vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2 có đáp án

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 7
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. \(\frac{{11}}{5}\);

B. \(\frac{{27}}{{15}}\);

C. \(\frac{{12}}{9}\);

D. \(\frac{{14}}{{21}}\).

2. Nhiều lựa chọn

Cạnh của mặt bàn bằng bao nhiêu, biết mặt bàn hình vuông có diện tích bằng 250 dm2?

A. 15,81 dm;

B. 50 cm;

C. 15,18 cm;

D. 50 dm.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A viết tập hợp B là tập con của A chỉ chứa các số hữu tỉ?

A = {4,2; 2,(531);\(\sqrt {10} \); \(2\frac{1}{3}\); \( - \sqrt {\frac{9}{4}} \)}

A. B = \(\left\{ {4,2;{\rm{ }}2,\left( {531} \right);{\rm{ }}\sqrt {10} ;{\rm{ }}\; - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\);

B. B = \(\left\{ {2,\left( {531} \right);{\rm{ }}\sqrt {10} ;{\rm{ }}2\frac{1}{3};\;{\rm{ }} - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\);

C. B = \(\left\{ {2\frac{1}{3};{\rm{ }}2,\left( {531} \right);{\rm{ }}4,2;{\rm{ }}\; - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\);

D. B = \(\left\{ {4,2;{\rm{ }}2,\left( {531} \right);{\rm{ }}2\frac{1}{3};\;{\rm{ }} - \sqrt {\frac{9}{4}} } \right\}\).

4. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số thập phân 3,4256…với độ chính xác là 0,005?

A. 3,43;

B. 3,425;

C. 3,42;

D. 3,426.

5. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính cầm tay tính \(4\sqrt {27} \)và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba?

A. 2,078;

B. 20,785;

C. 20,79;

D. 2,079.

6. Nhiều lựa chọn

Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 25\)?

A. { 5};

B. { -5 };

C. {\(\emptyset \)};

D. { 5; -5 }.

7. Nhiều lựa chọn

Nhìn thật nhanh xem đâu là số thập phân hữu hạn?

A. \(\frac{{17}}{3}\);

B. \(\frac{{15}}{{11}}\);

C. \(\frac{5}{9}\);

D. \(\frac{{23}}{5}\).

8. Nhiều lựa chọn

Số nào dưới đây bằng 32?

A. \(\sqrt {1022} \);

B. \(\sqrt {1026} \);

C. \(\sqrt {1024} \);

D. \(\sqrt {1028} \).

9. Nhiều lựa chọn

Cho một sợi dây dài 23 cm người ta muốn cắt ra thành những sợi dây ngắn hơn dài 3cm, hỏi sau khi cắt cắt được bao nhiêu sợi dây và sợi dây thừa ra dài khoảng bao nhiêu cm

A. Cắt được 5 sợi dây, thừa 2 cm;

B. Cắt được 7 sợi dây, thừa 2 cm;

C. Cắt được 6 sợi dây, thừa 1 cm;

D. Cắt được 7 sợi dây, thừa 1 cm.

10. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 4,474141…;

B. 3,2101201020…;

C. 0,1233333…;

D. 7,32454545….

11. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy số sau cho biết căn bậc hai của chúng lần lượt là những số nào?

144; 25; 100; 81; 49

A. 5; 12; 9; 7; 10

B. 5; 9; 7; 12; 10

C. 9; 7; 12; 5; 10

D. 12; 5; 10; 9; 7

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phần tử của tập hợp \(A = \{ x|x \in \mathbb{Z},81 \le \left| {{x^2}} \right| \le 144\)}??

A. 6;

B. 7;

C. 8;

D. 9.

13. Nhiều lựa chọn

Khi viết phân số \(\frac{{13}}{9}\) dưới dạng số thập phân và Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba thì ta được số thập phân khi làm tròn là gì ?

A. 1,(4);

B. 1,4;

C. 1,44;

D. 1,444.

14. Nhiều lựa chọn

Tính \(\sqrt {176400} \)?

A. 420;

B. 421;

C. 422;

D. 423.

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào? Biết điểm A màu đỏ chia 1 ô vuông nhỏ thành 3 phần bằng nhau.

A. 1,867;

B. 1,4;

C. -1,4;

D. 2,71.

16. Nhiều lựa chọn

Xác định tất cả giá trị của x để \(\left| {{x^2}} \right| = 49\)?

A. { 7 };

B. { -7 };

C. {\(\emptyset \)};

D. { 7; -7 }.

17. Nhiều lựa chọn

Xác định tất cả giá trị của x để\(\left| x \right| = \sqrt {25} \)?

A. {-25; 25};

B. {5};

C. {-5; 5};

D. {25}.

18. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A viết tập hợp B là tập con của A chỉ chứa các số hữu tỉ?

\(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ; - \sqrt {25} } \right\}\)

A. B =\(\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots } \right\}\);

B. B =\(\left\{ {1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ;{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\);

C. B = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3,4;{\rm{ }} - \sqrt {25} \;} \right\}\);

D. B = {3,4; 1,(231); 6,74283…; \( - \sqrt {25} \)}.

19. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A viết tập hợp C là tập con của A chỉ chứa các số vô tỉ?

A =\(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3};{\rm{ }} - \sqrt 8 } \right\}\)

A. C = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }} - \sqrt 8 ;{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\);

B. C = {3,22143…; \( - \sqrt 8 \) };

C. C = \(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7}} \right\}\);

D. C = \(\left\{ {1,4\left( {21} \right){\rm{; }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\).

20. Nhiều lựa chọn

Khi viết hỗn số \(2\frac{5}{3}\) dưới dạng số thập phân thì ta được kết quả khi viết gọn số thập phân đó là gì ?

A. \(\frac{{11}}{3}\);

B. 3,66;

C. 3,67;

D. 3,(6).

21. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số thập phân 0,354536… đến chữ số thập phân thứ ba?

A. 0,355

B. 0,354

C. 0,35

D. 0,36

22. Nhiều lựa chọn

Làm tròn số 435678,21 với độ chính xác là 50?

A. 435678;

B. 436000;

C. 435700;

D. 435678,21.

23. Nhiều lựa chọn

Đâu là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 3,243564…;

B. 3,101001000…;

C. 5,31241212…;

D. 7,2132123….

24. Nhiều lựa chọn

Một người muốn làm một con diều hình vuông có diện tích là 4900 cm2 . Hỏi người đó cần một mảnh giấy hình vuông có 1 cạnh bằng bao nhiêu? (Coi các mép không đáng kể)

A. 7 dm;

B. 71 cm;

C. 70 m;

D. 75 cm.

25. Nhiều lựa chọn

Hãy viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,2121212…?

A. 3,21;

B. 3,(12);

C. 3,(21);

D. 3,12.

26. Nhiều lựa chọn

Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm2?

A.12 cm;

B. 20 cm;

C. 40 cm;

D. 10 cm.

27. Nhiều lựa chọn

Sử dụng máy tính cầm tay tính \(\sqrt {94} \)và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai?

A. 9,7;

B. 9,695;

C. 9,69;

D. 9,610.

28. Nhiều lựa chọn

Hãy so sánh \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) và \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\)?

A. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) > \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

B. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) < \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);

C. Không so sánh được;

D. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) = \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\).

29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x để\(\left| x \right| = \frac{4}{3}\)?

A. \(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\);

B. { -1,(3)};

C. \(\left\{ { - 1,\left( 3 \right);\frac{4}{3}} \right\}\);

D. \(\left\{ { - \frac{3}{4};\frac{3}{4}} \right\}\);

© All rights reserved VietJack