vietjack.com

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P2)
Quiz

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P2)

V
VietJack
ToánLớp 113 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số nguyên dương n và số nguyên dương k với 0 k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

 Cnk = Cnn-k

 Cnk = Cn-kn

 Cnk = Cnk+1

 Cnk = Cn+1n-k

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6

20 số

216 số

729 số

120 số

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1,2,3,...,10}.  Một tổ hợp chập 2 của các phần tử tập A là 

{1;2}

C102

A102

(1;2)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó.

 C102

 A108

 102

 A102

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k, n là số nguyên dương 1k ≤ n. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

 

 Cnk-1 + Cn+1k = Cn+1k+1

 Cn-1k-1 + Cnk = Cn+1k

 Cnk-1 + Cnk = Cn+1k+1

 Cnk-1 + Cnk = Cn+1k

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng

 Ank = n!(n-k)!

 Ank = 0

 Cnk = n!k!(n+k)!

 An1 = 1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

 Cnk = Ankk

 Ank = n!(n-k)!

 Cnk = n!k(n-k)!

 Ank = n!(n-k)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

 Cnk = n!(n-k)!

 Cnk = k!(n-k)!n!

 Cnk = n!k!

 Cnk = n!k!(n-k)!

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S gồm 5 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của S là:

 30

 52

 C52

 A52

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nN và n! = 1. Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là

1.

2.

0.

Vô số.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k  và n  là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n. Mệnh đề nào sau đây đúng?

 Cnk = n!k!

 Ank = n!(n-k)!

 Cnk = k!(n-k)!n!

 Ank = n!k!(n-k)!

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử 1  k n là :

 Cnk = n!(n-k)!

 Cnk = Ankk!

 Cnk = Ank(n-k)!

 Cnk = k!(n-k)!n!

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M

 A108

 A102

 C102

 102

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 41 học sinh?

 A412

 412

 241

 C412

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k  và n  là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k≤n , mệnh đề nào dưới đây đúng?

 Pn = n!(n-k)!

 Pn = (n-k)!

 Pn = n!k!

 Pn = n!

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số các chỉnh hợp chập k của một tập có n phần tử 1 k ≤ n là

 Cnk = n!(n-k)!

 Cnk = n!k!(n-k)!

 Ank = n!(n-k)!

 Ank = n!k!(n-k)!

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho k, n, 1 kn  là các số nguyên dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây sai?

 Cnk = Ankk!

 Cnk = Ank(n-k)!

 Cnk = n!k!(n-k)!

 Ank = n!(n-k)!

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n2, n N thỏa mãn : An 3 +Cn2 = 14n. Giá trị của n là

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chia 20 chiếc bút chì giống nhau cho ba bạn Bắc, Trung, Nam sao cho mỗi bạn được ít nhất một chiếc bút chì  

153

210

190

171

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai ?

Số tập con có 4 phần tử của tập 6 phần tử là C64.

Số cách xếp 4 quyển sách vào 4 trong 6 vị trí trên giá là A64 .

Số cách chọn và xếp thứ tự 4 học sinh từ nhóm 6 học sinh là C64.

Số cách xếp 4 quyển sách trong 6 quyển sách vào 4 vị trí trên giá là A64.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai ?

Số cách chọn một tổ văn nghệ gồm 3 em tùy ý từ lớp 10A1 gồm 35 em là C353.

Số cách xếp 3 quyển sách vào 3 trong 6 vị trí trên giá là A63.

Số cách cắm 3 bông hoa vào 5 bình hoa (mỗi bông cắm 1 bình) là C53.

Số cách xếp 4 quyển sách trong quyển sách vào 6 vị trí trên giá là A64.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? 

x2 +y2 +z2 - 1 = 0

x2 +y2 +z2 + 2x - 4y + 2z + 17 = 0

x2 +y2 +z2 + 2x - 4y + 6z + 5 = 0

x2 +y2 +z2 - 2x + y - z = 0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

1

24

10

C102

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng ngang?

10.

24.

5.

120.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp gồm n phần tử (với k,n *, k  n). 

 k!(k-n)!

 Cnk.k!.

 Cnk.(n-k)!.

 k!(n-k)!n!

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

Số tập con có 2 phần tử của tập 6 phần tử là C62.

Số tam giác được tạo ra từ 9 điểm phân biệt (trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng) là C93.

Số vecto tối đa tạo bởi 20 điểm phân biệt là C202.

Số cách xếp 3 quyển sách trong quyển sách vào 7 vị trí trên giá là A73.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tủ quần áo của bạn An có 4 chiếc áo khác nhau và 3 chiếc quần khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách để chọn 1 bộ quần áo để mặc?

7

27

64

12

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập M = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Có bao nhiêu tập con có 4 phần tử lấy từ các phần tử của tập M?

 49

 C94

 4!

 A94

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là

C94

P4

36

A94

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

 Ank = n!(n-k)!

 Ank = n!k!(n-k)!

 Ank = n!k!

 Ank = k!(n-k)!n!

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là

n(n-1)2!

2!.n.(n-1)

n.(n-1)

2n

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là

 C102

 A102

 102

 A108

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

 Ank = n!k!

 Ank = n!k!(n-k)!

 Ank = k!(n-k)!n!

 Ank = n!(n-k)!

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách xếp 3 người ngồi vào 5 ghế xếp thành hàng ngang sao cho mỗi người ngồi một ghế là

A53

C53

5!

3!

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là

 C83

 P8

 A83

 P3

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n điểm phân biệt trên mặt phẳng (n , n > 2). Số véctơ khác 0 có cả điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho bằng

n(n-1)

n(n-1)2

2n(n-1)

2n

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào dưới đây sai?

 Cnk + + Cnk-1 = Cn+1k

 Ank = n!k!(n-k)!

 Ank = Cnk.k!

 Cnk = Cnn-k

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

C266

26

P6

A266

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh, biết rằng các bạn đều có khả năng được chọn như nhau, số cách chọn ra ba bạn để phân công làm tổ trưởng tổ 1, tổ 2 và tổ 3 là

 A403

 C403

 3!

 3C403

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tập A có n phần tử, với n là số tự nhiên lớn hơn 1, số tập con khác rỗng của tập A là 

n!

n! - 1

2n - 1

2n

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack