vietjack.com

30 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án
Quiz

30 câu Trắc nghiệm Đề kiểm tra chương 1: vecto có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 10
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để AB=CD?

A. ABCD là hình bình hành.

B. ABDC là hình bình hành. 

C.  AC = BD

D. AB = CD 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AC=BD.

B. AB=CD.

C. AB=BC.

D. Hai vectơ AB, ACcùng hướng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gọi M; N  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MA=MB.

B. AB=AC.

C. MN=BC.

D. BC=2MN.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD^=60°. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB=AD.

B. BD=a.

C. BD=AC.

D. BC=DA.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB+AC=BC.

B. MP+NM=NP.

C. CA+BA=CB.

D. AA+BB=AB.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho AB=CD . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB CD cùng hướng.

B. AB và CD cùng độ dài.

C. ABCD là hình bình hành.

D. AB+DC=0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB=AC.

B. HC=HB.

C. AB=AC.

D. BC=2HC.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. OAOB=CD.

B. OBOC=ODOA.

C. ABAD=DB.

D. BCBA=DCDA.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác  ABC với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB+BC+CA=0.

B. AP+BM+CN=0.

C. MN+NP+PM=0.

D. PB+MC=MP.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AH+HB=AH+HC.

B. AHAB=AHAC.

C. BCBA=HCHA.

D. AH=ABAH.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB+AC.

A. AB+AC=a3.

B. AB+AC=a32.

C. AB+AC=2a.

D. AB+AC=2a3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB=2. Tính độ dài của AB+AC.

A. AB+AC=5.

B. AB+AC=25.

C. AB+AC=3.

D. AB+AC=23.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a; H là trung điểm của BC. Tính CAHC.

A. CAHC=a2.

B. CAHC=3a2.

C. CAHC=23a3.

D. CAHC=a72.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. IB+2IC+IA=0.

B. IB+IC+2IA=0.

C. 2IB+IC+IA=0.

D. IB+IC+IA=0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M; N sao cho 3AM=2AB và 3DN=2DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD,  BC.

A. MN=13AD+13BC.

B. MN=13AD23BC.

C. MN=13AD+23BC.

D. MN=23AD+13BC.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC,  điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM =  AB và N là trung điểm của AC. Tính MN theo AB và AC.

A. MN=12AC+13AB.

B. MN=12AC13AB.

C. MN=12AB+13AC.

D. MN=12AC13AB.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA=MB+MC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Ba điểm C ; M ; B  thẳng hàng.

B. AM là phân giác trong của góc BAC^.

C. A; Mvà trọng tâm tam giác ABC thẳng hàng.

D. AM+BC=0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA+MB=CA. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. M trùng A

B. M trùng B

C. M trùng C

D. M là trọng tâm của tam giác ABC

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I  là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA+MB=MA+2MB

A. đường trung trực của đoạn thẳng AB

B. đường tròn đường kính AB

C. đường trung trực đoạn thẳng IA

D. đường tròn tâm A,  bán kính AB.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho a=2;4, b=5;3. Tìm tọa độ của u=2ab.

A. u=7;7.

B. u=9;11.

C. u=9;5.

D. u=1;5.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho u=3;2, v=1;6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. u+v và a=4;4 ngược hướng.

B. uv cùng phương.

C. uv và b=6;24 cùng hướng.

D. 2u+v, v cùng phương.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho u=2ijv=i+xj. Xác định x sao cho u và v cùng phương.

A. x=1

B. x=12

C. x=14

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy,  cho ba điểm  A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1). Tìm tọa độ của vectơ ABAC.

A. (-5; -3)

B.  (1; 1)

C. (-1; 2)

D. (-1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3) ; B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?

A. (6; 4)

B.(2; 10)

C. (3; 2)

D.( 8; -21)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C (-2; -4), trọng tâm G(0; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là?

A. -2

B. 2

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2) Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB, CD cùng hướng.

B. ABCD là hình chữ nhật.

C. I(-1 ; 1) là trung điểm AC

D. OA+OB=OC.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.

A. (1; 2)

B. (-2; -3)

C. (-3; -2)

D.  (-4; -1)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 3);  N(0; -4); P(-1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

A.  A(1; 5)

B. A(-3; -1)

C. A(-2; -7)

D. A(1; -10)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) ; B(- 2; 3). Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA+2IB=0.

A. I1;2.

B. I1;25.

C. I1;83.

D. I2;2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack