vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập chương 7 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Bài ôn tập chương 7 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{16}} + {y^2} = 4\) có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:

A. 5;   

B. 10;

C. 20;

D. 40.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

A. \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;a + b} \right);\]                     

B. \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {a;b} \right);\]

C. \[\overrightarrow {{u_3}} = \left( {a; - b} \right);\]                        

D.\[\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - a;b} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

 \[{d_1}\]: x – 2y + 1 = 0 và \[{d_2}\]: – 3x + 6y – 10 = 0

A. Trùng nhau.                        

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; -10) và vuông góc với trục Oy?

A. d :\[\left\{ \begin{array}{l}x = 10 + t\\y = 6\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 10\end{array} \right.\];

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 - t\end{array} \right.\];    

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6\\y = - 10 + t\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Góc nào tạo bởi giữa hai đường thẳng: \({d_1}:x + \sqrt 3 y = 0\)\({d_2}\): x + 10 = 0 .

A.\({30^{\rm{o}}};\)                     

B. \({45^{\rm{o}}};\)                     

C. \({60^{\rm{o}}};\)                     

D. \({90^{\rm{o}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:

\[{d_1}\]: 3x - 2y - 6 = 0 và \[{d_2}\]: 6x - 2y - 8 = 0

A.   Trùng nhau.                      

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.            

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) là:

A. -x + 3y + 6 = 0 ;                        

B. 3x - y + 10 = 0 ;                        

C. 3x - y + 6 = 0 ;                                                     

D. 3x + y - 8 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng \(\Delta \) cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến \(\Delta \);

B. Cho \({F_1},{\rm{ }}{F_2}\) cố định với \({F_1}{F_2} = \) 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho \(\left| {M{F_1} - M{F_2}} \right| = 2a\) với a là một số không đổi và a < c;

C. Cho \({F_1},{\rm{ }}{F_2}\) cố định với \({F_1}{F_2} = \) 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho \(M \in \left( P \right)\)\( \Leftrightarrow M{F_1} + M{F_2} = 2a\);

D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng x – 3y + 4 = 0 và 2x + 3y – 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 4 = 0 bằng:

A. \[2\sqrt {10} \];                         

B. \[\frac{{3\sqrt {10} }}{5}\];        

C. \[\frac{{\sqrt {10} }}{5}\];

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và song song với đường thẳng – x + 2y + 3 = 0 có phương trình tham số là:

A.   \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\y = 2\end{array} \right.\];

B. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = t\end{array} \right.\];            

C. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 2t\end{array} \right.\];         

D. \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = t\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol \({y^2} = \frac{3}{2}x\)

A. \(x = - \frac{3}{4};\)         

B. \(x = \frac{3}{4};\)             

C.\(x = \frac{3}{2};\)             

D. \(x = - \frac{3}{8}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1; -1).

A. \[{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = t\end{array} \right.\];

B. \[{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - t\\y = - 2 + 3t\end{array} \right.\];   

C. \[{d_3}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = - 2t\end{array} \right.\];

D. \[{d_4}:\left\{ \begin{array}{l}x = 3t\\y = - 2\end{array} \right.\].

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I (1; -5) và đi qua O (0; 0) có phương trình là:

A. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 26;\]             

B. \[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = \sqrt {26} ;\]

C.   \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 26;\]           

D. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = \sqrt {26} .\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\] tại trung điểm của A (1; 3) và B (3; -1) là:

A. d: -y + 1 = 0;                             

B. d: 4x + 3y + 14 = 0;

C. d: 3x – 4y – 2 = 0;                     

D. d: 4x + 3y - 11 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) và đường thẳng \(\Delta \): ax + by + c = 0. Khoảng cách từ điểm M đến \(\Delta \) được tính bằng công thức:

A.   \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0}} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }};\)                     

B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0}}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }};\)

C.      \[d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{\left| {\left. {a{x_0} + b{y_0} + c} \right|} \right.}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }};\]

D. \[d\left( {M,\Delta } \right) = \,\frac{{a{x_0} + b{y_0} + c}}{{\sqrt {{a^2} + {b^2}} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(-1; 1) đến đường thẳng \[\Delta \]: 3x – 4y – 3 = 0 bằng:

A. \[\frac{2}{5};\]                                                                              

B. 2;

C. \[\frac{4}{5};\]

D. \[\frac{4}{{25}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Gọi I(a; b) là tâm của đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 5\]. Tính S = 2a + b:

A. -2;

B. 4;

C. 0;

D. -4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) có độ dài trục lớn bằng:

A. 5;   

B. 10;

C. 25;

D. 50.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào đúng, góc giữa hai đường thẳng sau:

\({d_1}:2x + 2\sqrt 3 y + 5 = 0\)\({d_2}\): y - 6 = 0

A. \({30^{\rm{o}}};\)                     

B. \({45^{\rm{o}}};\)                     

C. \({60^{\rm{o}}};\)                     

D. \({90^{\rm{o}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\] là:

A. I (-1; 3), R = 4;

B. I (1; -3), R = 4;

C. I (1; -3), R = 16;

D. I (-1; 3), R = 16.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho elip \[\left( E \right):4{x^2} + 9{y^2} = 36\]. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. (E) có trục lớn bằng 6;               

B. (E) có trục nhỏ bằng 4;              

C. (E) có tiêu cự bằng \[\sqrt 5 ;\]   

D. (E) có tỉ số \[\frac{c}{a} = \frac{{\sqrt 5 }}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đường tròn có tâm I (1; 2), bán kính R = 3 có phương trình là:

A. \[{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 4 = 0;\]                      

B. \[{x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 4 = 0;\]

C. \[{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0;\]                       

D. \[{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 4 = 0.\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Elip \(\left( E \right):4{x^2} + 16{y^2} = 1\) có độ dài trục bé bằng:

A. 2;   

B. 4;

C. 1;

D. \(\frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4); B(1; 5) và C(3; 1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10; 

B. 5;

C. \[\sqrt {26} ;\]

D. \[2\sqrt 5 .\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\]. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A (3; -4).

A. d: x + y + 1 = 0;                        

B. d: x - 2y - 11 = 0;

C. d: x - y - 7 = 0;

D. d: x - y + 7 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 4y + 3 = 0\], biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x – y – 18 = 0.

 

A. 2x + y + 3 = 0 hoặc x + 2y – 7 = 0;                        

B. 2x – y – 3 = 0 hoặc 2x – y + 7 = 0;

C. 2x + y – 3 = 0 hoặc 2x – y – 7 = 0;

D. 2x – y + 3 = 0 hoặc 2x – y + 7 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \[{d_1}\]: 7x - 3y + 6 = 0 và \[{d_2}\]: 2x - 5y có giá trị?

A. \[\frac{\pi }{4}\];              

                                           

B. \[\frac{\pi }{3}\];  

                  

C. \[\frac{{2\pi }}{3}\];

D. \[\frac{{3\pi }}{4}\].

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Với giá trị của c bằng bao nhiêu thì đường thẳng 3x + y – 2c = 0 đi qua điểm A(3 ; -1).

A. c = 0 ;

B. c = 2;

C. c = 3;             

D. c = 4.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-5 ; 0) và B(0; 2) là:

A. 2x – 5y + 4 = 0 ;                        

B. 3x – 5y + 10 = 0 ;

C. 5x – 2y – 10 = 0 ;                                                 

D. 2x – 5x + 10 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị góc giữa hai đường thẳng sau:

\({d_1}\): 6x - 5y + 15 = 0 và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 10 - 6t\\y = 1 + 5t\end{array} \right.\)

A. \({30^{\rm{o}}};\)      

B. \({45^{\rm{o}}};\)      

C. \({60^{\rm{o}}};\)      

D. \({90^{\rm{o}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack