vietjack.com

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 1)
Quiz

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 

A. 43Bh

B. 3Bh

C. 13Bh

D. Bh 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3u2 = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. -6

B. 3

C. 12

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

A. ;1 1;3

B. 3;+

C. 2;2

D. 1;3 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng

A. 6a3

B. 3a3

C. a3

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

A. 27.

B. A72.

C. C72.

D. 72. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=102x+1dx

A. I = 0

B. I = 1

C. I = 2

D. I=-12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A. -4

B. 3

C. 0

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=3,01gxdx=2. Tính giá trị của biểu thức I=012fx3gxdx

A. 12

B. 9

C. 6

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

A. 12π

B. 36π

C. 16π

D. 48π 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=23i và z2=1i. Tính z=z1+z2

A. z1+z2=3+4i

B. z1+z2=34i

C. z1+z2=4+3i

D. z1+z2=43i 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 22x1=8

A. x=32

B. x=2

C. x=52

D. x=1 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

A. z¯=3+5i.

B. z¯=5+3i.

C. z¯=5+3i.

D. z¯=35i. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức nghịch đảo của số phức z = 1+3i là

A. 11013i

B. 13i

C. 1101+3i

D. 1101+3i 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của fx=1x+1 và F(0) = 2 thì F(1) bằng.

A. ln2

B. 2 + ln2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i) = 3-5i. Tính môđun của z.

A. |z| = 4

B. z=17

C. |z| = 16

D. |z| = 17

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x)=27+cosxf(0)=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. fx=27x+sinx+1991

B. fx=27xsinx+2019

C. fx=27x+sinx+2019

D. fx=27xsinx2019 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;3;5, B2;0;1, C0;9;0. Tìm trọng tâm G của tam giác ABC

A. G1;5;2

B. G1;0;5

C. G1;4;2

D. G3;12;6 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.

A. I2;4

B. I4;2

C. I2;4

D. I4;2 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y=x33x2+3.

B. y=x33x2+3.

C. y=x42x3+3.

D. y=x4+2x3+3. 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với ab là hai số thực dương tùy ý và a1, loga(a2b) bằng

A. 4+2logab

B. 1+2logab

C. 1+12logab 

D. 4+12logab 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy r=5cm, chiều cao h=7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:

A. 35π cm2

B. 70π cm2

C. 703π cm2

D. 353π cm2 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên 4;0 lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng

A. 43

B. 283

C. -4

D. 43 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình logx12=2

A. 2

B. 1

C. 0

D. một số khác

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức P=x.x43x>0 dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A. P=x112

B. P=x512

C. P=x17

D. P=x54 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3 đi qua điểm nào dưới đây

A. 3;1;3

B. 2;1;3

C. 3;1;2

D. 3;2;3 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0. Bán kính của mặt cầu bằng:

A. R = 3

B. R = 4

C. R = 2 

D. R = 5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1  

A. y'=3x+1ln3

B. y'=1+x.3x

C. y'=3x+1ln3

D. y'=3x+1.ln31+x 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R, bảng xét dấu của f’(x) như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 là:

A. S=(0;2)

B. S=(;2)

C. S=(;3)

D. S=(2;+) 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I1;2;3 có phương trình là

A. 2xy=0

B. z3=0

C. x1=0

D. y2=0 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2, A1;2;2. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. u=2;4;2

B. u=2;4;2

C. u=1;2;1

D. u=1;2;1 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với mặt phẳng P:2x+y3z5=0 là

A. x=3+2ty=3+tz=33t.

B. x=1+2ty=2+tz=3t.

C. x=3+2ty=3+tz=33t.

D. x=1+2ty=2tz=3t. 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3 và B3;2;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB

A. x22+y22+z22=2

B. x22+y22+z22=4

C. x2+y2+z2=2

D. x12+y2+z12=4 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. y=2xcos2x5

B. y=2x1x+1

C. y=x22x

D. y=x 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA=2a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a3 và BC=a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng

A. 90°.

B. 45°.

C. 30°.

D. 60°. 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S=1;2;3;...;17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.

A. 2734

B. 2368

C. 934

D. 917 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A'BC)

A. 23a

B. 32a

C. 255a

D. 13a 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AB = a, BAD=600,SO(ABCD) và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 600. Tính thế tích khối chóp S.ABCD

A. 3a312

B. 3a38

C. 3a348

D. 3a324 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x). Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số gx=f3x+9x trên đoạn 13;13

A. f1

B. f1+2

C. f13

D. f0 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=3f(x)+xf'(x)=4x+1 với mọi x>0. Tính f(2) 

A. 5

B. 3

C. 6

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi a,b thỏa mãn z3=z1 và z+2z¯i là số thực. Tính a+b

A. -2

B. 0

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=3x2     khi  0x14x  khi  1x2  . Tính 0e21lnx+1x+1dx

A. 72

B. 1

C. 52

D. 32 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M1;1;2 và hai đường thẳng d1:x=ty=1tz=1, d2:x+12=y11=z+21. Đường thẳng Δ đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1,d2 có véc tơ chỉ phương là uΔ1;a;b, tính a+b

A. a+b = -1

B. a+b = -2

C. a+b = 2

D. a+b = 1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình log2x2log2xy<0 chứa tối đa 1000 số nguyên.

A. 9

B. 10

C. 8

D. 11 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z1, z2 thỏa mãn z1=12 và z234i=5. Giá trị nhỏ nhất của z1z2 là:

A. 0

B. 2

C. 7

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ, biết f(x) đạt cực tiểu tại điểm x=1 và thỏa mãn fx+1 và fx1 lần lượt chia hết cho x12 và x+12. Gọi S1,S2 lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2S2+8S1

A. 4

B. 35

C. 12

D. 9 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) với 1x2020 thỏa mãn x2y+y1=2log2xx

A. 4

B. 9

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có f(0)=1 và đồ thị hàm số y=f’(x) như hình vẽ bên. Hàm số y=f3x9x31 đồng biến trên khoảng:

A. 13;+

B. ;0

C. 0;2

D. 0;23 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN, PQ của hai đáy sao cho MNPQ. Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt cắt đi qua 3 trong 4 điểm M, N, P, Q để thu được khối đá có hình tứ diện MNPQ. Biết rằng MN=60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 36dm3. Tìm thể tích của lượng đá bị cắt bỏ (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)

A. 133,6dm3

B. 113,6dm3

C. 143,6dm3

D. 123,6dm3 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack