vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 11 có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Ôn tập cuối năm Hình học 11 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 1111 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng?

Qua hai đường thẳng bất kì xác định một mặt phẳng duy nhất

Qua một đường thẳng và một điểm xác định một mặt phẳng duy nhất.

Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một mặt phẳng duy nhất.

Qua hai đường thẳng không có điểm chung xác định một mặt phẳng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng?

Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng

Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng cắt nhau theo giao tuyến đi qua điểm chung ấy.

Nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng không cùng nằm trông một mặt phẳng

Nếu hai đường thẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì:

Ba đường thẳng đó đồng quy

Ba đường thẳng đó tạo thành một tam giác

Ba đường thẳng đó trùng nhau

Không có ba đường thẳng như vây.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng?

Hình tứ diện là một hình chóp có đáy là tứ giác

Hình tứ diện là một hình chóp có đáy là tam giác

Thiết diện của hình tứ diện là một tứ giác

Thiết diện cảu hình tứ diện là một tam giác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng?

Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau

Hai mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau

Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau

Cả ba mệnh đề trên đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng?

a // b và b (P) thì a // (P)

a // b , b (P); a (Q), (Q) ∩ (P) = c thì c // a

(Q) ∩ (P) = a, (R) ∩(P) = b và a // b thì (P) // (Q)

a (P), b (Q) và a chéo b thì (P) // (Q)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, các cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?

AB và CD

AD và BC

SA và BD

AC và BD

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

Hai đường thẳng và một mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng khác thì song song với nhau.

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) không chứa a thì a vuông góc với (P)

Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (Q) thì (P) vuông góc với (Q)

Đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng b,c nằm trong mặt phẳng (P) thì a vuông góc với (P)

Đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) thì a song song với mặt phẳng (P)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC, P là điểm thuộc DB sao cho PB = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNP). Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD) là:

MP

NQ

MQ

AP

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC, P là điểm thuộc DB sao cho PB = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNP). Đường thẳng MP không chéo với đường thẳng nào sau đây?

AB

CD

NP

BC

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC, P là điểm thuộc DB sao cho PB = 2PD. Gọi Q là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNP). Tỉ số QD/QC bằng:

1/2

3/4

2/3

32

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là ba điểm trên các cạnh AB, AC, BD sao cho EF cắt BC tại M, EG cắt AD tại N. tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?

(EFG) ∩ (ACD) = FN

(EFG)∩ (BCD) = MG

đường thẳng CD, MG, FN đồng quy

bốn điểm M, G, F, G không cùng nằm trên một mặt phẳng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và SC; I, J lần lượt là giao điểm của AF và EF với mặt phẳng (SBD). Tỉ số IA/IF bằng:

1

2

3

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và SC; I, J lần lượt là giao điểm của AF và EF với mặt phẳng (SBD). Tỉ số EJ/IF bằng

2

1

2/3

3/4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và SC; I, J lần lượt là giao điểm của AF và EF với mặt phẳng (SBD). Tỉ số IJ/JB bằng:

2/3

1/3

1/4

1/2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thang ABCD có đáy lớn AD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cắt nhau

Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) cắt nhau

Hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) không cắt nhau

Bốn điểm S, A, C, D cùng nằm trong một mặt phẳng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Thiết diện của tứ diện đi qua ba điểm M, N, P là:

hình thang

hình bình hành

hình thoi

hình chữ nhật

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên hình chóp cũng bằng a. gọi I là trung điểm của SA. Mặt phẳng (IBC) cắt hình chóp theo thiết diện CBIJ. CBIJ là hình gì (tìm câu đúng nhất)

Hình bình hành

Hình thang

Hình thang vuông

Hình thang cân

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên hình chóp cũng bằng a. gọi I là trung điểm của SA. Mặt phẳng (IBC) cắt hình chóp theo thiết diện CBIJ. Chu vi thiết diện CBIJ bằng:

3a2

a23 + 12

3a + 2a32

a + 2a33

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a, cạnh bên hình chóp cũng bằng a. gọi I là trung điểm của SA. Mặt phẳng (IBC) cắt hình chóp theo thiết diện CBIJ. Diện tích thiết diện CBIJ bằng:

3a228

3a224

3a21116

Đáp án khác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2.

Tìm câu đúng nhất.

Thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mặt phẳng (BG1G2) là:

Tam giác

Tứ giác

Tam giác cân

Hình thang

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2. Chu vi thiết diện đó bằng:

a3 + 1

a23 + 12

2a3 + 1

2a3 + 32

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. gọi trọng tâm các tam giác BCD, ACD lần lượt là G1, G2. Diện tích thiết diện đó bằng:

a236

2a233

a224

a226

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm kết luận sai.

Cắt hình chóp S.ABCD bởi mặt phẳng (P) thì thiết diện có thể là:

Một tam giác

một tứ giác

một ngũ giác

một lục giác

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng:

60o

30o

45o

không phải các kết quả A, B, C

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a.

54o73'

35o15'

54o44'

không phải các kết quả A, B, C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ AD tới (SBC) bằng:

a23

a23

a32

không phải các kết quả A, B, C

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Thiết diện của hình chóp đi qua BC và vuông góc với (SDA) là:

Hình bình hành

Hình thang cân

Hình thang vuông

Hình chữ nhật

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy là tam giác đều tâm O, C’O vuông góc với (ABC). Khoảng cách từ O tới đường thẳng CC’ bằng a. Góc tạo bởi mặt phẳng (AA’C’C) và mp(BB’C’C) bằng 120o. Gọi góc giữa cạnh bên và đáy của lẳng trụ là φ thì.

tanφ = 24

cosφ = 34

sinφ = 13

cotφ = 22

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack