30 CÂU HỎI
Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;
B. Số trung bình, phương sai, trung vị;
C. Tứ phân vị, khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên;
D. Khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên, phương sai, độ lệch chuẩn.
Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?
A. Số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt;
B. Số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị;
C. Trung vị, phương sai, tứ phân vị;
D. Tứ phân vị, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn.
Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?
A. 1500;
B. 1600
C. 1570
D. 2000
Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 0,5%;
B. 0,7%;
C. 0,8%;
D. 0,79%.
Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:
30 |
30 |
25 |
25 |
35 |
45 |
40 |
40 |
35 |
45 |
35 |
25 |
45 |
30 |
30 |
30 |
40 |
30 |
25 |
45 |
45 |
35 |
35 |
35 |
30 |
40 |
40 |
40 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.
A. và Mo = 30;
B. và Mo = 35;
C. và Mo = 30;
D. và Mo = 35.
Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:
Tiền thưởng |
22 |
27 |
32 |
38 |
42 |
Số nhân viên |
1 |
5 |
10 |
6 |
3 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
A. 5,2
B. 5,3
C. 5,4
D. 5,5
Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:
54 |
75 |
121 |
142 |
154 |
159 |
171 |
189 |
203 |
211 |
225 |
247 |
251 |
259 |
264 |
278 |
290 |
305 |
315 |
322 |
355 |
367 |
388 |
450 |
490 |
510 |
Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.
A. Me = 251, Mo = 510;
B. Me = 255, không có mốt;
C. Me = 255, Mo = 510;
D. Me = 251, không có mốt.
Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:
6,6 |
7,5 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,2 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
9,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
|
Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?
A. 2,8 m;
B. 2,9 m;
C. 3,0 m;
D. 3,1 m.
Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:
Độ dài |
15 |
25 |
35 |
45 |
Số lá |
8 |
18 |
24 |
10 |
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:
Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:
A. Diện tích lúa các vụ đều có xu hướng tăng;
B. Diện tích lúa mùa giảm, lúc hè thu tăng;
C. Diện tích lúa mùa ít hơn diện tích lúa đông xuân;
D. Diện tích lúa đông xuân lớn hơn diện tích lúa hè thu.
Quy tròn số 103568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:
A. 103000 và 0,55%;
B. 104000 và 0,42%;
C. 104000 và 0,55%;
D. 103000 và 0,42%.
Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):
Khu vực Tên nước |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Pháp |
3,8 |
21,3 |
74,9 |
Việt Nam |
46,7 |
21,2 |
31,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?
A. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp;
B. Lao động Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp;
C. Lao động Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam;
D. Lao động Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm 2019 (đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019):
Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng;
D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.
Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?
A. 62,8 cm;
B. 62 cm;
C. 62 m;
D. 62,8 m.
Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:
102 |
121 |
129 |
114 |
95 |
88 |
109 |
147 |
118 |
148 |
128 |
71 |
93 |
67 |
62 |
|
Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Q1 = 88, Q2 = 109, Q3 = 128;
B. Q1 = 109, Q2 = 88, Q3 = 128;
C. Q1 = 128, Q2 = 109, Q3 = 88;
D. Q1 = 128, Q2 = 88, Q3 = 109.
Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?
A. 52
B. 53
C. 52,2
D. 50
Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:
A. 13
B. 14
C. 13,4
D. 13,5
Cho = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của với độ chính xác d = 0,0001.
A. 3,73205;
B. 3,73;
C. 3,7321;
D. 3,7320.
Cho ba phép đo sau:
(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.
(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.
(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.
Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?
A. δ3 < δ1 = δ2;
B. δ2 = δ3 < δ1;
C. δ3 < δ2 < δ1;
D. δ2 < δ3 < δ1.
Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Ngày |
1 |
2 |
3 |
4 |
Số sản phẩm bán được |
50 |
66 |
93 |
115 |
Chọn phát biểu đúng.
A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;
D. Nhân viên đã thống kê chính xác.
An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:
Loại cây ăn quả |
Cây cam |
Cây xoài |
Cây mận |
Cây táo |
Cây chanh |
Số cây |
50 |
30 |
25 |
30 |
20 |
Biểu đồ An vẽ như sau:
Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?
A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;
B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích
C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;
D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.
Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;
C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;
D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:
Năm |
1804 |
1927 |
1959 |
1974 |
1987 |
Số dân (tỉ người) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?
A. Giai đoạn 1804 – 1927;
B. Giai đoạn 1927 – 1959;
C. Giai đoạn 1959 – 1974;
D. Giai đoạn 1974 – 1987.
Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:
20 |
40 |
35 |
45 |
70 |
45 |
40 |
25 |
35 |
40 |
45 |
35 |
25 |
|
Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Bên trái Q2;
B. Bên phải Q2;
C. Số liệu dàn trải đều;
D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.
Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:
Tiền thưởng |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tần số |
5 |
15 |
10 |
6 |
7 |
n = 43 |
So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.
A. Q1 < Q2 = Q3;
B. Q1 = Q2 < Q3;
C. Q1 < Q2 < Q3;
D. Q1 = Q2 = Q3.
Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:
Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Số phiếu |
2100 |
1850 |
1980 |
2020 |
x |
n = 10 000 |
Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?
A. Mẫu 1;
B. Mẫu 3;
C. Mẫu 4;
D. Mẫu 5.
Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:
20 |
100 |
30 |
980 |
440 |
20 |
20 |
150 |
60 |
270 |
Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
A. Số trung bình, = 209;
B. Số trung bình, = 80;
C. Trung vị, Me = 80;
D. Trung vị, Me = 209.
Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất (sản phẩm/người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
A. x = y = 40;
B. x = 30, y = 50;
C. x = 50, y = 30;
D. x = 60, y = 20.
Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:
Lớp 10A:
Điểm |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
7 |
9 |
3 |
3 |
7 |
12 |
4 |
n = 45 |
Lớp 10B:
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
6 |
6 |
7 |
8 |
9 |
5 |
4 |
n = 45 |
Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?
A. Lớp 10A;
B. Lớp 10B;
C. Cả hai lớp có kết quả thi đồng đều như nhau;
D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.
Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:
0 |
5 |
7 |
6 |
2 |
5 |
9 |
7 |
6 |
9 |
20 |
6 |
10 |
7 |
5 |
8 |
9 |
7 |
8 |
5 |
Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:
A. 0; 2 và 20;
B. 0 và 20;
C. 20
D. 0