30 CÂU HỎI
Góc ngoài của tam giác là:
A. Góc bù với một góc của tam giác;
B. Góc phụ với một góc trong của tam giác;
C. Góc kề với một góc của tam giác;
D. Góc kề bù với một góc trong của tam giác.
Trường hợp bằng nhau cạnh – cạnh – cạnh của hai tam giác là:
A. Nếu 2 cạnh của tam giác này bằng 2 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
B. Nếu 2 góc và 1 cạnh của tam giác này bằng 2 góc và 1 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
D. Nếu 3 cạnh của tam giác này bằng 3 cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
Tổng ba góc ngoài (mỗi đỉnh của tam giác ta chỉ lấy một góc) của một tam giác bằng:
A. 90°;
B. 270°;
C. 180°;
D. 360°.
Cho \(\Delta ABC\) (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là H, I, K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng AB = IK, BC = KH.
A. \[\Delta ABC = \Delta KIH\];
B. \[\Delta ABC = \Delta IKH\];
C. \[\Delta ABC = \Delta HIK\];
D. \[\Delta ABC = \Delta IHK\].
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\]. Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai?
A. \(\widehat B = \widehat N\);
B. BC = MP;
C. \(\widehat P = \widehat C\);
D. BC = NP.
Cho hình dưới đây, số đo góc DCx là
A. 60°;
B. 70°;
C. 75°;
D. 50°.
Cho tam giác ABC bằng tam giác DEF, góc tương ứng với góc C là
A. góc D;
B. góc F;
C. góc E;
D. góc C;
Cho hình vẽ. Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần thêm yếu tố nào để \(\Delta ABC = \Delta ADE\) (g.c.g)
A. AB = AD;
B. \(\widehat {BCA} = \widehat {AED}\);
C. \(\widehat {BCA} = \widehat {DEA}\);
D. AC = AE.
Hình vẽ dưới đây có tam giác bằng nhau là
A. \(\Delta ABH = \Delta BHC\);
B. \(\Delta ABH = \Delta CBH\);
C. \(\Delta ABH = \Delta HBC\);
D. \(\Delta ABH = \Delta CHB\).
Cho hình sau, cần bổ sung thêm điều kiện gì để tam giác ACP bằng tam giác ABN theo trường hợp cạnh- góc- cạnh
A. AN = AP;
B. CP = BN;
C. MP = MN và CP = BN;
D. AN = AP và CP = BN.
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] trong đó \(\widehat A = 30^\circ \), \(\widehat P = 60^\circ \). So sánh các góc N, M, P.
A. \[\widehat N = \widehat P > \widehat M\];
B. \[\widehat N > \widehat P = \widehat M\];
C. \[\widehat N > \widehat P > \widehat M\];
D. \[\widehat N < \widehat P < \widehat M\].
Cho \(\Delta DEF = \Delta MNP\). Biết EF + FD = 10 cm, NP – MP = 2 cm. Tính độ dài cạnh FD.
A. 4 cm;
B. 6 cm;
C. 8 cm;
D. 10 cm.
Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh BC. Kẻ tia Ax đi qua M. Qua B, C lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với Ax, cắt Ax tại H, K. So sánh BH và CK.
A. BH = CK;
B. BH = 2CK;
C. BH > CK;
D. BH < CK.
Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là tia phân giác của góc ABC và BA = BE (E thuộc BC). Số đo góc BED là
A. 30°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 50°.
Cho M, N là hai điểm phân biệt nằm trên đường trung trực của cạnh AB sao cho AM = BN. O là giao điểm của MN và AB. Khẳng định sai là
A. \(\Delta AMO = \Delta BNO\);
B. \(\Delta AMN\) cân tại A;
C. \(\Delta AMB\) cân tại A;
D. \(\Delta ANB\) cân tại N.
Cho hình vẽ sau, số đo x là
A. 98°;
B. 49°;
C. 54°;
D. 44°.
Cho hình vẽ sau. Số đo x bằng
A. 90°;
B. 100°;
C. 120°;
D. 140°.
Cho hình vẽ dưới đây, biết JG = JL, GK = LK, \(\widehat {KJL} = 60^\circ \), \(\widehat {JGK} = 90^\circ \).
Số đo góc GKL là
A. 90°;
B. 30°;
C. 60°;
D. 120°.
Cho \[\Delta DEF\] có \(\widehat E = \widehat F\). Tia phân giác của góc D cắt EF tại I. Ta có
A. \[\widehat {DIE} = \widehat {DFI}\];
B. \[\Delta DIE = \Delta FDI\];
C. IE = IF, DE = DF;
D. \[\widehat {DEI} = \widehat {DIF}\].
Cho hình vẽ sau, trong đó \(AB{\rm{//}}CD\), AB = CD. Khẳng định đúng là
A. OA = OC;
B. \[\widehat {BAO} = \widehat {CDO}\];
C. OA = OD;
D. \[\Delta AOB = \Delta DOC\].
Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. \(\Delta AED = \Delta CBE\);
B. \(\Delta AED = \Delta BEC\);
C. \(\Delta AED = \Delta EBC\);
D. \(\Delta AED = \Delta CEB\).
Cho \[\Delta ABC = \Delta MNP\] biết AC = 5 cm. Cạnh nào của \[\Delta MNP\]có độ dài bằng 5 cm?
A. PN;
B. MN;
C. MP;
D. AN;
Cho \(\Delta ABC\) (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là T, S, R. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng \(\widehat A = \widehat T\), AC = TS.
A. \[\Delta ABC = \Delta TRS\];
B. \[\Delta ABC = \Delta RTS\];
C. \[\Delta ABC = \Delta STR\];
D. \[\Delta ABC = \Delta TSR\].
Cho tam giác ABC có AB = AC . Trên cạnh AB và AC lấy các điểm D, E sao cho AD = AE. Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chọn câu sai.
A. BD = CE;
B. BE = CD;
C. BK = KC;
D. DK = K
Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định đúng là
A. \(\Delta SRP = \Delta QPR\);
B. \(\Delta SRP = \Delta QRP\);
C. \(\Delta RSP = \Delta PRQ\);
D. \(\Delta PRS = \Delta PQR\).
Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác POI vuông tại I có BC = OP, \(\widehat C = \widehat P\). Khẳng định đúng là
A. AB = PO;
B. \(\Delta ABC = \Delta POI\);
C. \(\widehat B = \widehat I\);
D. \(\Delta ABC = \Delta IOP\).
Cho hình vẽ dưới đây, biết AB vuông góc với BC, AD vuông góc với CD và cạnh AB = AD. Khẳng định sai là
A. \(\Delta BAC = \Delta DAC\);
B. \(\Delta BAH = \Delta DAH\);
C. AC ⊥ BD;
D. \(\Delta BAH = \Delta CAD\).
Cho tam giác MNP cân tại M có \(\widehat P = 50^\circ \). Số đo góc M là
A. 50°;
B. 80°;
C. 90°;
D. 130°.
Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60°. Khẳng định đúng nhất là
A. Tam giác MAB là tam giác cân tại M;
B. Tam giác MAB đều;
C. Tam giác MAB là tam giác vuông cân;
D. Tam giác MAB là tam giác tù.
Cho hình vẽ dưới đây. Tam giác ABC cân tại B, D là trung điểm của AC. Biết \(\widehat {AEC} = 110^\circ \), tổng \(\widehat {ABE} + \widehat {BAE}\) là
A. 20°;
B. 110°;
C. 55°;
D. 70°.