5

C. 2

D. 0  

14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x2

A. x2dx=x33+C

B. x2dx=x22+C

C. x2dx=x33

D. x2dx=2x+C   

15. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số f(x) = (x+1)3

A. F(x)=3(x+1)2

B. F(x)=13(x+1)2

C. F(x)=14(x+1)4

D. F(x)=4(x+1)4   

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;1] thỏa mãn 11f'xdx=5 và f1=4. Tìm f1.

A. f1=1

B. f1=1

C. f1=9

D. f1=9   

17. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=121x+2dx bằng

A. I= ln2 + 2   

B. I= ln2 +1   

C. I= ln2 -1  

D. I= ln2 +3

18. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a+6i=2-2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a+b bằng

A. -1

B. 1

C. -4

D. 5  

19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z1=3+2i, z2=6+5i. Tìm số phức liên hợp của số phức z=6z1+5z2

A. z¯=51+40i

B. z¯=5140i

C. z¯=48+37i

D. z¯=4837i 

20. Nhiều lựa chọn

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z=1+2i?

A. N

B. P

C. M

D. Q   

21. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a

B. 8a3

C. a3

D. 6a3

22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là:

A. 6cm3

B. 4cm3

C. 3cm3

D. 12cm3  

23. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho

A. V=16π3

B. V=12π

C. V=4π

D. V=4 

24. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=10cm và chiều cao h=6cm.

A. V=120π cm3

B. V=360π cm3

C. V=200π cm3

D. V=600π cm3   

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tọa độ của vectơ a là:

A. a1;2;3

B. a2;3;1

C. a3;2;1

D. a2;1;3  

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+4x2y4=0.Tính bán kính R của (S).

A. 1

B. 9

C. 2

D. 3   

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A0;1;2, B2;2;1, C2;0;1. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

A. 2xy1=0

B. y+2z3=0

C. 2xy+1=0

D. y+2z5=0   

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho hai điểm A1;2;1; B2;1;1, véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. u=1;1;2

B. u=3;1;0

C. u=1;3;2

D. u=1;3;0  

29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:

A. 1327

B. 1427

C. 12

D. 365729   

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1  và 1;+

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;11;+.

C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên R.  

31. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x1x3 trên đoạn [0;2]. Tính 2M-m.

A. 2Mm=143

B. 2Mm=133

C. 2Mm=173

D. 2Mm=163   

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x11.

A. 1;12  

B. 12;+  

C. ;12

D. 1;+  

33. Nhiều lựa chọn

Cho 01fx2gxdx=1201gxdx=5, khi đó 01fxdx bằng

A. -2

B. 12

C. 22

D. 2  

34. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=2+i và z2=3+i. Phần ảo của số phức z1z2¯ bằng

A. -5

B. -5i

C. 5

D. 5i  

35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC, tam giác ABC vuông tại B, AC=2a, BC=a, ​ SB=2a3. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).

A. 45o

B. 30o

C. 60o

D. 90o    

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a

A. d=a52.

B. d=a32.

C. d=2a53.

D. d=a23. 

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1 và A1;2;3. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. x+12+y+12+z+12=29

B. x12+y12+z12=5

C. x12+y12+z12=25

D. (x+1)2+(y+1)2+z+12=5    

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A1;0;1 và B3;2;1.

A. x=1+ty=1+tz=1t,tR

B. x=1ty=tz=1+t,tR 

C. x=3+ty=2tz=1t,tR  

D. x=2+ty=2+tz=2t,tR  

39. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=x2x+2x2+x2x14 thì điểm cực trị của hàm số f(x) là

A. x=0

B. x=2

C. x=1

D. x=-2  

40. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17122x3+8x2 là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4   

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số liên tục trên và có 01f(x)dx=2, 03f(x)dx=6. Tính I=-11f2x-1dx.

A. I=8

B. I=16 

C. I=32 

D. I=4 

42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi (với a,b) thỏa z2+i=z1+i2z+3. Tính S=a+b.

A. S=-1

B. S=1

C. S=7

D. S=-5   

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a3152

B. a3156

C. a363

D. a336  

44. Nhiều lựa chọn

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB=5cm, OH=4cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

A. 1603cm2

B. 1403cm2 

C. 143cm2

D. 50 cm2   

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng P:z1=0 và Q:x+y+z3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng x11=y21=z31 và vuông góc với đường thẳng Δ. Phương trình của đường thẳng d là

A. x=3+ty=tz=1+t

B. x=3ty=tz=1

C. x=3+ty=tz=1

D. x=3+ty=tz=1+t   

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(f(x)) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9   

47. Nhiều lựa chọn

Cho log9x=log12y=log16x+y. Giá trị của tỷ số xy là.

A. 2

B. 152

C. 1

D. 1+52   

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f’(x)=0 có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b,  với a<0<b<c.

A. fb>fa>fc

B. fa>fb>fc

C. fa>fc>fb

D. fc>fa>fb 

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z-1-i=1, số phức w thỏa mãn w¯-2-3i=2. Tìm giá trị nhỏ nhất của zw.

A. 13-3

B. 173

C. 17+3

D. 13+3    

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M12;32;0 và mặt cầu (S): x2+y2+z2=8. Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng

A. 4

B. 27

C. 22

D. 7  

© All rights reserved VietJack