30 CÂU HỎI
Cho các số sau: 1280; - 291; 43; - 52; 28; 1; 0. Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. −291;−52;0;1;28;43;1280
B. 1280;43;28;1;0;−52;−291
C. 0;1;28;43;−52;−291;1280
D. 1280;43;28;1;0;−291;−52
Cho M = {- 5;8;7}. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. M∈Z
B. M⊂N
C. M⊂N∗
D. M⊂Z
Cho E = {3; - 8; 0}. Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?
A. F={3;8;0;−3}
B. F={−3;−8;0}
C. F={3;−8;0;−3}
D. F={3;−8;0;−3;8}
Chọn khẳng định đúng:
A. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau
B. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả
C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ)
D. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu “-” trước kết quả
Cho x - 236 là số đối của số 0 thì x là:
A. −234
B. 234
C. 0
D. 236
Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7<x≤5.
A. 6
B. 0
C. -6
D. 5
Bỏ ngoặc rồi tính: (52 - 69 + 17) - (52 + 17); ta được kết quả là
A. 69
B. 0
C. -69
D. 52
Tìm x biết: 17 - (x + 84) = 107
A. -174
B. 6
C. -6
D. 174
Tìm x biết: 44 - x - 16 = - 60
A. x=−88
B. x=−42
C. x=42
D. x=88
Chọn câu trả lời đúng:
A. (−9)+19=19+(−9)
B. (−9)+19>19+(−9)
C. (−9)+19<19+(−9)
D. (−9)+(−9)=19+19
Tìm x ∈Z, biết: 8 ⋮x và 15 ⋮x .
A. x=1
B. x∈{−1;1}
C. x=−1
D. x∈{−1;1;2;3}
Thực hiện phép tính 455-5[(-5)+4.(-8)] ta được kết quả là
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
Tính ( - 9).( - 12) - ( - 13).6
A. 186
B. 164
C. 30
D. 168
Tích (-16).125.(-8).(-5).|-3| là
A. Một số âm lớn hơn −230000
B. Một số âm nhỏ hơn −200000
C. Một số dương
D. Một số có chữ số tận cùng là 8
Có bao nhiêu giá trị x ∈Z thỏa mãn |x + 2| + (-7) = -3
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Tìm x biết |x|+(−8)=0
A. x=8
B. x=−8
C. x=8 hoặc x=−8
D. x=0
Thực hiện phép tính -567-(-113)+(-69)-(113-567) ta được kết quả là
A. 69
B. -69
C. 96
D. 0
Tìm x, biết: (x - 12).(8 + x) = 0
A. x=12
B. x=−8
C. x=12 hoặc x=−8
D. x=0
Tính -4.[12:-4.(-3)-] ta được kết quả là
A. −144
B. 144
C. −204
D. 204
Cho A= -128.[(-25)+89]+128.(89-125). Chọn câu đúng.
A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
B. Giá trị của A là số lẻ
C. Giá trị của A là số dương
D. Giá trị của A là số chia hết cho 3
Cho là số nguyên thỏa mãn . Chọn câu đúng.
A. >−4
B. >0
C. =−5
D. <−5
Cho x∈ Z và -5 là bội của x + 2 tA. −1;1;5;−5
B. ±3;±7
C. −1;−3;3;−7
D. 7;−7hì giá trị của x bằng:
A. −1;1;5;−5
B. ±3;±7
C. −1;−3;3;−7
D. 7;−7
Khi x = - 12 giá trị của biểu thức (x - 8)(x + 17) là:
A. -100
B. 100
C. -96
D. Một kết quả khác
Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5 thì giá trị của x là:
A. 0;−2;4;−6
B. 0;−2;4;6
C. 0;1;3;6
D. 2;−4;−6;7
Chọn câu đúng nhất. Với a,b,c ∈Z
A. a(b−c)−a(b+d)=−a(c+d)
B. a(b+c)−b(a−c)=(a+b)c.
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Tìm các số x,y,z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = - 3
A. x=−1;y=12;z=−2.
B. x=−1;y=11;z=−2.
C. x=−2;y=−1;z=12.
D. x=12;y=−1;z=−2
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (2n–1) chia hết cho (n+1) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm tổng các số nguyên n biết: (n + 3)(n - 2)< 0
A. -3
B. -2
C. 0
D. 4
Cho x,y∈Z, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x-2| + |y+5| -10
A. -5
B. 2
C. -15
D. 15
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: - +10
A. -10
B. 5
C. 0
D. 10