vietjack.com

30 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4(có đáp án): Các tập hợp số
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4(có đáp án): Các tập hợp số

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập  A=xR1<x2 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là;

A. {1;2}

B. [1;2)

C. (1;2]

D. (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A=x4x9  

A. A=[4;9]

B. A=(4;9]

C. A= [4;9)

D. A=(4;9)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập hợp [0;4]  [3;5] là:

A. 

B. 0;5

C. 3;4

D. 3;4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho A=1;4;B=(2;6);C=(1;2).  Tìm ABC:  

A. 0;4

B. 5;+

C. (;1)

D. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp B=;22;+ . Khi đó tập hợp B là:

A. R

B. 

C {-2}

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập A=xx+3<4+2x,B=x5x3<4x1

Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:

A. 0 và 1

B. 1

C. 0

D. Không có

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tập hợp (0;+)\(-;4) bằng

A. 4;+

B. 4;+

C. 

D. R

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho A=xR:x+20,B=xR:6x0.  Khi đó A\B là:

A. [-2;5]

B. [-2;6]

C. (6;+)

D. (-2; +)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=;5,B=xR/1<x6. Khi đó A\B là:

A. ;1

B. 1;5

C. ;6

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào ?

A. R\ [-3; +)

B. R\ [-3; 3)

C. R\ (-; 3)

D. R\ (-3; 3)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập  A={xR|x|1}?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho A=;2,B=2;+,C=0,3,  mệnh đề nào sau đây sai

A. BC=[2;3)

B. AC=(0;2]

C. AB=R∖{2}

D. BC=(0;+)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho A=[−4;7], B=(−;−2)(3;+). Khi đó AB:

A. [−4;−2)(3;7].

B. [−4;−2)(3;7).

C. (;2](3;+)

D. (;2)[3;+)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. A  B = [2;5] 

B. A  B = [0;4]

C. A∖B = [−2;0]   

D. BA = [4;5]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho A = {x R:   x + 2 0}, B = {x R: 5 – x 0}. Khi đó A B là

A. [−2;5].

B. [−2;6].

C. [−5;2].

D. (−2;+).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập hợp:A={xR||x|>4} ,B={xR|5x1<5}, chọn mệnh đề sai

A.  A  B = (4;6)

B. BA = [−4;4]

C. R(A  B) = (;4)  [6;+)

D. R(A  B) = 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?

A. A  B  C = .

B. A  B  C = [0;5)

C. (A  C)C = (1;5).

D. (A  B)C = (1;3].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: E=(4;+)\(;2]  

A. (-4;9)

B. ;+

C. (2;4)

D. 4;+

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tập X = [−3;2). Phần bù của X trong R là tập nào trong các tập sau?

A. A = (−3;2].

B. B = (2;+∞)

C. C = (−;−3] (2;+)

D. D = (−;−3) [2;+).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {xR||x|5}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CRA=(;5).

B. CRA=(;5].

C. CRA=(5;5).

D. CRA=[5;5].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. (;3)  [3;+) = R

B. R(;0) = R+

C. R\ [0; +) = R-

D. R(0;+) = R*

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho CRA = (;3)  [5;+) và  CRB = [4;7). Xác định tập X = A B.

A. X = [5;7)

B. X = (5;7)

C. X = (3;4)

D. X = [3;4).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = [−2;3] và B = (1;+). Xác định CR(A  B)

A. CR (A  B) = (;2]

B. CR (A  B) = (;2)

C. CR (A  B) = (;2]  (1;3]

D. CR (A  B) = (;2)  [1;3)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho biết [3;12)∖(−;a) = . Giá trị của a là:

A. a < 3

B. a 3

C. a < 12

D. a 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = (m−1;5) và B = (3;+). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB =

A. m  4.

B. m = 4

C. 4  m < 6.

D. 4  m  6.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho A  = [a; a+1) . Lựa chọn phương án đúng.

A. CAR = (;a)  [a+1;+)   

B. CR A = (;a]  (a+1;+)

C. CRA = (;a)  (a+1;+)

D. CRA = (;a)  [a+1;+)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A =( −; m) và B = [3m−1; 3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  CRB

A. m=-12

B. m12

C. m=12

D. m-12

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm m để (; 1]  (m; m+1) =  

A. m > 1

B. m = 1

C. m 1

D. m 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = (−; m] và B = (2; +). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B = R.

A. m > 0

B. m 2

C. m 0

D. m > 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm m để 0;1m;m+3=

A. m>1m<3

B. m>0m<2

C. m1m3

D. m0m2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack