vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. 12π

B. 9π

C. 30π

D. 15π

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bán kính R của khối cầu có thể tích V=36πa3

A. R = 3a

B. R = 3a3

C. R = a3

D. R = a93 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích mặt cầu bán kính r=1.

A. S=π

B. S=4π

C. S=4π2

D. S=4π3 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Diện tích của mặt cầu có bán kính r=5a là

A. 40π a²

B. 100π a²

C. 25π a²

D. 100πa23 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3 cm

A. V=36π cm3

B. V=9π8 cm3

C. V=9π2 cm3

D. V=9π cm3 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích S của mặt cầu có đường kính bằng 2a.

A. S=4πa2

B. S=2πa2

C. S=πa2

D. S=16πa2 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một mặt cầu có diện tích là 16π. Tính bán kính R của mặt cầu.

A. R=2π

B. R=2

C. R=4

D. R=4π

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng 48π. Thể tích của khối trụ bằng

A. 24π

B. 96π

C. 32π

D. 72π

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có độ dài đường sinh là 5 cm, đường cao bằng 4 cm. Thể tích V của khối nón đó là

A. V=15π cm3

B. V=20π cm3

C. V=36π cm3

D. V=12π cm3 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a. Tính thể tích của khối nón.

A. 3πa3

B. 3πa33

C. 3πa36

D. 3πa32 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối trụ đó bằng bao nhiêu?

A. πa3

B. πa32

C. πa33

D. πa34 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chiều cao bằng 3 cm, góc giữa trục và đường sinh bằng 60°. Thể tích của khối nón là:

A. V=9π (cm3)

B. V=54π (cm3)

C. V=27π (cm3)

D. V=18π (cm3) 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu bán kính R nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích V của hình lập phương đó.

A. V=8πR33

B. V=16πR33

C. V=16R3

D. V=8R3 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2. Tính thể tích V của khối trụ đó.

A. V = 32

B. V = 64

C. V = 16

D. V = 24

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chu vi đường tròn đáy là 4π cm, chiều cao là 3 cm. Tìm thể tích của khối nón.

A. 2π33cm3

B. 16π33cm3

C. 4π33cm3

D. 4π3cm3 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 2, AD = 4. Gọi M, N là trung điểm của các cạnh AB, CD. Cho hình chữ nhật này quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V = 8π

B. V = 16π

C. V = 4π

D. V = 32π

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O và thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a3. Chiều cao h của khối nón là

A. h=a32

B. h=a

C. h=a2

D. h=3a2 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nếu tăng bán kính đáy của hình nón lên 4 lần và giảm chiều cao của hình nón đi 8 lần, thì thể tích khối nón tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. Tăng 2 lần

B. Tăng 16 lần

C. Giảm 16 lần

D. Giảm 2 lần 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay có đường cao là 1 và đường kính đáy là 1

A. π

B. π58

C. 

D. π54 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R=3 cm, góc ở đỉnh của hình nón là φ=120°. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A,B thuộc đường tròn đáy. Diện tích của tam giác SAB bằng

A. 33cm2

B. 63cm2

C. 6cm2

D. 3cm2 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ.

A. πa2

B. 2πa2

C. 3πa2

D. 4πa2 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Bán kính đáy hình trụ bằng 4 cm, chiều cao bằng 6 cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 6 cm

D. 8 cm

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng 2π. Tính chiều cao h của khối trụ.

A. h = 2

B. h=243

C. h=2

D. h=43 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm, chiều cao bằng 25 cm. Hỏi diện tích xung quanh của cái nón lá đó bằng bao nhiêu?

A. 625cm2

B. 6253πcm2

C. 6252πcm2

D. 625πcm2 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Diện tích toàn phần của một hình trụ có bán kính đáy bằng 10 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 cm là

A. 200π cm2

B. 300π cm2

C. 250π cm2

D. 100π cm2 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6, AC=8. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta nhận được hình nón có độ dài đường sinh bằng bao nhiêu?

A. 8

B. 10

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

A. 27πa22

B. 9πa2

C. 45πa24

D. 9πa22 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng a2, cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 6a2

B. 26a3

C. 6a12

D. 6a4 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ bán kính đáy R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ là

A. 8πa2, 4πa3

B. 6πa2, 6πa3

C. 16πa2, 16πa3

D. 6πa2, 3πa3 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a.

A. R = a

B. R=2a3

C. R=a33

D. R=a3 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack