vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 6 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 6 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các số đặc trưng nào sau đây đo mức độ phân tán của mẫu số liệu?

A. Phương sai, độ lệch chuẩn, trung vị;

B. Số trung bình, phương sai, trung vị;

C. Tứ phân vị, khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên; 

D. Khoảng tứ phân vị, khoảng biến thiên, phương sai, độ lệch chuẩn.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

A. Số trung bình, trung vị, tứ phân vị, mốt;

B. Số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị; 

C. Trung vị, phương sai, tứ phân vị; 

D. Tứ phân vị, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một trường Trung học phổ thông có tất cả 1568 học sinh. Hỏi trường đó có khoảng bao nhiêu học sinh nếu ta làm tròn đến hàng trăm?

A. 1500; 

B. 1600

C. 1570

D. 2000

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Dung tích của một nồi áp suất là 2,5 lít ± 0,02 lít. Sai số tương đối của dung tích nồi áp suất không vượt quá giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. 0,5%;

B. 0,7%; 

C. 0,8%; 

D. 0,79%.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Năng suất lúa hè thu (đơn vị: tạ/ha) năm 1998 của 33 tỉnh được cho trong bảng sau:

30

30

25

25

35

45

40

40

35

45

35

25

45

30

30

30

40

30

25

45

45

35

35

35

30

40

40

40

35

35

35

35

35

Tìm năng suất trung bình và mốt của mẫu số liệu trên.

A. x¯=35,15 và Mo = 30;

B. x¯=35,16 và Mo = 35;

C. x¯=35,16 và Mo = 30;

D. x¯=35,15 và Mo = 35.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tiền thưởng của 25 nhân viên trong một công ty (đơn vị: triệu đồng) được thống kê trong bảng sau:

Tiền thưởng

22

27

32

38

42

Số nhân viên

1

5

10

6

3

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.

A. 5,2

B. 5,3

C. 5,4

D. 5,5

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số phiếu dự đoán đúng của 26 trận bóng đá học sinh được cho trong bảng sau:

54

75

121

142

154

159

171

189

203

211

225

247

251

259

264

278

290

305

315

322

355

367

388

450

490

510

Tìm trung vị Me và mốt của bảng số liệu trên.

A. Me = 251, Mo = 510;

B. Me = 255, không có mốt; 

C. Me = 255, Mo = 510; 

D. Me = 251, không có mốt.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) được cho như sau:

6,6

7,5

8,2

7,8

7,9

9,0

8,9

8,2

7,2

7,5

8,2

8,3

7,4

8,7

7,7

7,0

9,4

8,7

8,0

7,7

7,8

8,3

8,6

8,1

8,1

9,5

6,9

8,0

7,6

7,9

7,3

8,5

8,4

8,0

8,8

 

Cây cao nhất cao hơn cây thấp nhất bao nhiêu mét?

A. 2,8 m;   

B. 2,9 m;

C. 3,0 m;

D. 3,1 m.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Độ dài của 60 lá dương xỉ (đơn vị: cm) trưởng thành được cho trong bảng sau:

Độ dài

15

25

35

45

Số lá

8

18

24

10

Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn 2005 – 2017 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019) như sau:

Cho biểu đồ về diện tích lúa các vụ của nước ta (đơn vị: nghìn ha) giai đoạn (ảnh 1)

Quan sát biểu đồ, chọn nhận xét không đúng trong các nhận xét sau:

A. Diện tích lúa các vụ đều có xu hướng tăng;

B. Diện tích lúa mùa giảm, lúc hè thu tăng; 

C. Diện tích lúa mùa ít hơn diện tích lúa đông xuân;  

D. Diện tích lúa đông xuân lớn hơn diện tích lúa hè thu.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Quy tròn số 103568 đến hàng nghìn và ước lượng sai số tương đối lần lượt là:

A. 103000 và 0,55%; 

B. 104000 và 0,42%;

C. 104000 và 0,55%;

D. 103000 và 0,42%.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau đây về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của một số quốc gia năm 2014 (đơn vị: %):

Khu vực

Tên nước

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Pháp

3,8

21,3

74,9

Việt Nam

46,7

21,2

31,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?

A. Lao động Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp;

B. Lao động Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp;  

C. Lao động Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam;

D. Lao động Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm 2019 (đơn vị: %) (Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019):

Cho biểu đồ về cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và năm (ảnh 1)

Quan sát biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;                 

B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm;         

C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng;            

D. Nhóm từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng tăng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một khu vườn hình vuông có cạnh bằng 15,675 m ± 0,02 m. Chu vi khu vườn đó gần với giá trị nào nhất?

A. 62,8 cm; 

B. 62 cm;

C. 62 m;     

D. 62,8 m.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Doanh thu của 15 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được cho trong bảng sau:

102

121

129

114

95

88

109

147

118

148

128

71

93

67

62

 

Hỏi mật độ dữ liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Q1 = 88, Q2 = 109, Q3 = 128;         

B. Q1 = 109, Q2 = 88, Q3 = 128;         

C. Q1 = 128, Q2 = 109, Q3 = 88;         

D. Q1 = 128, Q2 = 88, Q3 = 109.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hội chợ Trung thu có có 52 245 người tham dự. Hỏi hội chợ có khoảng bao nhiêu nghìn người?

A. 52

B. 53

C. 52,2

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chiều dài của một sợi dây là l = 13,455 m ± 0,02 m. Quy tròn chiều dài của sợi dây ta được:

A. 13

B. 14

C. 13,4

D. 13,5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho m¯=2+3 = 3,7320508... Hãy xác định số gần đúng của m¯ với độ chính xác d = 0,0001.

A. 3,73205; 

B. 3,73; 

C. 3,7321; 

D. 3,7320.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho ba phép đo sau:

(1) Bạn An dùng thước đo chiều dài của một ô gạch hình vuông. Bạn An đọc kết quả là 39,8 cm ± 0,2 cm.

(2) Bạn Bình cân một túi táo và đọc kết quả là 1,25 kg ± 0,005 kg.

(3) Bạn Hoa đo chiều cao của bạn Mai và đọc kết quả là 163 cm ± 0,06 cm.

Hãy so sánh độ chính xác của ba phép đo trên tính theo sai số tương đối?

A. δ3 < δ1 = δ2; 

B. δ2 = δ3 < δ1; 

C. δ3 < δ2 < δ1; 

D. δ2 < δ3 < δ1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

Ngày

1

2

3

4

Số sản phẩm bán được

50

66

93

115

Chọn phát biểu đúng.

A. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai; 

B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba; 

C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư;

D. Nhân viên đã thống kê chính xác.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại theo bảng thống kê dưới đây:

Loại cây ăn quả

Cây cam

Cây xoài

Cây mận

Cây táo

Cây chanh

Số cây

50

30

25

30

20

Biểu đồ An vẽ như sau:

An vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ số lượng mỗi loại cây ăn quả trong một nông trại (ảnh 1)

Hãy cho biết biểu đồ An vẽ chính xác chưa? Nếu chưa thì cần điều chỉnh như thế nào cho đúng?

A. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây táo” và “Cây mận” ở phần chú thích;

B. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây xoài” và “Cây táo” ở phần chú thích

C. Chưa chính xác, cần đổi chỗ “Cây chanh” và “Cây mận” ở phần chú thích;

D. Biểu đồ An vẽ đã chính xác.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị: người/km2) như sau:

Cho biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục năm 2005 (đơn vị (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới;

B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới;  

C. Châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất thế giới;

D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu về dân số thế giới từ năm 1804 đến năm 1987:

Năm

1804

1927

1959

1974

1987

Số dân (tỉ người)

1

2

3

4

5

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất nhiều thời gian nhất để dân số thế giới tăng thêm 1 tỉ người?

A. Giai đoạn 1804 – 1927;

B. Giai đoạn 1927 – 1959; 

C. Giai đoạn 1959 – 1974;

D. Giai đoạn 1974 – 1987.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

20

40

35

45

70

45

40

25

35

40

45

35

25

 

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Bên trái Q2;

B. Bên phải Q2; 

C. Số liệu dàn trải đều;  

D. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tiền thưởng (đơn vị: triệu đồng) cho 43 cán bộ và nhân viên trong công ty X được thống kê lại như sau:

Tiền thưởng

2

3

4

5

6

 

Tần số

5

15

10

6

7

n = 43

So sánh giá trị của các tứ phân vị Q1, Q2, Q3.

A. Q1 < Q2 = Q3; 

B. Q1 = Q2 < Q3;  

C. Q1 < Q2 < Q3;   

D. Q1 = Q2 = Q3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở nhà máy X. Dưới đây là bảng tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên:

Mẫu

1

2

3

4

5

 

Số phiếu

2100

1850

1980

2020

x

n = 10 000

Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào?

A. Mẫu 1;

B. Mẫu 3;    

C. Mẫu 4;

D. Mẫu 5.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

A. Số trung bình, x¯ = 209;

B. Số trung bình, x¯ = 80; 

C. Trung vị, Me = 80;  

D. Trung vị, Me = 209.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:

Công xưởng

A

B

C

D

Số công nhân

30

x

40

y

Năng suất

(sản phẩm/người)

40

20

30

15

Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.

A. x = y = 40;  

B. x = 30, y = 50; 

C. x = 50, y = 30;

D. x = 60, y = 20.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:

Lớp 10A:

Điểm

3

5

6

7

8

9

10

 

Số học sinh

7

9

3

3

7

12

4

n = 45

Lớp 10B:

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

 

Số học sinh

6

6

7

8

9

5

4

n = 45

Lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?

A. Lớp 10A; 

B. Lớp 10B; 

C. Cả hai lớp có kết quả thi đồng đều như nhau; 

D. Chưa đủ cơ sở để kết luận.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Số cuộn phim mà 20 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được cho trong bảng sau:

0

5

7

6

2

5

9

7

6

9

20

6

10

7

5

8

9

7

8

5

Giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu trên là:

A. 0; 2 và 20;

B. 0 và 20; 

C. 20

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack