vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Ôn tập chương 4 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Ôn tập chương 4 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Số đo góc A^ bằng:

A. 30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 90°;

2. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AC=4, BAC^=30°, ACB^=75°. Tính diện tích tam giác ABC.

A. SΔABC=8

B. SΔABC=43

C. SΔABC=4

D. SΔABC=83

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.

A. 3

B. 6

C. 4

D. 9

4. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 9

5. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB=2,AC=3 C^=45°. Tính độ dài cạnh BC.

A. BC=5;

B. BC=6+22;

C. BC=6-22;

D. BC=6;

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC=BD;

B. AB=CD;

C. AB=BC;

D. Hai vectơ AB, AC cùng hướng.

7. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB=3, AC=6, BAC^=60°. Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.

A. h=33

B. h=3

C. h=3

D. h=32

8. Nhiều lựa chọn

Cho ab là các vectơ khác 0 với alà vectơ đối của b. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai vectơ a,b cùng phương;    

B. Hai vectơ a,b ngược hướng;

C. Hai vectơ a,b cùng độ dài;       

D. Hai vectơ a,b chung điểm đầu.

9. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB=CD?

A. ABCD là hình bình hành.  

B. ABCD là hình tứ giác

C. AC = BD

D. AB = CD

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có BAD^=60°. Tính độ dài AC.

A. AC=3;

B. AC=2

C. AC=23;

D. AC=2

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác OAB vuông cân tại O cạnh OA = a. Khẳng định nào sau đây sai:

A. 3OA+4OB=5a;

B. 2OA+3OB=5a;

C. 7OA2OB=5a;

D. 11OA6OB=5a.

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB=AC;

B. HC=HB;

C. AB=AC;

D. BC=2HC.

13. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho 3AM=2AB3DN=2DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ 

A. MN=13AD+13BC;

B. MN=13AD23BC;

C. MN=13AD+23BC;

D. MN=23AD+13BC.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu AD- AB:

A. AD

B. CB

C. AB

D. BD

15. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB=622,BC=3,CA=2. Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc  bằng bao nhiêu độ?

A. 45°;

B. 60°;

C. 75°;

D. 90°;

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. DM=12CD+BC;

B. DM=12CDBC;

C. DM=12DCBC;

D. DM=12DC+BC.

17. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây sai?

A. MN=QP;

B. QP=MN;

C. MQ=NP;

D. MN=AC.

18. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:

A. 50 cm2

B. 502 cm2

C. 75 cm2

D. 15105 cm2

19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giácABC đều cạnh a.Tính AB+AC.

A. AB+AC=a3;

B. AB+AC=a32;

C. AB+AC=2a;

D. AB+AC=2a3;

20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Tính AB theo AM và BC

A. AB=AM+12BC;

B. AB=BC+12AM;

C. AB=AM-12BC;

D. AB=BC-12AM;

21. Nhiều lựa chọn

Cho góc xOy^=30°. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

A. 32

B. 3;

C. 22;

D. 2

22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC=2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó :

A. AK=16AB+14AC.

B. AK=14AB16AC.

C. AK=14AB+16AC.

D. AK=16AB-14AC.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ ab thỏa mãn a=b=1 và hai vectơ u=25a3bv=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ ab.

A. α=900;

B. α=1800;

C. α=600;

D. α=450;

24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng AB.BC.

A. AB.BC=a2;

B. AB.BC=a232;

C. AB.BC=-a22;

D. AB.BC=a22;

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD, hai đường đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Tính hiệu CB -  AB

A. CB

B. AB

C. BA

D. CA

26. Nhiều lựa chọn

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

A. 13 cm2

B. 132 cm2

C. 123 cm2

D. 15 cm2

27. Nhiều lựa chọn

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. AB.AC=12a2;

B. AC.CB=12a2;

C. GA.GB=a26;

D. AB.AG=12a2.

28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c; AC = b. Tính BA.BC.

A. BA.BC=b2;

B. BA.BC=c2;

C. BA.BC=b2+c2;

D. BA.BC=b2-c2;

29. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC=23, AC=2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.

A. AB = 2;

B. AB=233

C.  AB = 2 hoặc AB=2213;        

D. AB = 2 hoc AB=233 ;  

30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC=a,  CA=b, AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC Tính AM.BC.

A. AM.BC=b2c22;

B. AM.BC=c2+b22;

C. AM.BC=c2+b2+a23;

D. AM.BC=c2+b2a22.

© All rights reserved VietJack