vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 2: So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 2: So sánh phân số. Hỗn số dương có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 6
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 513....713 

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1225....1725

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 11231125>1

B. 154156<1

C. 123345>0

D. 657324<0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. 23>78

B. 2233=200300

C. 25<196294

D. 35<3965

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A. 2941;2841;2940

B. 2940;2941;2841

C. 2841;2941;2940

D. 2841;2941;2940

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được:

A. 156149;34;112

B. 112;156149;34

C. 34;156149;112

D. 112;34;156149

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho A=25.925.178.808.10 B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng

A. A < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

So sánh A=20182018+120182019+1 và B=20182017+120182018+1

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. 1112<2212

B. 83<93

C. 78<98

D. 65<45

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. 67<87<77

B. 922<1322<1822

C. 715<815<415

D. 511>711>411

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 1719<...19<1

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và 19854

A. 34111<19854

B. 34111>19854

C. 3411119854

D. 34111=19854

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: 14;23;12;43;52

A. 43>52>23>12>14

B. 52>43>23>12>14

C. 52>43>23>14>12

D. 43>52>23>14>12

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 34 số học sinh thích bóng chuyền, 47số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được:

A. 123

B. 313

C. 314

D. 113

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính 214+52

A. 14

B. 32

C. 14

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 2x7=7535

A. x = 1 

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 334.112=338

B. 334:115=3320

C. 3225=35

D. 5710.15=1052

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

A. 213;456;616;912

B. 214;416;616;912

C. 213;456;656;912

D. 213;456;616;916

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

91000=...;58=...;3225=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

- 0,125 = …; - 0,012 = …; - 4,005 = …

A. 18;3250;40051000

B. 18;325;801200

C. 14;3250;801200

D. 18;3250;801200

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x biết  x=8710

A. – 870  

B. – 87

C. 870         

D. 92710

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<1029+225629

A. x2;3;4;5;6

B. x3;4;5;6

C. x2;3;4;5

D. x3;4;5;6;7

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d)34 cm2

A. 125100m2;1095000m2;2401000m2;175000m2

B. 125100m2;2950m2;240100m2;175000m2

C. 125100m2;2950m2;240100m2;1750m2

D. 125100m2;1095000m2;240100m2;1750m2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

A. 114giờ

B. 215 giờ

C. 214 giờ

D. 15130 giờ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack