vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp có đáp án (Mới nhất)
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "7 là số tự nhiên?

A. 7.

B. 7.

C. 7<.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề 2 không phải là số hữu tỉ?

A. 2.

B. 2.

C. 2.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. AA.

B. A.

C. AA.

D. AA.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho x là một phần tử của tập hợp A Xét các mệnh đề sau:

(I)  xA.          (II) xA.           (III) xA.            (IV) xA. 

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

A. I và II. 

B. I và III.  

C. I và IV.   

D. II và IV.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A? 

A. x,xA.

B. x,xA.

C. x,xA.

D. x,xA.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hãy liệt kê các phần tử của tập X=x2x25x+3=0. 

A. X=0.

B. X=1.

C. X=32.

D. X=1;32.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tập X=xx24x12x27x+3=0. Tính tổng S các phần tử của tập X

A. S=4.

B. S=92.

C. S=5.

D. S=6.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tập X=xx29.x21+2x+2=0. Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hãy liệt kê các phần tử của tập X=xx2x6x25=0. 

A. X=5;3.

B. X=5;2;5;3.

C. X=2;3.

D. X=5;5.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hãy liệt kê các phần tử của tập X=xx2+x+1=0. 

A. X=0.

B. X=0.

C. X=.

D. X=.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={xx là ước chung của 36 và 120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.

A. A=1;2;3;4;6;12.

B. A=1;2;4;6;8;12.

C. A=2;4;6;8;10;12.

D. A=1;36;120.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hỏi tập hợp A=k2+1k,k2 có bao nhiêu phần tử?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?

A. A=.

B. B=x3x23x2+4x+1=0.

C. C=x3x23x2+4x+1=0.

D. D=x3x23x2+4x+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tập M=x;yx,y x+y=1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tập M=x;yx,y x2+y20. Hỏi tập M  có bao nhiêu phần tử ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B ?

A.Hình nào sau đây minh họa tập A  là con của tập B ? (ảnh 1)

B.Hình nào sau đây minh họa tập A  là con của tập B ? (ảnh 2)

C.Hình nào sau đây minh họa tập A  là con của tập B ? (ảnh 3)

D.Hình nào sau đây minh họa tập A  là con của tập B ? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tập X=2;3;4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?

A. 3

B. 6

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tập X=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X  16        

B. Số tập con của X có hai phần tử là  8 

C. Số tập con của X chứa số 1 là 6    

D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập A= A=0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

A. 4

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập A=1;2;3;4;5;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

A. 30

B. 15

C. 10

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tập X=α;π;ξ;ψ;ρ;η;γ;σ;ω;τ. Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa α,π của X 

A. 8

B. 10

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp X={nn là bội của 4 và 6}Y={nnlà bội của 12 } . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. YX.

B. XY.

C. n:nX và nY.

D. X=Y.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con ?

A. .

B. 1.

C. .

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?

A. .

B. 1.

C. .

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con ?

A. x;y.

B. x.

C. ;x.

D. ;x;y.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=1;2;3 B=1;2;3;4;5. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa AXB?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=1;2;5;7 B=1;2;3. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa XA và XA

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp sau:

M=xx là bội số của 2}.       N=xx là bội số của 6}.

 P=xx là ước số của 2}.        Q=xx  là ước số của 6}.          

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. MN.

B. NM.

C. P=Q.

D. QP.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho ba tập hợp E, F và G Biết EF,  FG GE. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. EF.

B. FG.

C. EG.

D. E=F=G.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm x, y để ba tập hợp A=2;5,  B=5;x C=x;y;5 bằng nhau.

A. x=y=2.

B. x=y=2 hoc x=2,y=5.

C. x=2,y=5.

D. x=5,y=2 hoc x=y=5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack