30 CÂU HỎI
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai:
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần ta được:
A.
B.
C.
D.
Cho và . Chọn câu đúng
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
So sánh các phân số
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
So sánh và
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh và
A.
B.
C.
D.
Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
A.
B.
C.
D.
Lớp 6A có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Môn bóng bàn.
B. Môn bóng chuyền.
C. Môn bóng đá.
D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau
Viết phân số dưới dạng hỗn số ta được:
A.
B.
C.
D.
Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm x biết
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
A.
B.
C.
D.
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
A. −0,09; −0,625; 3,08
B. −0,009; −0,625; 3,08
C. −0,9; −0,625; 3,08
D. −0,009; −0,625; 3,008
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị biểu thức biết
A. – 870
B. – 87
C. 870
D.
Tìm số tự nhiên x sao cho:
A.
B.
C.
D.
Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2
A.
B.
C.
D.
Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
A. giờ
B. giờ
C. giờ
D. giờ