vietjack.com

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P4)
Quiz

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P4)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ? 

A. 2448

B. 3600

C. 2324

D. 2592

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau? 

A. 864

B. 1728

C. 576

D. 792

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau? 

A. 2736

B. 936

C. 576

D. 1152

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn đứng liền nhau và hai chữ số lẻ đứng liền nhau? 

A. 504

B. 576

C. 2448

D. 936

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời ba chữ số chẵn và hai chữ số lẻ đứng xen kẽ? 

A. 72

B. 576

C. 216

D. 504

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số thuộc tập X = {0;1;2;3;4;5;6;7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.

A. 720.

B. 860.

C. 984.

D. 1228.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp S có 12 phần tử. Hỏi có bao nhiêu cách chia tập hợp S thành hai tập con (không kể thứ tự) mà hợp của chúng bằng S ? 

A. 312 +12

B. 312 -12

C. 312 +1

D. 312 -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là 

A. C183

B. 6

C. A183

D. 18!3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0, có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là

A. 210

B. A102

C. 10!

D. C102

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 33 học sinh, cần chọn ra 6 học sinh để trực trường vào buổi chiều. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 6! cách

B. C336 cách

C. A336 cách

D. 336 cách

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

 Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3?

A. 90

B. 1200

C. 384

D. 1025

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu đường thẳng cắt Hypebol y = 3x-1x+2 tại hai điểm phân biệt mà cả hai điểm đó đều có tọa độ nguyên ?

A.12.

B.4.

C.6.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trên bảng ô vuông của một bảng 4x4 ô vuông, người ta điền một trong hai số 6 hoặc -6  sao cho tổng các số trong mỗi hàng và trong mỗi cột đều bằng 0. Hỏi có bao nhiêu cách điền như thế? (tham khảo hình vẽ ví dụ cho một trường hợp điền số thỏa mãn yêu cầu) 

6

-6

-6

-6

-6

-6

6

-6

-6 

-6 

A. 36

B. 16

C. 90

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Cnk +Cnk-1 = Cn+1k

B. Cnk +Cnk-1 = Cn+1k+1

C. Ank +Ank-1 = An+1k

D. Ank +Ank-1 = An+1k+1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số các hoán vị của 4 phần tử là

A. 24

B. 4

C. 12

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp 20 người vào 2 bàn tròn A, B phân biệt, mỗi bàn gồm 10 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp là

A. C2010.9!.9!

B. C2010.10!.10!

C. C2010.9!.9!2

D. 2C2010.9!.9!

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Số cách chọn ra 3 học sinh trong số 10 học sinh không tính thứ tự là 

A. 6

B. 120

C. 720

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho một hình vuông có cạnh bằng 4. Chia hình vuông này thành 16 hình vuông đơn vị có cạnh bằng 1. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các đỉnh của hình vuông đơn vị?

A. 2248

B. 2148

C. 2160

D. 2168

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số y = x-3 +7-x là

A. [3;7]

B. [3;22]

C. (3,7)

D. [2;22]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho k, n (k < n) là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Ank = n!k!

B. Ank = k!Cnk

C. Ank = n!k!(n-k)!

D. Ank = n!Cnk

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong mệnh đề sau, mệnh để nào sai?

A. C143 = C141

B. C103 +C104= C114

C. C40 +C41 +C42 +C43 +C44= 16

D. C104 +C114= C115

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn.An2 +72 = 6.(An2 +2Pn).

A. n = -3; n= 3; n= 4

B. n = 3; n= 4

C. n = 3

D. n= 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Biết An3 = 72Cnn-1. Ta có k = 0n Cnk bằng

A. 4096.

B. 64.

C. 1204.

D. 1024.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2 +An2 = 9n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. n5

B. n3

C. n7

D. n2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cuối năm học trường Chuyên Sư phạm tổ chức 3 tiết mục văn nghệ chia tay khối 12 ra trường. Tất cả các học sinh lớp 12A đều tham gia nhưng mỗi người chỉ được đăng kí không quá 2 tiết mục. Biết lớp 12A có 44 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách để lớp lựa chọn? 

A. 244

B. 244 +344

C. 344

D. 644

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử

A. P3

B. C103

C. P10

D. A103

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổng S = C20190 +C20193 + C20196 +.....+C20192019 bằng

A. 22019 - 23

B. 22019 + 43

C. 22019 + 23

D. 22019 - 43

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm nN biết khai triển nhị thức (a+2)n+4, a  2 có tất cả 15 số hạng. 

A. 13

B. 10

C. 17

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển nhị thức (x+2)n+6 vi n có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng 

A. 11

B. 12

C. 10

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Khai triển nhị thức (2x2 + 3)16 có bao nhiêu số hạng? 

A. 16

B. 17

C. 15

D. 516

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x-3)2018 thành đa thức.

A. 2018

B. 2019

C. 2020

D. 2017

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho khai triển (1+2x)2019 = a0 +a1x +a2x2 +..... +anxn. Tính tổng các hệ số trong khai triển? 

A. 2019

B. 32019

C. 32020

D. 22019

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho T(x) = x3 + 1x20 + x - 1x222, (x0). Sau khi khai triển và rút gọn T(x) có bao nhiêu số hạng?

A.36

B. 38

C. 44

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu hạng tử là số nguyên trong khai triển 3 +54124 ?  

A. 32

B. 31

C. 33

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển 1x +x39( với x 0) bằng

A. 36

B. 84

C. 126

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hệ số của x7 trong khai triển nhị thức (1+x)12 bằng

A. 820

B. 220

C. 792

D. 210

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho số nguyên dương n và hệ số của xn-2 trong khai triển Newton của x-14nbằng 31.Khi đó n bằng

A. 31

B. 33

C. 32

D. 124

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho số nguyên dương n và hệ số của xn-2 trong khai triển Newton của x-35n bằng 459. Khi đó n bằng:

A. 51

B. 52

C. 50

D. 155

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển (1+x)n biết tổng các hệ số Cn1 + Cn2 +Cn3 +.... +Cnn-1 = 126. Hệ số của x3 bằng

A. 15

B. 21

C. 35

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x2 +4x18 vi x  0.

A. 211.C187

B. 28.C188

C. 29.C189

D. 28.C1810

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack