vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương IX có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương IX có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có A(–4; 1), B(2; 4), C(2; –2). Tọa độ trọng tâm I của ∆ABC là:

A. I(1; 0);              

B. I(0; 1);              

C. I(–1; 0);            

D. I(0; –1).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho u=(4;5) và v=(3;a) . Tìm a để uv

A. a=125

B. a=125

C. a=512

D. a=512

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(5; 2). Tọa độ điểm D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD là:

A. (3; –2);             

B. (5; 0);               

C. (3; 0);               

D. (5; –2).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(6; –1) và B(x; 9). Giá trị của x để khoảng cách giữa A và B bằng  là:

A. x ;               

B. x = 1;                

C. x = 11;              

D. x = 11 hoặc x = 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho a=(1;2), b=(2;3). Góc giữa hai vectơ u=3a+2bvà v=a5b  bằng

A. 45°;        

B. 60°;                  

C. 90°;                  

D. 135°.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có A(–3; 0), B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là trực tâm của ∆ABC. Giá trị của a + 6b bằng:

A. 3;            

B. 6;            

C. 7;            

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC có A(3; 5), B(9; 7), C(11; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của MN là:

A. (2; –8);             

B. (1; –4);             

C. (10; 6);             

D. (5; 3).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có A(2; –1), B(4; 5), C(–3; 2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến AM là:

A. x + 3y – 7 = 0;            

B. 3x + y – 7 = 0;            

C. 3x + y – 5 = 0;            

D. x + 3y – 5 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giao điểm M của hai đường thẳng (d): {x=12ty=3+5t và (d’): 3x – 2y – 1 = 0 là:

A. M(0;12)

B. M(0;12)

C. M(12;0)

D. M(2;112)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

A. d1:{x=ty=12t và d2: 2x + y – 1 = 0;                

B. d1: x – 2 = 0 và d2:{x=ty=0

C. d1: 2x – y + 3 = 0 và d2: x – 2y + 1 = 0;              

D. d1: 2x – y + 3 = 0 và d2: 4x – 2y + 1 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng (d): x – 2y + 5 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. (d) có hệ số góc k = 1/2;                  

B. (d) cắt (d’): x – 2y = 0;                   

C. (d) đi qua A(1; –2);              

D. (d) có phương trình tham số: {x=ty=2t.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC có C(–1; 2), đường cao BH: x – y + 2 = 0, đường phân giác trong AN: 2x – y + 5 = 0. Tọa độ điểm A là:

A. A(43;73)

B. A(43;73)

C. A(43;73)

D. A(43;73)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho a=(1;2) và b=(1;3) và . Tìm tọa độ  sao cho 2c+a3b=0

A. c=(2;72)

B. c=(2;72)

C. c=(2;72)

D. c=(1;92)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2; 4) và B(–2; 10). Giá trị k để điểm D(k; k + 1) thuộc đường thẳng AB là:

A. k = 2;                

B. k = 7/5

C. k = 3;                

D. k = 12/5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0 và hai điểm A(–1; 2). B(2; 1). Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho diện tích ∆ABC bằng 2. Tọa độ điểm C là:

A. C(–9; 6);          

B. C(6; 9);             

C. C(7; –2);           

D. Cả A, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng ∆ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1: 2x + y – 3 = 0 và d2: x – 2y + 1 = 0, đồng thời tạo với d3: y – 1 = 0 một góc π4. Phương trình đường thẳng ∆ là:

A. 2x + y = 0; x – y – 1 = 0;                

B. x + 2y = 0; x – 4y = 0;          

C. x – y = 0; x + y – 2 = 0;                  

D. 2x + 1 = 0; x – 3y = 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): (x + 1)2 + y2 = 8 là:

A. I(–1; 0), R = 8;           

B. I(–1; 0), R = 64;         

C. I(–1; 0), R = 22 ;                

D. I(1; 0), R = 22.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): 2x2 + 2y2 – 8x + 4y – 1 = 0 là:

A. I(–2; 1), R = 212;               

B. I(2; –1), R = 222;               

C. I(4; –2), R = 21;                

D. I(–4; 2), R = 19.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I(–2; 3) và đi qua điểm M(2; –3) có phương trình là:

A. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 52;              

B. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 52;                  

C. x2 + y2 + 4x – 6y – 57 = 0;              

D. x2 + y2 + 4x – 6y – 39 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0. Điều kiện của m để phương trình đã cho là một phương trình đường tròn là:

A. m ℝ;              

B. m(;1)(2;+)

C. m(;1][2;+)

D. m(;13)(2;+)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d: x + 3y + 8 = 0, đi qua điểm A(–2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng ∆: 3x – 4y + 10 = 0. Phương trình đường tròn (C) là:

A. (x – 2)2 + (y + 2)2 = 25;                  

B. (x + 5)2 + (y + 1)2 = 16;                  

C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 9;          

D. (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0; 4), B(2; 4), C(4; 0) là:

A. I(0; 0);              

B. I(1; 0);              

C. I(3; 2);              

D. I(1; 1).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y – 17 = 0, biết tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d: 3x – 4y – 2023 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) là:

A. 3x – 4y + 23 = 0; 3x – 4y – 27 = 0;          

B. 3x – 4y + 23 = 0; 3x – 4y + 27 = 0;          

C. 3x – 4y – 23 = 0; 3x – 4y + 27 = 0;          

D. 3x – 4y – 23 = 0; 3x – 4y – 27 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): (x – 2)2 + (y + 4)2 = 25, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 3x – 4y + 5 = 0. Phương trình tiếp tuyến của (C) là:

A. 4x – 3y + 5 = 0; 4x – 3y – 45 = 0;            

B. 4x + 3y + 5 = 0; 4x + 3y + 3 = 0;              

C. 4x + 3y + 29 = 0;                  

D. 4x + 3y + 29 = 0; 4x + 3y – 21 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0. Gọi d1, d2 lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(3; 2), N(1; 0). Tọa độ giao điểm của d1 và d2 là:

A. (3; 0);               

B. (–3; 0);             

C. (0; 3);               

D. (0; –3).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Một trạm viễn thông A được xây tại điểm có tọa độ (2; 3) (trong mặt phẳng Oxy). Một người đang ngồi trên xe hơi chạy trên đường quốc lộ có dạng một đường thẳng ∆ có phương trình x – 5y + 6 = 0.

Một trạm viễn thông A được xây tại điểm có tọa độ (2; 3) (trong mặt phẳng Oxy). Một người đang ngồi trên xe hơi chạy trên đường quốc lộ có dạng một đường thẳng ∆ có phương trình x – 5y + 6 = 0.    Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1 km. Khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông A bằng: (ảnh 1)

Biết rằng mỗi đơn vị độ dài tương ứng với 1 km. Khoảng cách ngắn nhất giữa người đó và trạm viễn thông A bằng:

A. 2,5 km;             

B. 0,2 km;             

C. 1,37 km;           

D. 0,5 km.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho M(x; y) nằm trên elip (E): x2121+y281=1. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng:

A. 111020

B. 2109

C. 21011

D. 91020

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Một gương có mặt cắt là một hypebol có phương trình x2144y216=1 được dùng để chụp ảnh toàn cảnh. Máy ảnh hướng về phía đỉnh của gương và được đặt ở vị trí sao cho ống kính trùng với một tiêu điểm của gương như hình vẽ.

Một gương có mặt cắt là một hypebol có phương trình  x^2/144 - y^2/16 = 1 được dùng để chụp ảnh toàn cảnh. Máy ảnh hướng về phía đỉnh của gương và được đặt ở vị trí sao cho ống kính trùng với một tiêu điểm của gương như hình vẽ. (ảnh 1)

Biết rằng x, y được đo theo inch. Khoảng cách từ ống kính tới đỉnh gương bằng khoảng:

A. 24,6 inch;                   

B. 0,7 inch;           

C. 12 inch;            

D. 23,3 inch.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Một tòa tháp có mặt cắt hình hypebol có phương trình x236y249=1. Biết khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng O của hypebol bằng khoảng cách từ tâm đối xứng O đến đáy tháp. Tòa tháp có chiều cao 50 m. Bán kính đáy của tháp bằng:

A. 43,28 m;           

B. 22,25 m;           

C. 28,31 m;           

D. 57,91 m.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một anten gương đơn hình parabol có phương trình y2 = 20x. Ống thu của anten được đặt tại tiêu điểm của nó. Ta sẽ đặt ống thu tại điểm có tọa độ là:

A. (0; 10);             

B. (0 ; 5);              

C. (10; 0);             

D. (5; 0).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack