vietjack.com

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P6)
Quiz

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P6)

V
VietJack
ToánLớp 113 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n mệnh đề nào dưới đây đúng?

 Ank = n!k!(n-k)!

 Cn-1k-1 + Cn-1k = Cnk (1≤k≤n)

 Cnk-1 = Cnk (1≤k≤n)

 Cnk = n!(n-k)!

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương n nghiệm đúng bất phương trình Cn0 +3-1Cn1 +3-2Cn2 +... + 3-nCnn < 22005.3-n

1003

1002

1004

1000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển (1+2x)n = a0 +a1x +a2x2 + ... +anxn thỏa mãn a0 +8a1 = 2a2 +1. Giá trị của số nguyên dương n bằng:

5

6

4

7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = a0 +2a1 +4a2 + ... +220a20

 S = 1510

 S = 1710

 S = 710

 S = 1720

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n  *; Cn-22 + Cn8Cnn-8 = 2Cn2Cnn-8. Tính T = 12Cn1 + 22Cn2 +.... + n2Cnn ?

 55.29

 55.210

 5.210

 55.28

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A có 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?

 220 - 1

 219 - 1

 219

 220

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 1 - Cn1 + Cn2 - Cn3 +.... +(-1)nCnn, vi n, n> 1 bằng:

1

-1

0

2n

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào sau đây sai ?

Xác suất của biến cố A là P(A) = n(A)n(Ω)

0P(A)1

P(A) = 1 - P(A¯).

P(A) = 0 khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép thử là “gieo 2019 đồng xu phân biệt” và xét sự xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa của các đồng xu. Khi đó số phần tử của không gian mẫu bằng

2019

C20191 +C20193 + ... +C20192019

k = 02020C2020k - k = 02019C2019k 

2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép thử là “gieo 10 con súc sắc cân đối, đồng chất phân biệt”. Khi đó số phần tử của không gian mẫu bằng

6

60

10

610

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép thử là “gieo 10 đồng xu phân biệt” và xét sự xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa của các đồng xu. Xác suất để có đúng một lần suất hiện mặt ngửa là

 5512

 11024

 11512

 991024

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2 + 2bx + 4 = 0 có nghiệm là

 1

 23

 16

 56

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra 2 bạn trong tổ 1 để phân công trực nhật. Xác suất để chọn được 1 bạn nam và 1 bạn nữ là

 415

 625

 19

 815

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 6 quả cầu màu trắng và 4 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong  quả cầu lấy được có đúng 4 quả cầu vàng.

 314

 135

 37

 25

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong các số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để số được chọn có ít nhất hai chữ số 8 đứng liền nhau.

0,029

0,019

0,021

0,017

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại SEA Games 2019, môn bóng chuyền nam có 8 đội bóng tham dự, trong đó có hai đội Việt Nam và Thái Lan. Các đội bóng được chia ngẫu nhiên thành hai bảng có số đội bóng bằng nhau. Xác suất để hai đội Việt Nam và Thái Lan nằm ở hai bảng khác nhau bằng:

 37

 47

 314

 1114

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên kệ sách có 10 cuốn sách Toán và 5 cuốn sách Văn. Người ta lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 cuốn sách mà không để lại. Tính xác suất để được hai cuốn sách đầu là Toán, cuốn thứ ba là Văn.

 1891

 745

 891

 1591

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập S. Tính xác suất  của biến cố trong ba số được chọn ra không chứa hai số nguyên liên tiếp nào.

 p = 521

 p = 516

 p = 316

 p = 512

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện đều ABCD. Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều cạnh tương ứng thành các phần bằng nhau. Gọi S là tập hợp các tam giác có ba đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu. Lấy ra từ S một tam giác, xác suất để mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho bằng

 245

 934

 25

 415

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 21 học sinh, trong đó có đúng một bạn tên Thêm và đúng một bạn tên Quý vào ba bàn tròn có số chỗ ngồi lần lượt là 6, 7, 8. Xác suất để hai bạn Thêm và Quý ngồi cạnh nhau bằng 

 110

 1235

 219

 16

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 4 quyển sách Toán khác nhau và 4 quyển sách Hóa giống nhau vào một giá sách nằm ngang có 10 ô trống, mỗi quyển sách được xếp vào một ô. Xác suất để 4 quyển sách Toán xếp cạnh nhau và 4 quyển sách Hóa xếp cạnh nhau bằng

 1175

 2525

 1105

 11050

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất để số chọn được là một số tự nhiên chia hết cho 9 và có các chữ số đôi một khác nhau bằng

 19225

 29450

 16225

 775

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một dãy ghế gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B, 2 học sinh lớp C ngồi vào dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để không có học sinh lớp C nào ngồi cạnh nhau bằng 

 23

 13

 56

 15

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên các học sinh trên thành hàng ngang để chụp ảnh. Tính xác suất để không có hai học sinh nữ nào đứng cạnh nhau.

 6566

 166

 79

 122

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng?

 25

 120

 35

 110

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ).

 5648

 20189

 527

 554

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham dự trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C, mỗi bảng đấu có 4 đội. Xác suất để 3 đội Việt Nam ở 3 bảng đấu khác nhau là

 C93.C63C124.C84

 2.C93.C63C124.C84

 6.C93.C63C124.C84

 3.C93.C63C124.C84

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 12 thành một hàng ngang. Xác suất để không có học sinh khối 11 nào xếp giữa hai học sinh khối 10 bằng 

 335

 370

 17

 27

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 4”. Tính xác suất P(A) của biến cố A

P(A) = 13

P(A) = 34

P(A) = 23

P(A) = 14

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên, mỗi số không có quá 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 9. Lấy ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất để số lấy ra có chữ số hàng trăm là 4.

 655

 311

 111

 455

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi n(A) là số các kết quả thuận lợi cho biến cố  liên quan đến một phép thử T và n(Ω)  là số các kết quả có thể xảy ra của phép thử T đó. Xác suất P(A¯) của biến cố đối của biến cố A không là đẳng thức nào trong các đẳng thức sau?

P(A¯) = n(A)n(Ω)

P(A¯) = 1 - P(A)

P(A¯) = n(A¯)n(Ω)

P(A¯) = n(Ω\A)n(Ω)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ “LẬP”, “HỌC”, “MAI”, “NGÀY”, “NGHIỆP”, “TẬP”, “VÌ”, mỗi chữ được viết lên một tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Xác suất để được dòng chữ “HỌC TẬP VÌ     NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” bằng: 

 149

 15040

 1720

 177

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn chấm?

 16

 14

 12

 13

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là: 

 1

 12

 13

 23

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?

 219323

 220323

 442506

 443556

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ.

 1019

 919

 199

 138

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? 

36

42

49

30

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là

 13143

 132143

 12143

 250273

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ học sinh có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.

P(A) = 12

P(A) = 115

P(A) = 38

P(A) = 78

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy ngẫu nhiên một số nguyên dương không vượt quá 10000. Xác suất để số lấy được là bình phương của một số tự nhiên bằng? (tính dưới dạng %)

1%

5%

3%

2%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack