vietjack.com

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P1)
Quiz

299 câu trắc nghiệm Tổ hợp xác suất từ đề thi đại học có lời giải chi tiết(P1)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một chiếc vòng đeo tay gồm 20 hạt giống nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắt chiếc vòng đó thành 2 phần mà số hạt ở mỗi phần đều là số lẻ? 

A. 90.

B. 5.

C. 180.

D. 10 .

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều 2019 đỉnh. Khi đó số tứ giác mà mỗi đỉnh được lấy từ các đỉnh của đa giác đều đã cho và không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều đã cho là:

A. 2019C20164

B. 2019C20194 - 2019

C. 504,752019C20164

D. 2019C20194 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một công việc để hoàng thành bắt buộc phải trải qua hai bước, bước thứ nhất có m cách thực hiện và bước thứ hai có n cách thực hiện. Số cách để hoàn thành công việc đã cho bằng

A. m + n

B. mn

C. mn

D. nm

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1,2,3,....,9 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau.

A. 39

B. A93

C. 93

D. C93

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 12 bạn nam và 10  bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là  

A. 120

B. 231

C. 210

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra hai bạn học sinh làm tổ trưởng và tổ phó là:

A. 10

B. 90.

C. 45.

D. 24.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.

A. 100

B. 90

C. 50

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nhãn mỗi chiếc ghế trong một hội trường gồm hai phần : phần đầu là một chữ cái ( trong bảng 24 chữ cái tiếng Việt ), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau ?

A. 624

B. 600

C. 49

D. 648

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm đó có bao nhiêu cách chọn?

A. 44

B. 480

C. 20

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một bộ đồ chơi ghép hình gồm các miếng nhựa. mỗi miếng nhựa được đặc trưng bởi ba yếu tố: màu sắc, hình dạng và kích cỡ. Biết rằng có 4 màu (xanh, đỏ, vàng, tím), có 3 hình dạng (hình tròn, hình vuông, hình tam giác) và 2 kích cỡ (to, nhỏ). Hộp đồ chơi đó có số miếng nhựa nhiều nhất là:

A. 24

B. 9

C. 26

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gọi A là tập hợp tất cả các số có dạng abc¯ với a, b, c 1,2,3,4. Số phần tử của tập hợp A là

A. C34

B. 34

C. A43

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Từ các số 0, 1, 3, 4, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? 

A. 720

B. 600

C. 625

D. 240

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A = {1,2,....,10} Số cách chọn ra 2 phần tử của A gồm 1 phần tử chẵn và 1 phần tử lẻ bằng

A. C210

B. (C101)2

C. (C15)2

D. C110.C19

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số đôi một khác nhau trong đó các chữ số 1, 2, 3 luôn có mặt và đứng cạnh nhau?

A. 96

B. 480

C. 576

D. 144

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 cho 7 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh là các điểm trong 12 điểm đã cho là:

A. 350.

B. 210.

C. 175.

D. 220.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A. 234.

B. 132.

C. 243.

D. 432.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp S = {1;2;3;4;5;6}. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau lấy từ S sao cho tổng của các chữ số hàng đơn vị , hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng các chữ số còn lại là 3. Tính tổng của các phần tử của tập hợp M.

A. T = 11003984

B. T = 36011952

C. T = 12003984

D. T = 18005967

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho một bảng ô vuông 3x3.

Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên (mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng

A. P(A) = 13

B. P(A) = 1021

C. P(A) = 57

D. P(A) = 156

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lấy ngẫu nhiên một số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau. Tính xác suất để số đó chia hết cho 3.

A. 1781

B. 1127

C. 19

D. 58

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất P để được một số chia hết cho 11 và tổng bốn chữ số của nó cũng chia hết cho 11.

A. P = 1126

B. P = 263

C. P = 163

D. P = 3126

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {3;4;5;6}. Tìm số các số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ tập A sao cho trong mỗi số tự nhiên đó, hai chữ số 3 và 4 mỗi chữ số có mặt nhiều nhất 2 lần, còn hai chữ số 5 và 6 mỗi chữ số có mặt không quá 1 lần.

A. 24

B. 30

C. 102

D. 360

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Với k và n là các số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cnk = Cnn-k

B. Cnk = Ankk!

C. Cnk-1 +Cnk = Cn+1k

D. Cnk = Cnk

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn. Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là  

A. Cnk = n!(n-k)!k!

B. Ank = n!(n-k)!

C. Cnk = n!(n-k)!

D. Ank = n!(n-k)!k!

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghế?

A. 8 cách.

B. 12 cách.

C. 24 cách.

D. 4 cách.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp ba bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn ngồi một ghế là

A. C53

B. 6

C. A53

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang?

A. 24

B. 4

C. 12

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động?

A. C54 +C74

B. 4!

C. A124

D. C124

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Với k, n là hai số nguyên dương tùy ý k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank = n!k!(n-k)!

B. Ank = n!(n-k)!

C. Ank = n!k!

D. Ank = k!n!(n-k)!

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

A. Cnk = n!k!(n-k)! (0  k  n)

B. Ank = n!(n-k)! (1  k  n)

C. Cnk =k!Ank (0  k  n)

D. Pn = n! (n  1)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Ank = n!k!(n-k)!

B. Ank = n!k!(n-k)!

C. Ank = n!k!

D. Ank = k!n!(n-k)!

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Số cách xếp 4 học sinh vào một dãy ghế dài gồm 10 ghế, mỗi ghế chỉ một học sinh ngồi bằng

A. C104

B. 104

C. A104

D. 410

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Số tập con gồm đúng 3 phần tử của tập hợp gồm 10 phần tử bằng 

A. A103

B. 310 - 1

C. C103

D. 310

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu: Cnk (với k; n là những số nguyên dương và k n) có ý nghĩa là

A. Chỉnh hợp chập k của n phần tử.

B. Số tổ hợp chập k của n phần tử.

C. Tổ hợp chập k của n phần tử.

D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là :

A. 7!3!

B. C73

C. A73

D. 21

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? 

A. 216

B. 120

C. 504

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng cho tập S gồm 10 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S?

A. 720.

B. 120.

C. 59049.

D. 3628800.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Số tập con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. 7!3!

B. C73

C. 7

D. D73

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp X có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của X là  

A. 203

B. A203

C. C203

D. A2017

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử (0 n). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Cnk = n!(n-k)!

B. Cnk = n!k!

C. Cnk = n!k!(n-k)!

D. Cnk = n!k!(n-k)!

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank = n!k!

B. Ank = n!

C. Ank = n!k!(n-k)!

D. Ank = n!(n-k)!

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack