vietjack.com

30 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Đạo hàm có đáp án
Quiz

30 câu trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Đạo hàm có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}\sqrt {{\rm{x + 1}}} \]. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm \[{{\rm{x}}_0} = 1\]

A. \[\frac{{\sqrt 2 }}{4}\]

B. \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\]

C. \[2\sqrt 2 \]

D. \[\frac{{\sqrt 2 }}{3}\]

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) là hàm số trên \(\mathbb{R}\) định bởi \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}\] và \[{{\rm{x}}_0} \in \mathbb{R}\]. Chọn câu đúng

A.\[{\rm{f'}}\left( {{{\rm{x}}_{\rm{0}}}} \right){\rm{ = }}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}\]

B. \[{\rm{f'}}\left( {{{\rm{x}}_{\rm{0}}}} \right){\rm{ = x}}_{\rm{0}}^{\rm{2}}\]

C. \[{\rm{f'}}\left( {{{\rm{x}}_{\rm{0}}}} \right){\rm{ = 2}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}\]

D. \[{\rm{f'}}\left( {{{\rm{x}}_{\rm{0}}}} \right)\]không tồn tại.

3. Nhiều lựa chọn

Khi tính đạo hàm của hàm số \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 5x}} - 3\] tại điểm \[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = 2}}\], một học sinh đã tính theo các bước sau:

Bước 1: \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - {\rm{f}}\left( {\rm{2}} \right){\rm{ = f}}\left( {\rm{x}} \right) - {\rm{11}}\]

Bước 2: \[\frac{{{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - {\rm{f}}\left( {\rm{2}} \right)}}{{{\rm{x}} - {\rm{2}}}}{\rm{ = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 5x}} - {\rm{3}} - {\rm{11}}}}{{{\rm{x}} - {\rm{2}}}}{\rm{ = }}\frac{{\left( {{\rm{x}} - {\rm{2}}} \right)\left( {{\rm{x + 7}}} \right)}}{{{\rm{x}} - {\rm{2}}}}{\rm{ = x + 7}}\]

Bước 3: \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \frac{{{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) - f\left( 2 \right)}}{{{\rm{x}} - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 2} \left( {{\rm{x}} + 7} \right) = 9 \Rightarrow {\rm{f'}}\left( {\rm{2}} \right) = 9\]

Tính toán trên nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Bước 1

B. Bước 2

C. Bước 3

D. Tính toán đúng

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục tại \[{x_0}\]. Đạo hàm của f(x) tại x0 là

A. \[{\rm{f}}\left( {{{\rm{x}}_{\rm{0}}}} \right)\]

B. \[\frac{{{\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ + h)}} - {\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{)}}}}{{\rm{h}}}\]

C.\[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{h}} \to 0} \frac{{{\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ + h)}} - {\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{)}}}}{{\rm{h}}}\] (nếu tồn tại giới hạn).

D. \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{h}} \to 0} \frac{{{\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ + h)}} - {\rm{f(}}{{\rm{x}}_{\rm{0}}} - {\rm{h)}}}}{{\rm{h}}}\] (nếu tồn tại giới hạn).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{3 - \sqrt {4 - x} \,\,khi\,\,x \ne 0}\\{1\,\,\,khi\,\,x = 0}\end{array}} \right.\). Khi đó f′(0) là kết quả nào sau đây?

A.\[\frac{1}{4}\]

B. \[\frac{1}{{16}}\]

C. \[\frac{1}{2}\]

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{3 - \sqrt {4 - x} }}{4}\,\,khi\,\,x \ne 0}\\{\frac{1}{4}\,\,khi\,\,x = 0}\end{array}} \right.\]. Tính f′(0).

A.\[{\rm{f'}}\left( {\rm{0}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}{\rm{.}}\]

B. \[{\rm{f'}}\left( {\rm{0}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{16}}}}{\rm{.}}\]

C. \[{\rm{f'}}\left( {\rm{0}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{32}}}}{\rm{.}}\]

D. Không tồn tại

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt x \,\,khi\,\,x > 1}\\{{x^2}\,\,khi\,\,x \le 1}\end{array}} \right.\). Tính f′(1) ?

A.\(\frac{1}{2}\)

B. 1

C. 2

D. không tồn tại.

8. Nhiều lựa chọn

Tính tỷ số \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}\] của hàm số \[{\rm{y = 2}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}\] theo x và \[\Delta x\]

A. \[\,\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{2}}{{\rm{x}}^{\rm{3}}} - {\rm{2}}{{\left( {{\rm{\Delta x}}} \right)}^{\rm{3}}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{.}}\]

B. \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = 2}}{\left( {{\rm{\Delta x}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]

C. \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = 6}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 6x\Delta x + 2}}{\left( {{\rm{\Delta x}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]

D. \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = 3}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 3x\Delta x + }}{\left( {{\rm{\Delta x}}} \right)^{\rm{2}}}{\rm{.}}\]

9. Nhiều lựa chọn

Tính tỷ số \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}\] của hàm số \[{\rm{y = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}}\] theo x và \[\Delta x\]

A. \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{x}}\left( {{\rm{x + \Delta x}}} \right)}}{\rm{.}}\]

B. \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = }} - \frac{{\rm{1}}}{{{\rm{x}}\left( {{\rm{x + \Delta x}}} \right)}}{\rm{.}}\]

C. \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = }} - \frac{{\rm{1}}}{{{\rm{x + \Delta x}}}}{\rm{.}}\]

D. \[\frac{{{\rm{\Delta y}}}}{{{\rm{\Delta x}}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{x + \Delta x}}}}{\rm{.}}\]

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3\,\,\,khi\,\,x \ge 1}\\{\frac{{{x^3} + 2{x^2} - 7x + 4}}{{x - 1}}\,\,khi\,\,x < 1}\end{array}} \right.\). Giá trị của f′(1) bằng:

A. 0

B. 4

C. 5

D. không tồn tại

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 1\,\,khi\,\,x \ge 0}\\{ - {x^2}\,\,khi\,\,x < 0}\end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây sai?

A.Hàm số không liên tục tại x = 0

B.Hàm số có đạo hàm tại x = 2

C.Hàm số liên tục tại x = 2

D.Hàm số có đạo hàm tại x = 0

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] bởi \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}}\]. Đạo hàm của f(x) tại \[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = }}\sqrt {\rm{2}} \] là

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \( - \frac{1}{2}\)

C. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

D. \[ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định: \(f\left( x \right)\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{\sqrt {{x^2} + 1} - 1}}{x}\,\,khi\,\,x \ne 0}\\{0\,\,khi\,\,x = 0}\end{array}} \right.\). Giá trị của f′(0) bằng:

A.\(\frac{1}{2}\)

B. \( - \frac{1}{2}\)

C. – 2

D. không tồn tại.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{\sqrt x }}{x}\,\,khi\,\,x \ne 0}\\{0\,\,khi\,\,x = 0}\end{array}} \right.\). Xét hai mệnh đề sau:

(I) Hàm số có đạo hàm tại \[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = 0}}\] và f′(0) = 1

(II) Hàm số không có đạo hàm tại \[{{\rm{x}}_{\rm{0}}}{\rm{ = 0}}\].

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II)           

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai.

15. Nhiều lựa chọn

Xét hai mệnh đề:

(I) f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0

(II) f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I) 

B. Chỉ (II)

C. Cả hai đều sai

D. Cả 2 đều đúng.

16. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số y = f(x) không liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó..

B. Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó không liên tục tại điểm đó..

C. Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó..

D. Nếu hàm số y = f(x) liên tục tại x0 thì nó có đạo hàm tại điểm đó..

17. Nhiều lựa chọn

Xét hai hàm số: \[\left( {\rm{I}} \right){\rm{: f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}\left| {\rm{x}} \right|{\rm{x,}}\,\,\left( {{\rm{II}}} \right){\rm{: g}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}\sqrt {\rm{x}} \] . Hàm số có đạo hàm tại x = 0  là:

A. Chỉ I

B. Chỉ II

C. Cả I và II       

D. Không có hàm số nào

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{\sqrt[3]{{4{x^2} + 8}} - \sqrt {8{x^2} + 4} }}{x}\,\,khi\,\,x \ne 0}\\{0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0}\end{array}} \right.\). Giá trị của f′(0) bằng:

A.\[\frac{1}{3}\]

B. \[ - \frac{5}{3}\]

C. \[\frac{3}{4}\]

D. không tồn tại

19. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có đạo hàm tại x = 0.

B. Hàm số có đạo hàm tại x = 1.

C. Hàm số có đạo hàm tại x = 2.

D. Hàm số có đạo hàm tại x = 3.

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^3} - 4{x^2} + 3x}}{{{x^2} - 3x + 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 1}\\{0\,\,khi\,\,x = 1}\end{array}} \right.\). Giá trị của f′(1) bằng:

A. 2

B. 1

C. 0

D. không tồn tại.

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = }}\frac{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}\left| {{\rm{x + 1}}} \right|}}{{\rm{x}}}\]. Tính đạo hàm của hàm số tại \[{{\rm{x}}_0} = - 1\].

A. 2

B. 1

C. 0

D. Không tồn tại.

22. Nhiều lựa chọn

Xét hai câu sau:

(1) Hàm số \[{\rm{y = }}\frac{{\left| {\rm{x}} \right|}}{{{\rm{x + 1}}}}\] liên tục tại x = 0.

(2) Hàm số \[{\rm{y = }}\frac{{\left| {\rm{x}} \right|}}{{{\rm{x + 1}}}}\]có đạo hàm tại x = 0.

Trong 2 câu trên:

A. (2) đúng           

B. (1) đúng           

C. Cả (1), (2) đều đúng

D. Cả (1), (2) đều sai.

23. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\,\,khi\,\,x \ne 1}\\{a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1}\end{array}} \right.\) có đạo hàm tại x = 1.

A. a = −2        

B. a = 2

C. a = 1

D. \[{\rm{a}} = \frac{1}{2}\]

24. Nhiều lựa chọn

Tìm a, b để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\,\,khi\,x \ge 0}\\{ax + b\,\,khi\,x < 0}\end{array}} \right.\) có đạo hàm tại điểm x = 0.

</>

A. a = −11, b = 11 

B. a = −10, b = 10       

C. a = −12, b = 12       

D. a = −1, b = 1 

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a{x^2} + bx\,\,khi\,\,x \ge 1}\\{2x - 1\,\,khi\,\,x < 1}\end{array}} \right.\). Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 1.

A. a = −1, b = 0 

B. a = −1, b = 1           

C. a = 1, b = 0 

D. a = 1, b = 1

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2}}}{2}\,\,khi\,\,x \le 1}\\{ax + b\,\,khi\,\,x > 1}\end{array}} \right.\). Tìm tất cả các giá trị của các tham số a, b sao cho f(x) có đạo hàm tại điểm x = 1.

A. \[{\rm{a = 1,}}\;{\rm{b = }} - \frac{1}{2}.\]

B. \[{\rm{a = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}{\rm{,}}\;{\rm{b}} = \frac{1}{2}.\]

C. \[{\rm{a}} = \frac{1}{2},\;{\rm{b}} = - \frac{1}{2}.\]

D. \[{\rm{a}} = 1,\;{\rm{b}} = \frac{1}{2}.\]

27. Nhiều lựa chọn

Với hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x\sin \frac{\pi }{x}\,\,khi\,\,x \ne 0}\\{0\,\,khi\,\,x = 0}\end{array}} \right.\). Để tìm đạo hàm f′(0) một học sinh lập luận qua các bước sau:

Bước 1: \[\left| {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)} \right|{\rm{ = }}\left| {\rm{x}} \right|\left| {{\rm{sin}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{x}}}} \right| \le \left| {\rm{x}} \right|\]

Bước 2: Khi x → 0 thì \[\left| {\rm{x}} \right| \to 0\] nên \[\left| {{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)} \right| \to 0 \Rightarrow {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) \to 0\]

Bước 3: Do \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {0^ + }} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to {0^ - }} {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = f}}\left( {\rm{0}} \right){\rm{ = 0}}\] nên hàm số liên tục tại x = 0.

Bước 4: Từ f(x) liên tục tại \[{\rm{x}} = 0 \Rightarrow {\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right)\] có đạo hàm tại x = 0.

Lập luận trên nếu sai thì bắt đầu từ bước nào?

A. Bước 1

B. Bước 2

C. Bước 3

D. Bước 4.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{f}}\left( {\rm{x}} \right){\rm{ = x}}\left( {{\rm{x}} - {\rm{1}}} \right)\left( {{\rm{x}} - {\rm{2}}} \right)...\left( {{\rm{x}} - {\rm{1000}}} \right)\]. Tính f′(0) ?

A. 10000!

B. 1000!

C. 1100!

D. 1110!

29. Nhiều lựa chọn

Tìm a, b để hàm số \(f\left( x \right)\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a{x^2} + bx + 1\,\,khi\,\,x \ge 0}\\{a\sin x + b\cos x\,\,khi\,x < 0}\end{array}} \right.\) có đạo hàm tại điểm x0= 0

A. a = 1, b = 1 

B. a = −1, b = 1           

C. a = −1, b = −1       

D. a = 0, b = 1

30. Nhiều lựa chọn

Giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{{\rm{x}} \to 0} \frac{{\sin {\rm{x}} - \sin 3{\rm{x}}}}{{\rm{x}}}\] bằng :

A. −1

B. \[\frac{2}{3}\]

C. −2

D. 0

© All rights reserved VietJack