vietjack.com

299 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Thể tích khối đa diện có đáp án
Quiz

299 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 3: Thể tích khối đa diện có đáp án

A
Admin
299 câu hỏiToánLớp 12
299 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác SABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Thể tích của khối chóp SABC là

A. V=a3

B. V=7a38.

C. V=a33

D. V=a34

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và ABCD. Thể tích của khối chóp SABCD là

A. a323

B. a32

C. a324

D. a326

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, ACB^=60° cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối chóp SABC là

A. a336

B. a3318

C. a339

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân, ADBC, cạnh AD = 2a, AB=BC=CD=a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp SABCD là

A. a33

B. a334

C. 3a334

D. 3a332

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi AC = 2a, BD = 3a, ACBD và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy góc α thỏa mãn tanα=13. Thể tích khối chóp SABCD là

A. 2a33

B. a33

C. a34

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau, SB=a3, BSC^=45°, ASB^=30°. Thể tích khối chóp SABC là V. Tỉ số a3V là

A. 83

B. 833

C. 233

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích khối chóp SABC là

A.a39

B.a3324

C.a339

D.a316

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh BA = 3a, BC = 4a. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB=2a3 và SBC^=30°. Thể tích khối chóp SABC là

A.V=3a3

B.V=a3

C.V=33a3

D.V=23a3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°. Thể tích của khối chóp SABCD là

A.a3179

B.a3173

C.a3176

D.a3173

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD, AB = a, AD=a3, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC bằng 3a2. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

A.V=a33

B.V=2a33

C.V=2a333

D.V=3a33

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=A2, AC=A5. Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) bằng 60°. Thể tích của khối chóp SABCD là

A.5a3612

B.5a31012

C.a321024

D.a33012

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng SAB, SBC, SAC vuông góc với nhau từng đôi một, diện tích các tam giác SAB, SBC, SAC lần lượt là 20 cm2, 27 cm2, 30 cm2. Thể tích khối chóp SABC là

A.403 cm3

B.40 cm3

C.60 cm3

D.603 cm3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, biết SC=a3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC. Thể tích của khối chóp AMNPQ là

A.a33

B.a38

C.a312

D.a34

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp SABC là

A.V=11a312

B.V=13a312

C.V=11a36

D.V=11a34

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp SABC là

A.V=a334

B.V=a3312

C.V=a3.512

D.V=a3.310

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích của khối chóp SABCD là

A.V=a362

B.V=a363

C.V=a332

D.V=a366

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, góc giữa SG và mặt phẳng (SBC) là 30°. Thể tích khối chóp SABC là

A.a334

B.a338

C.a3312

D.a3324

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a3. Thể tích V của khối chóp đó là

A.V=223a3

B.V=423a3

C.V=26a3

D.V=29a3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCcó đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = 2a, gọi M là trung điểm BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC)là trung điểm của AM, tam giác SAM vuông tại S. Thể tích của khối chóp SABC là


A. a36

B. a32

C. a33

D. a39

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC, đáy là tam giác ABC có AB=19 cm, BC=20 cm, AC=37 cm, cạnh bên SA=985 cm. Gọi M là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC)là điểm H thỏa mãn AH=13AM. Thể tích của khối chóp SABC là

A. 570cm3

B. 760cm3

C. 1520cm3

D. 1140cm3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AD. Cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 30°. Thể tích khối chóp SABCD là


A. a33

B. 2a369

C. a333

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, cạnh AB = a, BC=a3, tam giác SAC vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn AO. Thể tích khối chóp SABC là

A. a32

B. a34

C. a36

D. a38

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAC^=60°, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Mặt phẳng (SAC) hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 45°. Thể tích khối chóp SABCD là

A. a3312

B. a36

C. a312

D. a326

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC, đáy ABC có AB=10 cm, BC=12 cm, AC=14 cm, các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau và đều bằng α thỏa mãn tanα=3. Thể tích khối chóp SABCD là

A. 228 cm3

B. 576 cm3

C. 192 cm3

D. 384 cm3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên bằng nhau và đều bằng a3. Thể tích khối chóp SABC là

A. a332

B. a364

C. a326

D. a324

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a, BAC^=120°, các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc 30°. Thể tích khối chóp SABCD là

A. a3312

B. a34

C. a334

D. a312

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCD), (SDA) với mặt đáy lần lượt là 90°, 60°, 60°, 60°. Biết rằng tam giác SAB vuông cân tại S, AB = a và chu vi tứ giác ABCD là 9a. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

A. V=a339

B. V=a334

C. V=2a339

D. V=a33

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a. Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C, D, của mặt đáy và SB=a5. Thể tích khối chóp SABCD là

A. a3158

B. a3156

C. a3154

D. a3153

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAC), (SBC) lần lượt tạo với đáy các góc là 30°, 45°, 60°. Tính thể tích của khối chóp SABC. Biết rằng hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) nằm trong tam giác ABC.

A. V=a3384+3

B. V=a334+3 

C. V=a3344+3

D. V=a3324+3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a3. Thể tích khối chóp SABC là

A.a3

B.2a3

C.6a3

D.12a3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB = 3a, BC = 4a, AC = 5a, AD = 6a. Thể tích khối tứ diện ABCD là

A.6a3

B.12a3

C.18a3

D. 36a3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=AB=a, AD=3a. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Thể tích khối chóp SABMD là

A.3a34

B.9a34

C.3a32

D.9a32

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=a2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC), mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 45°. Thể tích V của khối chóp SABC là

A.V=a324

B.V=a3212

C.V=a326

D.V=a3318

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B cạnh AB=BC=a, SA = a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SAC) bằng a2. Thể tích V của khối chóp SABCD là

A. V=a334

B.V=a336

C.V=a32

D.V=a33

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a3, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB tạo với đáy một góc     60°. Thể tích V của khối chóp SABCD là

A.V=9a3

B.V=3a34

C.V=9a32

D.V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45°. Thể tích của khối chóp SABCD là

A.a323

B.a326

C.a33

D.a3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, BC = 3a, AC=a10, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng 30°. Thể tích khối chóp SABC là

A.a336

B.a333

C.a332

D.a33

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AC=AD=BC=CD=2a, cạnh bên BC vuông góc với mặt phẳng (ACD). Thể tích khối tứ diện là

A.a33

B.2a33

C.a333

D.2a333

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh bên SD vuông góc với đáy, cho AB=AD=a, CD=3a, SA=a3. Thể tích khối chóp SABCD là

A.2a33

B.4a33

C.a323

D.2a323

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D có AB=2a, AD=CD=a, SA=a3 và SA vuông góc mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp SBCD bằng là

A.a336

B.a332

C.a333

D.a33

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh SD = 2a. Thể tích của khối chóp SABCD là

A.a333

B.a336

C.a326

D.a323

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy, SB=a5. Thể tích khối chóp SABCD là

A.a363

B.2a33

C.2a3

D.a33

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB=a3. Biết rằng SABABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Thể tích của khối chóp S.BMDN là

A.a336

B.a333

C.2a33

D.a334

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

A.a3212

B.a324

C.a326

D.a322

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a3. Thể tích của khối chóp đó là

A.423a3

B.223a3

C.26a3

D.29a3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

A.V=a362

B.V=a363

C.V=a332

D.V=a366

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Thể tích V của khối chóp đã cho là

A.V=47a3

B.V=47a39

C.V=4a33

D.V=47a33

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a3, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp SABC.

A.V=a334

B.V=3a332

C.V=3a334

D.V=3a34

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Thể tích khối chóp SABCD là

A.8a33

B.a333

C.4a33

D.2a33

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên tạo với đáy một góc α. Thể tích khối chóp đó là

A.a32sinα

B.a32tanα

C.a36cotα

D.a36tanα

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, đáy ABCD có diện tích 16 cm2, diện tích một mặt bên là 83 cm2. Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

A.V=3223cm3

B.V=32133cm3

C.V=32113cm3

D.V=32153cm3

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Thể tích khối chóp MABC là

A.a3324

B.a322

C.a324

D.a38

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho một hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60° và diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính diện tích S của mặt đáy hình chóp.

A.4a23

B.4a2

C.2a2

D.2a23

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60°. Thể tích của khối chóp SABCD là

A.3h32

B.h33

C.2h33

D.h333

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác SABCD đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp SABCD là

A.a323

B.a326

C.a329

D.a3212

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên (SAB) nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA=a3, SB = a. Thể tích khối chóp SABC là

A.6a36

B.a32

C.6a33

D.6a32

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a; mặt bên (SAC) vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45°. Thể tích khối chóp SABC là

A.a312

B.a3

C.a36

D.a324

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=a, AD = 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết rằng SC=a5. Tính theo a thể tích V của khối chóp SABCD.

A.a354

B.a3153

C.a3154

D.2a353

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có SA = a, tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp SABC là

A.6a34

B.6a324

C.6a312

D.6a38

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có BAC^=CAD^=DAB^=60°, AB = a, AC = 2a, AD = 3a.Thể tích khối ABCD là.

A.2a32

B.32a32

C.32a3

D.2a3

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SD=2a3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30°. Thể tích của khối chóp SABCD là

A.4a363

B.a3613

C.a334

D.2a337

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Khối chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh CD. Thể tích khối chóp SABCD bằng V. Thể tích khối chóp SABM là

A.V2

B.V3

C.2V3

D.V6

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a,AC = 7a và AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Thể tích của tứ diện AMNP là

A.7a32

B.14a3

C.28a33

D.7a3

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có SA = x và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 18 cm. Có hai giá trị của x là x1; x2 thỏa mãn để thể tích của khối chóp SABCD bằng 9722 cm3. Tổng x12+x22 là

A. 324

B. 486

C. 972

D. 1296

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=4a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SHD) bằng a10. Thể tích khối chóp SHBCD bằng

A.40a333

B.28a333

C.40a33

D.28a33

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác SABCD có SAABCD, ABCD là hình thang vuông tại A và B biết AB = 2a, AD=3BC=3a. Thể tích khối chóp SABCD theo a bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng 364a.

A.66a3

B.26a3

C.23a3

D.63a3

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O, AB=a5, AC = 4a, SO=22a. Gọi M là trung điểm của SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp MOBC là

A.22a3

B.2a3

C.2a33

D.4a3

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Thể tích khối chóp SABCD là

A.V=2a3

B.V=a31512

C.V=a3156

D.V=2a33

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AG. Thể tích của khối chóp SABC là

A.2a33

B.a33

C.a333

D.2a333

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác SABCD, đáy là hình vuông cạnh a2. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 3HA, góc giữa SB với mặt phẳng đáy bằng 60°.Thể tích khối chóp SABCD là

A.a3156

B.2a3153

C.a3159

D.a3153

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AB=a3, góc ACB^=60°, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, gọi N là trung điểm của AC, góc giữa SN và mặt phẳng đáy là 30°. Thể tích khối chóp SABC là

A.a36

B.a318

C.a39

D.a312

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AO, góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 60°. Thể tích khối chóp SABCD là

A.3a334

B.a3312

C.a334

D.a3336

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AC = a và BC = 2a. Mặt phẳng (SAC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60°. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm cạnh BC. Thể tích khối chóp SABC là

A.a334

B.a338

C.a3312

D.a332

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là điểm H thuộc AC và AH=AC4. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Thể tích khối tứ diện SMBC là

A.a3142

B.a3143

C.a3146

D.a31412

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H trên cạnh BC sao cho HC=2BH. Biết cạnh SA hợp với mặt phẳng đáy một góc bằng 60°.

A.a312

B.a338

C.a34

D.a3712

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC biết rằng hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thỏa mãn điều kiện hai điểm A và H nằm về hai phía so với đường thẳng BC đồng thời ba mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCA) cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau. Biết rằng tam giác ABC  vuông tại A thỏa mãn điều kiện AB = 3, AC = 4 và khoảng cách từ H tới (SBC) bằng 121313. Thể tích của khối chóp SABC là

A. V = 8

B. V = 24

C. V = 12

D. V = 4

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 10 cm, các mặt bên cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau và đều bằng α thỏa mãn tanα=95. Thể tích khối chóp SABCD là

A.600cm3

B.300cm3

C.900cm3

D.1200cm3

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Chóp tam giác đều SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Thể tích của khối chóp là

A.a3312

B.a334

C.3a334

D.a336

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có AB=5 cm, BC=6 cm, CA=7 cm. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng (ABC) nằm bên trong tam giác ABC. Các mặt phẳng (SAB), (SBC), (SCA) đều tạo với đáy một góc 60°. Gọi AD, BE, CF là các đường phân giác của tam giác ABC với DBC, EAC, FAB. Thể tích khối chóp SDEF là

A. 2806143cm3

B. 2802143cm3

C. 2803143cm3

D. 1403143cm3

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 3a34.

B. a334.

C.3a334.

D.a34.

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=a,ABC^=30° cạnh C'A hợp với mặt đáy góc 60°.

Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. a36.

B. a32.

C.a336.

D.a332.

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AC=a,ABC^=30°, cạnh BC' hợp với mặt bên (ACC'A) góc 30°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a36.

B. a363.

C. 2a33.

D. a333. 

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và AB'BC' . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. V=7a38.

B. V=a36.

C. V=a368.

D. V=a364.

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC=a2 , góc giữa hai đường thẳng AC' và BA' bằng 60° . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. a332.

B. a32.

C. a333.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC')và (AB'C')bằng 60°. Thể tích khối chóp B'.ACC'A'bằng

A. a33.

B. a36. 

C. a32.  

D. a333.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' tam giac ABC vuông cân tại A, cạnh AA'=a3 , hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là trong điểm của AC, góc tạo bởi AA' với (ABC) bằng 45° . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 3a362.

B. a363.

C. a334.

D. a36. 

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' đây là tam giác  ABC vuông tại A, AB=a,BC=a3, hình chiếu vuông góc của B' trên mặt phẳng (ABC) trùng với chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC, góc tạo bởi AB' với (ABC) bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 3a34.

B. 33a34.

C.   a33.

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đáy là hình thang cân ABCD có ACBD,AC=2a, cạnh AA' tạo với mặt phẳng đáy góc 60°. Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AH=13HC. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là

A. 2a333.

B. 2a33.

C. a333.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB' bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB' và CC' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc A lên mặt phẳng (A'B'C') là trung điểm M của B'C' và A'M=2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 233.

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có A'C=43.Thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là

A. 23.

B. 43.

C. 64.

D. 125.

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD^=120° .Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, góc tạo bởi C'G và mặt đáy bằng 30°. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là

A. a3.

B. a33.

C. a36.   

D. a312. 

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Một tấm bìa hình vuông có cạnh 50cm. Người ta cắt bỏ đi ở một góc tấm bìa hình vuông cạnh 16cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nahat không có nắp. Thể tích khối hộp chữ nhật là

A. 5184 cm3.

B. 8704 cm3.

C. 4608 cm3.

D. 18496 cm3.

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=15, AD = 5. Hai mặt bên (ABB'A')và (ADD'A')lần lượt tạo với mặt phẳng đáy những góc 30°60°, cạnh bên có độ dài bằng 1. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'là

A. 21.

B. 156512.

C.156513.

D.212.

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a,A'B=a3. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A.a32.

B.a3.

C.3a3.

D.a33.

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng AB' hợp với đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A.V=3a32.

B.V=a34.

C.V=3a34.

D.V=a32.

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có AB=26cm,BC=60cm,AC=74cm, diện tích xung quanh bằng 2880cm2. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 4320 cm3.

B. 3840cm3.

C. 12960cm3.

D. 11520cm3.

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  A, AA'=2a, A'B=3a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A.5a3.

B.13a3.

C.5a32.

D.13a32.

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=a,AC=2a,BAC^=120°, cạnh C'A hợp với mặt đáy góc 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 2a333.

B. 2a33. 

C. a333.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân, AB=AC=a,BAC^=120°. Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 30°. Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng V. Tỷ số a3Vcó giá trị là

A.83.

B. 8.

C. 4.

D.43.

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối tứ diện AA'BC' là

A. a32.

B.a332.

C.a334.

D.a3312.

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. a332.

B. a363. 

C. a334.

D. a364.

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC=a6. Góc giữa mặt phẳng (AB'C) và mặt phẳng BCCB' bằng 60°. Thể tích của khối đa diện AB'CA'C' là

A. 3a332.

B. a33.

C. a332.

D. a333.

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30° . Hình chiếu của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Thể tích khối đa diện ABA'B'C' là

A. a334.

B. a333.

C. a3312.

D. a3312. 

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên AA'C'C tạo với đáy một góc bằng 45°. Thể tích của khối đa diện ABCA'B' là

A. a36.

B. 3a34.

C. 3a38.

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC=6a,BC=8a, hình chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC , góc tạo bởi hai mặt phẳng C'AC và (ABC) bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 128a33.

B. 64a33.

C. 96a33.

D. 32a33.

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a34 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. a336.

B. a3312.

C. a333.

D. a3324. 

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có BB' = a, góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng 60° , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC^=60° . Hình chiếu vuông góc của điểm B' lên (ABC) trùng với trọng tâm của ΔABC . Thể tích của khối tứ diện A'ABC là

A.13a3108.

B.7a3106.

C.15a3108.

D.9a3208

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bẳng 4 và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB', CC' lần lượt bẳng 1 và 2. Biết góc giữa hai mặt phẳng ABB'A' và ACC'A' bằng 60° . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 43.

B. 3.

C. 33.

D. 23. 

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A có AB=1;BC=2 . Góc CBB'^=90°;ABB'^=120°. Gọi M là trung điểm cạnh AA' . Biết dAB',CM=77 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 22.

B. 429.

C. 42.

D. 423.

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh dài 20cm. Hình chiếu của A' xuống mặt đáy là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy một góc 45°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' là

A. 10003m3.

B. 2000m3.

C. 20003m3.

D. 1000m3. 

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,BAD^=60° . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB thỏa mãn AH=BH2,A'AH^=30°. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là

A. a36.

B. a32.

C. a336.

D. a332.

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình bình hành có AB=a,AD=3a,BAD^=120°,AA'=3a, hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABD. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là

A. a352.

B. 2a353.

C. a315.

D. 2a35.

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông có đường chéo AC=8cm, cạnh A'C=10cm. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là

A. 1442cm3.

B. 1922cm3.

C. 144cm3.

D. 192cm3.

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi có AC=6a,BD=8a. Chu vi của một đáy bẳng 4 lần chiều cao khối hộp.Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là

A. 40a3.

B. 80a3.

C. 240a3.

D. 120a3. 

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi, BAD^=60°, AC=BD'=23. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' là

A. 23.

B. 43.

C. 46.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông, canh biên AA' = 3a  và đường chéo AC'=5a. Thể tích V của khối hộp ABCD.A'B'C'D là

A. V=a3.

B. V=16a3.

C. V=8a3.

D. V=24a3.

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a, góc nhọn 60° và đường chéo lớn của đáy bẳng đường chéo nhỏ của hình hộp. Thể tích của khối hộp đó là

A. a3.

B. a33.

C. a332.

D. a362.

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Cho một hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D'đáy ABCD là hình vuông cạnh 15cm và đường chéo BD'với đáy ABCD một góc 30°. Thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'gần nhất giá trị nào trong các giá trị sau?

 A. 1949cm3.

B. 1125cm3.

C. 1591cm3.

D. 2756cm3.

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A'BCD' bẳng a32. Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D' là

A. V=a33,

B. V=a3217.

C. V=a3.

D. V=a333.

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có diện tích tam giác ACD' bẳng a23 . Thể tích của hình lập phương ABCD. A'B'C'D' là

A. V=33a3.

B. V=26a3.

C. V=8a3.

D. V=22a3. 

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AD=2AB,BD'=10a, cạnh A'C hợp với đáy một góc 45° . Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là

A. 25a33.

B. a3103.

C. 2a3103.

D. 25a3. 

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD là

A. 12

B. 14

C. 16

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC, trên các cạnh AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM=2MB,BN=4NC,SP=PC. Tỉ  số thể tích của hai khối chóp S.BMN và A.CPN là

A. 43.

B. 83.

C. 56.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy là α thỏa mãn cosα=13. Mặt phẳng (P) qua AC và vuông góc với mặt phẳng (SAD) chia khối chóp SABCD thành hai khối đa diện có thể tích là V1 và V2 với V1<V2. Tỉ lệ V1V2gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 0,11.

B. 0,13.

C. 0,7.

D. 0,9.

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có SA=SB=a;SC=2a,ASB^=BSC^=600,ASC^=900. Thể tích của khối chóp SABCbằng V. Tỉ số 6Va3bằng

A. 463.

B. 2.

C. 3.

D. 33.

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho SA=2SA';SB=3SB';SC=4SC', mặt phẳng (A'B'C') cắt cạnh SD tại D'. Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và SABCD. Khi đó tỉ số V1V2 bằng

A. 124.

B. 126.

C. 712.

D. 724.

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA',BB',CC'sao cho AM=MA',BN=3NB',CP=3PC'. Đặt V1 là thể tích của khối đa diện ABCMNP,V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số V1V2

A. 32.

B. 2.

C. 3.

D. 43.

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V và độ dài cạnh bên AA' = 6. Trên cạnh A'A,B'B,C'Clần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM=2,BN=x,CP=yvới x, y là các số dương thỏa mãn xy =12. Biết rằng thể tích khối đa diện ABC.MNPbằng 12V. Giá trị của x2+y2 bằng

A. 24

B. 25

C. 10

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có N là trung điểm CC'. Mặt phẳng αđi qua AN cắt các cạnh BB',DD' lần lượt tại M, P. αchia khối lập phương thành hai phần có thể tích tương ứng bằng V1 và V2V1<V2. Tỉ số V2V1 bằng

A. 73

B. 2

C. 3

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 36cm3. Gọi hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh AA', CC' sao cho AM=2A'M,CN=3C'N. Một mặt phẳng đi qua M, N lần lượt cắt cạnh BB', DD' tại P và Q. Thể tích khối ABCDMPNQ bằng

A. 18cm3.

B. 22cm3.

C. 10,5cm3

D. 25,5cm3.

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA',BB',CC',sao cho AM=2A'M,2BN=3B'N;3CP=4C'P;4DQ=5D'Q. Thể tích khối ABCDMNPQ bằng

A. 572V945.

B. 13V21

C. 26V45.

D. 559V945.

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Một khúc gỗ có dạng và độ dài các cạnh được cho như hình vẽ. Thể tích khúc gỗ là

A. V = 12.

B. V = 96.

C. V = 36.

D. V = 24.

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Thể tích của khối tứ diện A.CB’D’ bằng

A. 8cm3.

B. 12cm3.

C. 16cm3

D. 4cm3.

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM = 12AA’; BN = 23BB’; CP = 34CC’. Thể tích khối chóp M.BCPN là

A. 7V36.

B. 17V36.

C. 7V18.

D. 11V18.

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hai cạnh AC, BD cắt nhau tại O. Mặt phẳng (P) đi qua điểm O và song song với mặt phẳng (SAD) cắt khối chóp S.ABCD tạo thành hai khối có thể tích lần lượt là V1; V2(V1<V2). Tỉ số V1V2bằng

A. 511.

B. 35.

C. 713

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh 2a, gọi M là trung điểm của BB’ và P thuộc cạnh DD’ sao cho DP=14DD'. Mặt phẳng (AMP) cắt CC’ tại N. Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng

A. V=2a3.

B. V=3a3.

C. V=9a34.

D. V=11a33.

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Điểm P trên cạnh CD sao cho PD=2CP. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Thể tích khối đa diện BMNPQD bằng

A. 216.

B. 252432.

C. 248.

D. 132432.

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh AA’=2a và tạo với đáy một góc 45. Thể tích khối tứ diện ACA’B’ là

A. a3612.

B. a368.

C. a364.

D. a366.

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 15. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh A’B’, B’C’, BC sao cho M là trung điểm của A’B’, B’N= 45B'C' và BP=35BC. Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB’ tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng AB tại Q. Thể tích khối đa diện lồi AQPCA’MNC’ bằng

A. 2364.

B. 4916.

C. 838.

D. 454.

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có DAB^=CBD^=90; AB=a; AC=a5; ABC^=135. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABD), (BCD) bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A. a323.

B. a32.

C. a332.

D. a36.

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=4;AC=BD=5; AD = BC  = 6. Thể tích của khối tứ diện ABCD là

A. 1564

B. 1562

C.4564

D.4562

Xem giải thích câu trả lời
142. Nhiều lựa chọn

Một con kiến đang ở vị trí M là trung điểm cạnh A'D' của một chiếc hộp hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh 5cm. Con kiến muốn bò qua sáu mặt của chiếc hộp rồi quay trở lại M. Quãng đường bò đi ngắn nhất của con kiến là

A. 162cm.

B. 152cm.

C. 122cm.

D. 132cm.

Xem giải thích câu trả lời
143. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD một con kiến bò từ đỉnh A của đáy để đi tất cả các mặt xung quanh rồi trở về vị trí A. Biết cạnh bên bằng 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Quãng đường ngắn nhất mà con kiến đi là

A. 13,48cm.

B. 10,25cm.

C. 12,05cm.

D. 11,73cm.

Xem giải thích câu trả lời
144. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có SA = a và SAB^=11π24. Gọi Q là trung điểm cạnh SA. Trên các cạnh SB,SC,SD  lần lượt lấy các điểm M,N,P không trùng với các đỉnh của hình chóp. Giá trị  nhỏ nhất của tổng AM+MN+NP+PQ theo a là

A.a2sin11π243

B. a32

C. a24

D.a3sin11π123

Xem giải thích câu trả lời
145. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều SABC có ASB^=300,SA=1. Lấy B',C' lần lượt thuộc cạnh SB,SC sao cho chu vi tam giác AB'C' nhỏ nhất. Tỉ số VS.AB'C'VS.ABC gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

A. 0,55

B. 0,65

C. 0,45

D. 0,75

Xem giải thích câu trả lời
146. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên với E, F lần lượt là trung điểm các cạnh bên SB và SC. Khối chóp S.AEF có thể tích là

Cho hình vẽ bên với E, F lần lượt là trung điểm  các cạnh bên SB và SC.  Khối chóp S.AEF có thể tích là (ảnh 1)

A. 124abc.

B. 112abc.

C. 18abc 

D. 1112abc.

Xem giải thích câu trả lời
147. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC = a2, SA vuông góc với đáy ABC, SA = a. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (α)qua AG và song song với BC cắt SC, SB lần lượt tại M, N. Thể tích của khối chóp S.AMN là

A. 2a327.

B. 2a39.

C. a36.

D. 5a33.

Xem giải thích câu trả lời
148. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau AB = a; AC = 2a và AD = 3a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD, CD. Thể tích của tứ diện ADMN là

A. V=a3.

B. V=2a33.

C. V=3a34.

D. V=a34.

Xem giải thích câu trả lời
149. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), AB = a, BC = a3, SA = a. Một mặt phẳng (α) qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Thể tích khối chóp S.AHK là

A. VS.AHK=a3320.

B. VS.AHK=a3330

C. VS.AHK=a3360.

D. VS.AHK=a3390.

Xem giải thích câu trả lời
150. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có DA =1, DA(ABC). ΔABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DA, DB, DC lần lượt lấy ba điểm M, N, P mà DMDA=12,DNDB=13,DPDC=34. Thể tích của tứ diện MNPD là

A. V=312.

B. V=212.

C. V=396

D. V=296.

Xem giải thích câu trả lời
151. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tỉ số VS.ABMNVS.ABCD có giá trị là

A. 12.

B. 38.

C. 14.

D. 34.

Xem giải thích câu trả lời
152. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = 2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB và SC. Thể tích của khối chóp A.BCKH là V. Tỉ số a3Vgần nào nhất giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
153. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho NS=2NC, P là điểm trên cạnh SA sao cho PA=2PS. Kí hiệu V1,V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện BMNP và SABC. Tính tỉ số V1V2.

A. V1V2=19.

B. V1V2=34.

C. V1V2=23.

D. V1V2=13.

Xem giải thích câu trả lời
154. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện S.ABC, M và N là các điểm lần lượt thuộc SA và SB sao cho MA=2SM, SN=2NB, (α)là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Kí hiệu (H1)(H2)là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng (α), trong đó (H1) chứa điểm S, (H2) chứa điểm A; V1 và V2 lần lượt là thể tích của (H1) và (H2). Tỉ số  V1V2 bằng

A. 45.

B. 54.

C. 34.

D. 43.

Xem giải thích câu trả lời
155. Nhiều lựa chọn

Hình chóp S.ABC có M, N, P theo thứ tự là trung điểm SA, SB, SC. Giá trị VMNPABCVS.ABC là

A. 87

B. 78

C. 8

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
156. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Thể tích khối chóp S.AMN là

A. a32.

B. a34.

C. a36.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
157. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho AM=2MB, BN=4NC, SP=PC. Tỉ lệ thể tích hai khối chóp S.BMN và A.CPN là

A. 43.

B. 83.

C. 56

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
158. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, góc giữa SG và mặt phẳng (SBC) là 30. Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp S.ABC thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là

A. 16.

B. 17.

C. 67.

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
159. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA=2cm, SB=3cm, SC=4cm, ASB^=600,BSC^=900,ASC^=1200. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. 22.

B. 32.

C. 23.

D. 33.

Xem giải thích câu trả lời
160. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm BC. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB, SC lần lượt tại E, F. Biết VS.AEF=14VS.ABC. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

A. a34.

B. a312.

C. a32.

D. a38.

Xem giải thích câu trả lời
161. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi V1,V2lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H, K lần lượt là trung điểm SC, SD. Tính độ dài đường cao h của khối chóp S.ABCD và tỉ số k=V1V2.

A. h=a;k=14.

B. h=a;k=16

C. h=2a;k=18.  

D. h=2a;k=13.

Xem giải thích câu trả lời
162. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 20cm, cạnh SA=30cm và vuông góc với đáy. Gọi B’, D’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Thể tích khối chóp S.AB’C’D’ gần nhất giá trị nào dưới đây?

A. 2120cm3.

B. 2770cm3.

C. 1440cm3

D. 1470cm3.

Xem giải thích câu trả lời
163. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho SA'=13SA. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp S.A’B’C’D’ bằng

A. V3.

B. V9.

C. V27.

D. V81.

Xem giải thích câu trả lời
164. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỉ số thể tích VS.ABCDVAOHKbằng

A. 12

B. 6

C. 8

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
165. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, BAD^=600. Gọi H là trung điểm của OB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 45. Thể tích của khối chóp S.AHCD là

A. 3532a3.

B. 3924a3

C. 3524a3

D. 3932a3.

Xem giải thích câu trả lời
166. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm SB, BC, CD. Thể tích của CMNP theo a bằng

A. a3316.

B. a3332.

C. a3396.

D. a3348.

Xem giải thích câu trả lời
167. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD= a3, SA=2a và SA vuông góc với mặt đáy. Một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC, cắt SB, SC, SD lần lượt tại H, I, K. Thể tích khối chóp S.AHIK là

A. 8a3335.

B. 34a33105.

C. 2a337

D. 2a3321.

Xem giải thích câu trả lời
168. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA=a2. Gọi M là trung điểm của SC, (P) là mặt phẳng qua AM song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại E, F. Thể tích khối chóp S.AEMF là

A. a3618.

B. a366.

C. a363.

D. a36.

Xem giải thích câu trả lời
169. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, BAD^=ABC=^900, AB = BC = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Thể tích khối chóp S.BCNM bằng

A. a36.

B. a33.

C. a32.

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
170. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng

A. 75.

B. 17.

C. 73.

D. 65.

Xem giải thích câu trả lời
171. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=b. Cạnh SA=2a của hình chóp vuông góc với đáy. Gọi M là một điểm nằm trên cạnh SA sao cho AM=x 0<x<2a. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp trên ra hai phần có thể tích bằng nhau.

A. x=a45.

B. x=a35 .

C. x=a32.  

D. x=2a35.

Xem giải thích câu trả lời
172. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của các đoạn BC, CD và SA. Mặt phẳng (MNP) chia khối chóp thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2. Biết rằng V1V2, tỉ số V1V2 bằng

A. 1.

B. 12.

C. 56.

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
173. Nhiều lựa chọn

Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G1,G2,G3,G4 lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD. Tính thể tích V của khối tứ diện G1G2G3G4.

A. V=24.

B. V=218.

C. V=9232.

D. V=212.

Xem giải thích câu trả lời
174. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện có thể tích V. Gọi V’ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V'V.

A. V'V=23.

B. V'V=14.

C. V'V=58.

D. V'V=12.

Xem giải thích câu trả lời
175. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD, trong đó ABCD là hình thang có các cạnh đáy AB, CD sao cho CD=4.AB, một mặt phẳng qua CD cắt SA, SB lần lượt tại các điểm M, N. Đặt SMSA=x,0<x<1. Tìm x sao cho thiết diện MNCD chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau.

A. x=3+132.

B. x=3+172

C. x=3+152.

D. x=3+192.

Xem giải thích câu trả lời
176. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh BB’, điểm N thuộc cạnh CC’ sao cho CN=2C’N. Tính thể tích khối chóp A.BCNM theo V.

A. VA.BCNM=7V12.

B. VA.BCNM=7V18

C. VA.BCNM=5V18.

D. VA.BCNM=V3.

Xem giải thích câu trả lời
177. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A’NM) cắt cạnh BC tại P. Thể tích khối đa diện MBP.A’B’N bằng

A. 7a3332.

B. a3332.

C. 7a3368

D. 7a3396.

Xem giải thích câu trả lời
178. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Trên các cạnh AA’, BB’ lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AA’ = kA’E, BB’ = kB’F. Mặt phẳng (C’EF) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm khối chóp C’.A’B’FE có thể tích V1 và khối đa diện ABCEFC’ có thể tích V2.Biết rằng V1V2=27. Giá trị k là

A. k = 4.

B. k = 3.

C. k = 1.

D. k = 2.

Xem giải thích câu trả lời
179. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 60cm3, các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM = 2MA’, BN = 3NB’, CP = 4PC’. Thể tích của khối đa diện BC.MNP .

A. 932cm3.

B. 25cm3.

C. 31cm3

D. 653cm3.

Xem giải thích câu trả lời
180. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi V1,V2lần lượt là thể tích khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số V1V2bằng

A. 13.

B. 16.

C. 12

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
181. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 48cm3. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh CC’, BC và B’C’. Tính thể tích của khối chóp A’.MNP.

A. 8cm3

B. 12cm3

C. 24cm3

D. 163cm3

Xem giải thích câu trả lời
182. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện A’C’BD và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. 13

B. 16

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
183. Nhiều lựa chọn

Một khúc gỗ có dạng với độ dài các cạnh được cho như hình vẽ bên.

Thể tích khối đa diện tương ứng là

Một khúc gỗ có dạng với độ dài các cạnh được cho như hình vẽ bên. Thể tích khối đa diện tương ứng là  (ảnh 1)

A. V = 570.

B. V = 190.

C. V = 360. 

D. V = 540.

Xem giải thích câu trả lời
184. Nhiều lựa chọn

Một khúc gỗ có dạng với độ dài các cạnh được cho như hình vẽ bên. Thể tích khối đa diện tương ứng là

Một khúc gỗ có dạng với độ dài các cạnh được cho như hình vẽ bên. Thể tích khối đa diện tương ứng là (ảnh 1)

A. V = 24.

B. V = 96.

C. V = 126. 

D. V = 102.

Xem giải thích câu trả lời
185. Nhiều lựa chọn

Một khúc gỗ có dạng với độ dài các cạnh được cho như hình vẽ bên dưới.Thể tích khối đa diện tương ứng là

Một khúc gỗ có dạng với độ dài  các cạnh được cho như hình vẽ bên dưới. Thể tích khối đa diện tương ứng là (ảnh 1)

A. V=403.

B. V = 32.

C. V = 40. 

D. V = 20.

Xem giải thích câu trả lời
186. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi G1,G2,G3 và G4 lần lượt là trọng tâm các mặt ABC, ABD, ACD và BCD. Biết AB = 6a, AC = 9a, AD = 12a. Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4.

A. 4a3.

B. a3.

C. 108a3.

D. 36a3.

Xem giải thích câu trả lời
187. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA (ABCD). Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại D lấy điểm S’ thỏa mãn S'D=12SA và S’, S ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi V2là thể tích khối chóp S.ABCD. Tỉ số V1V2 bằng

A. 49.

B. 79.

C. 718

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
188. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng a. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trọng tâm của tam giác SBC, SCA và SAB. Tính thể tích khối ABC.A’B’C’

A. 5a32108.

B. a3227.

C. 4a3281.

D. 5a3296.

Xem giải thích câu trả lời
189. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Lấy M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB’, BC’, CA’. Thể tích khối đa diện MNPABC bằng

A. 12V.

B. 23V.

C. 34V.

D. 38V.

Xem giải thích câu trả lời
190. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và góc giữa (AB’C’) và mặt phẳng (ABC) bằng 60. Mặt phẳng (α) đi qua trọng tâm tứ diện AA’B’C’ và song song với mặt phẳng (AB’C’), lần lượt cắt các cạnh AA’, A’B’, A’C’ tại P, Q, R. Thể tích khối đa diện PQRB’C’CAB là

A. 165a33512.

B. 55a33512.

C. 27a3364.

D. 27a33512.

Xem giải thích câu trả lời
191. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Điểm I thuộc đoạn SA sao cho IAIS=23. Biết mặt phẳng (MNI) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Khi đó thể tích của phần đa diện không chứa đỉnh S tính thông qua V được kết quả là

A. 34.

B. 1120.

C. 1621.

D. 1320.

Xem giải thích câu trả lời
192. Nhiều lựa chọn

Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích toàn phần của khối hộp chữ thập đó.

Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a  để được khối hộp chữ thập như hình dưới.  Tính diện tích toàn phần của khối hộp chữ thập đó. (ảnh 1)

A. Stp=20a2.

B.Stp=12a2.

C. Stp=30a2

D. Stp=22a2.

Xem giải thích câu trả lời
193. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a, AD=b, SA vuông góc với đáy, SA=2a. Điểm M thuộc đoạn SA, AM=x. Giá trị của x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối có thể tích bằng nhau là

A. x=2+5a.

B. x=3+5a.

C. x=25a

D. x=35a.

Xem giải thích câu trả lời
194. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a, BC=b, AA’=c. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của A’B’ và B’C’. Tỉ số giữa thể tích khối chóp D’.DMN và thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. 12.

B. 15.

C. 18.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
195. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, chiều cao 3a. Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc với A’C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1<V2. Tỉ số V1V2 bằng

A. 147.

B. 1107.

C. 17.

D. 1108.

Xem giải thích câu trả lời
196. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A’C’, BB’. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng:

A. 524V.

B. 14V.

C. 724V.

D. 13V.

Xem giải thích câu trả lời
197. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và B’C’. Mặt phẳng (A’MN) cắt cạnh BC tại P. Thể tích của khối đa diện MBP.A’B’N là

A. 3a324.

B. 3a312.

C. 73a396.

D. 73a332.

Xem giải thích câu trả lời
198. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Mặt phẳng (P) qua B’ và vuông góc với A’C chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1<V2. Tỉ số V1V2 bằng

A. 147.

B. 123

C. 111

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
199. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác ABC, ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.

A. V=2162cm3.

B. V=2281cm3.

C. V=4281cm3.

D. V=2144cm3.

Xem giải thích câu trả lời
200. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho AM=2MA’, NB’=2NB, PC=PC’. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và A’B’C’MNP. Tính tỉ số V1V2.

A. V1V2=2.

B. V1V2=12.

C. V1V2=1.

D. V1V2=23

Xem giải thích câu trả lời
201. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=11m, BC=AD=20m, BD=AC=21m. Thể tích khối chóp tứ diện ABCD bằng

A. 360m3.

B. 720m3.

C. 770m3.

D. 340m3.

Xem giải thích câu trả lời
202. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có AB=a, AC=a3, SB>2a và ABC^=BAS^=BCS^=90. Biết sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 1111. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 2a339.

B. a339.

C. a366.

D. a363.

Xem giải thích câu trả lời
203. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh a, tam giác ABC vuông tại B, BC=3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 32. Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

A. 23.

B. 12.

C. 36.

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
204. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=a, BAC^=120, SBA^=SCA^=90. Gọi φ là góc giữa SB và (SAC) thỏa mãn sinφ=38, khoảng cách từ S đến mặt đáy nhỏ hơn 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 3a34.

B. 3a36

C. 3a312

D. 3a324.

Xem giải thích câu trả lời
205. Nhiều lựa chọn

Cho hai hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng a và lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Lấy lần lượt hai điểm H, S sao cho: DH+3EH=0 và SH+BH=0. Tính theo a thể tích khối đa diện ABCDSEF.

A.76a3.

B.12a3.

C.23a3.

D.56a3

Xem giải thích câu trả lời
206. Nhiều lựa chọn

Một cái hộp hình chữ nhật có kích thước ba cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm như hình vẽ. Một con kiến ở vị trí A muốn đến vị trí B. Biết rằng con kiến chỉ có thể bò trên cạnh hay trên bề mặt của hình hộp đã cho. Gọi x cm là quãng đường ngắn nhất con kiến đi từ A đến B. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x15;16.

B. x13;14

C. x12;13

D. x14;15.

Xem giải thích câu trả lời
207. Nhiều lựa chọn

Tứ diện SABC có các mặt SAB, SBC, SCA, có diện tích bằng nhau và ASB^+ASC^+CSB^=180. Biết rằng SA=a=4,SB=b=5,SC=c=6. Thể tích khối tứ diện SABC là

A. 732.

B. 1532

C. 762

D. 1562.

Xem giải thích câu trả lời
208. Nhiều lựa chọn

Một khối hộp đựng giấy ăn hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm; 14cm; 8cm (như hình vẽ). Một con kiến xuất phát từ A muốn đến điểm B thì quãng đường đi ngắn nhất là bao nhiêu?

Một khối hộp đựng giấy ăn hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 25cm; 14cm; 8cm (như hình vẽ). Một con kiến xuất phát từ A muốn đến điểm B thì quãng đường đi ngắn nhất là bao nhiêu? (ảnh 1)

A. 41,12cm.

B. 39,82cm.

C. 40,19cm. 

D. 38,12cm.

Xem giải thích câu trả lời
209. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có ACD^+BCD^=CAD^+BAD^+BAC^=CBD^+ABD^+ABC^=180, ACB^=60. Biết chu vi tam giác ABC bằng 3. Giá trị lớn nhất của diện tích toàn phần của tứ diện ABCD bằng

A. 433.

B. 233.  

C. 43

D. 533.

Xem giải thích câu trả lời
210. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại C và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho SC = a, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc α. Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất là

A. a316.

B. a3327.

C. a3348.

D. a3224.

Xem giải thích câu trả lời
211. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có SA là đoạn thẳng thay đổi sao cho x0;3, SA=x, các cạnh còn lại đều bằng 1. Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất là

A.14

B.116

C.112

D.18

Xem giải thích câu trả lời
212. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnh 2a. Tam giác SABvuông tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi αlà góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC), với α<45°. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABCD

A. 4a3

B. 8a33

C.4a33

D.2a33

Xem giải thích câu trả lời
213. Nhiều lựa chọn

Khối chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCD là

A.a32

B.a38

C.3a38

D.a34

Xem giải thích câu trả lời
214. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SABvuông tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi αlà góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SBC), với α<45°. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABCD

A. 4a3

B. 8a33

C.4a33

D.2a33

Xem giải thích câu trả lời
215. Nhiều lựa chọn

Khối chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCD là

A.a32

B.a38

C.3a38

D.a34

Xem giải thích câu trả lời
216. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA = 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M,N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB,AD sao cho mặt phẳng (SMC) vuông góc với mặt phẳng (SNC). Tính tổng T=1AN2+1AM2 khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.

A. T=2.

B. T=54.

C. T=2+34.  

D. T=139.

Xem giải thích câu trả lời
217. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A với AB=1,AC=3. Hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy là điểm H sao cho các mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với SH góc 30° và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABC là

A. Vmax=1+34.

B. Vmax=334.

C.Vmax=314.

D.Vmax=3+34.

Xem giải thích câu trả lời
218. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có các cạnh bên bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là α với α0;π2. Thể tích khối chóp  SABCD đạt giá trị lớn nhất là

A. 4a3749.

B. 4a3327.

C. 2a339.

D. 4a31575.

Xem giải thích câu trả lời
219. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần là S. Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật là

A. SS3.

B. SS36. 

C.S6S36.

D.S3S9.

Xem giải thích câu trả lời
220. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khoảng cách từ AA' đến BCC'B' và khoảng cách từ C đến (ABC') đều bằng x không đổi, góc giữa hai mặt phẳng (ABC') và (ABC) bằng α0;π2. Để thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' nhỏ nhất thì góc α có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 25°

B. 35°

C. 45°

D. 55°

Xem giải thích câu trả lời
221. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB<BCvà BD = 3cm. Hai mặt phẳng ACC'A'BDD'B'hợp với nhau một góc α0<απ2. Đường chéo B'D hợp với mặt phẳng CDD'C'một góc β0<β<π2. Hai góc α,βthay đổi nhưng thỏa mãn hình hộp ADD'A'.BCC'B'luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn nhất thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D'

A.3cm3

B.23cm3

C.63cm3

D.123cm3

Xem giải thích câu trả lời
222. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có SA=a, SB=2a, SC=3a. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABC là

A.32a3

B.2a3

C.a3

D. 43a3

Xem giải thích câu trả lời
223. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có SA thay đổi và tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng a. Khối chóp SABCD có thể tích lớn nhất khi SA đạt giá trị nào dưới đây?

A.SA=a2.

B.SA=a.

C.SA=a62.

D.SA=a32.

Xem giải thích câu trả lời
224. Nhiều lựa chọn

Trên 3 tia Ox,Oy,Oz vuông góc với nhau từng đôi, lấy lần lượt các điểm A,B,C sao cho OA=a; OB=b; OC=c. Giả sử A cố định còn B,C thay đổi nhưng luôn luôn thỏa mãn OA=OB+OC. Thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị lớn nhất là

A.a36.

B.a38.

C.a324.

D.a332.

Xem giải thích câu trả lời
225. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có độ dài các cạnh SA=BC=x, SB=AC=y, SC=AB=z thỏa mãn x2+y2+z2=9. Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp SABC là

A. 368.

B.364.

C.265.

D.64.

Xem giải thích câu trả lời
226. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = y và vuông góc với đáy (ABCD). Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM=x, biết x2+y2=a2. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCM là

A.a333.

B.a33.

C.a338.

D.a3324.

Xem giải thích câu trả lời
227. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện SABC, có SA,AB,AC đôi một vuông góc với nhau, độ dài các cạnh BC=a,SB=b,SC=c. Thể tích khối tứ diện SABC đạt giá trị lớn nhất là

A.abc24.

B.abc28.

C.abc212.

D. abc224.

Xem giải thích câu trả lời
228. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCD là

A.3a38.

B.a32.

C.a38.

D.a34.

Xem giải thích câu trả lời
229. Nhiều lựa chọn

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x, các cạnh còn lại đều bằng 23. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.

A. x=6.

B.x=14.

C.x=32.

D.x=23.

Xem giải thích câu trả lời
230. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 64. Tổng độ dài ba cạnh xuất phát từ cùng một đỉnh đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 8

B. 10

C. 12

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
231. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD, có AB = CD = 6, khoảng cách giữa AB và CD là 8, góc giữa AB và CD là α. Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là

A. 48

B. 52

C. 64

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
232. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2, SAB^=SCB^=90°. Độ dài cạnh AB để khối chóp SABC có thể tích nhỏ nhất là

A. AB=3a5.

B. AB=a3.

C. AB=2a.

D. AB=a102.

Xem giải thích câu trả lời
233. Nhiều lựa chọn

Khối chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCD là

A. a32.

B. a38.

C. 3a38.

D. a34.

Xem giải thích câu trả lời
234. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều có d=3 là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy và đường thẳng còn lại chứa một cạnh bên hình chóp. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp là

A. 3.

B. 9.

C. 93.

D. 27.

Xem giải thích câu trả lời
235. Nhiều lựa chọn

Cho x,y là các số thực dương. Xét các hình chóp SABC có SA=x,BC=y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi x,y thay đổi, thể tích khối chóp SABC có giá trị lớn nhất là

A. 2327.

B. 18.

C. 38.

D. 212.

Xem giải thích câu trả lời
236. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng 1; SO vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SC = 1. Thể tích lớn nhất của khối chóp SABCD  là

A. 239.

B. 233.

C. 2327.

D.4327.

Xem giải thích câu trả lời
237. Nhiều lựa chọn

Trên đường thẳng A và vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác đều ABC cạnh bằng 2, lấy các điểm M và N không trùng với A sao cho (MBC) vuông góc với (NBC). Giá trị nhỏ nhất thể tích tứ diện BMNC là

A. 2.

B. 23.

C. 22.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
238. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều SABCD mà khoảng cách từ đỉnh A đến (SBC) bằng 2a. Với giá trị nào của góc giữa mặt bên và cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=a2 và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD, thể tích khối chóp SABH có giá trị lớn nhất bằng

A. a326.

B. a328.

C. a3212.

D. a3215.

Xem giải thích câu trả lời
239. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tát cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Lấy các điểm M,N nằm trên cạnh BC, gọi P,Q lần lượt nằm trên cạnh AC,AB sao cho MNPQ là hình chữ nhật. Hình hộp chữ nhật MNPQ.M'N'P'Q' nội tiếp trong lăng trụ đều ABC.A'B'C' có thể tích lớn nhất là

A. a334

B. a38

C. a338

D. a364

Xem giải thích câu trả lời
240. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại A,AB=3a,AC=a.Mặt phẳng DBC, DAC, DAB lần lượt tạo với mặt phẳng (ABC) các góc 90°,α,β trong đó x+y+z. Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất là

A. a334.

B. 3a313.

C. 3a3210.

D. 3a38.

Xem giải thích câu trả lời
241. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều SABCD mà khoảng cách từ đỉnh A đến (SBC) bằng 2a. Với giá trị nào của góc giữa mặt bên và mặt đáy của khối chóp thì thể tích khối chóp nhỏ nhất ?

A. cosα=13.

B. cosα=23.

C. cosα=12.

D. cosα=32.

Xem giải thích câu trả lời
242. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh AB = 1, cạnh bên SA=1, SAABCD. Gọi M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN^=60°. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp SAMN là

A. 233.

B. 2+39.

C. 2333.

D. 2339.

Xem giải thích câu trả lời
243. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD=a3,ABD^=α,CBD^=β, tam giác A'AC đều. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABCD) là trung điểm H của AC. Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' đạt giá trị lớn nhất là

A. 3a34

B. a3312

C. 9a34

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
244. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABC có SA=SB=SC=a, ASB^=60°, BSC^=90°, CSA^=120°. Gọi M,N lần lượt là điểm trên cạnh AB và SC sao cho CNSC=AMAB. Khi độ dài đoạn MN đạt giá trị nhỏ nhất thì thể tích của khối chóp SAMN là

A. V=a3272.

B. V=5a3272.

C. V=5a32432.

D. V=a32432.

Xem giải thích câu trả lời
245. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại A ta lấy điểm S di động. Hình chiếu vuông góc của A lên SB,SD lần lượt là H,K. Thể tích lớn nhất của tứ diện ACHK bằng

A. a36.

B. a3316.

C. a3312.

D. a3632.

Xem giải thích câu trả lời
246. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36, độ dài đường chéo bằng 6. Thể tích lớn nhất của hình hộp chữ nhật đã cho là

A. Vmax=8.

B. Vmax=12.

C. Vmax=82.

D. Vmax=66.

Xem giải thích câu trả lời
247. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng cố định a và b chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của a và b Aa;Bb. Trên a lấy điểm M (khác A), trên b lấy điểm N (khác B) sao cho AM=x,BN=y,x+y=8. Biết AB = 6, góc giữa hai đường thẳng a và b bằng 60°. Khi thể tích khối tứ diện ABNM đạt giá trị lớn nhất thì độ dài đoạn MN (biết MN>8) là

A. 13.

B. 12.

C. 239.

D. 221.

Xem giải thích câu trả lời
248. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật có kích thước m×n×p (với m,n,p là các số nguyên dương và mnp). Biết rằng thể tích hình hộp chữ nhật đã cho bằng 12thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước m+2×n+2×p+2. Giá trị lớn nhất có thể có của p là

A. 30.

B. 6.

C. 130.

D. 120.

Xem giải thích câu trả lời
249. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông ở B. Cạnh SA vuông góc với đáy. Biết SA=a,AB=b. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là

A. a+ba2+b2.

B. 2aba2+b2.

C.ab2a2+b2.

D.aba2+b2.

Xem giải thích câu trả lời
250. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều cạnh bằng 1 và điểm I nằm trong tứ diện.Tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện là

A. 6.

B. 69.

C.32.

D.63.

Xem giải thích câu trả lời
251. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=3,AD=4,AA'=5. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho BM=4AM. Khoảng cách từ C' đến BD bằng 4. Khoảng cách từ điểm M đến BC'D

A. 2

B. 125

C.332

D.83

Xem giải thích câu trả lời
252. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=4, AC=BD=5, AD=BC=6.Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là

A. 367.

B. 325. 

C. 3427.

D. 72.

Xem giải thích câu trả lời
253. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA=2, SB=3, SC=4.Góc ASB^=45°,BSC^=60°,CSA^=90°. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC.

A. 63417.

B. 43417.

C. 73417.

D. 33417.

Xem giải thích câu trả lời
254. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Trên AB lấy hai điểm M, N trên CD lấy hai điểm P, Q thỏa mãn 2MNCD+3PQAB=1. Thể tích khối MNPQ đạt giá trị lớn nhất bằng

A. V8

B. V16.

C. V24.

D. V32.

Xem giải thích câu trả lời
255. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD, H là giao điểm của CN với MD. Biết SHABCD,SH=a3. Khoảng cách giữa DM và SC là

A. 3a5738.

B. 2a5719. 

C. 3a5719.

D. 2a5727.

Xem giải thích câu trả lời
256. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60°, M là trung điểm BC. Biết thể tích khối chóp SABCD bằng a333. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD)  là

A. a36.

B. a3.

C. a34.

D. a32.

Xem giải thích câu trả lời
257. Nhiều lựa chọn

Cho  khối chóp S.ABC có thể tích bằng 24cm3, SB=BC=5cm, SC=8cm.Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là

A. 3 cm.

B. 4 cm. 

C. 6 cm.

D. 12 cm.

Xem giải thích câu trả lời
258. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD có thể tích V=6a3, đáy ABCD là hình thang với hai đáy AD và BC thỏa mãn AD=2BC, diện tích tam giác SCD bằng 34a2. Khoảng cách từ B đến (SCD) là

A. 33434a.

B. 93417a.

C. 3417a.

D. 33417a.

Xem giải thích câu trả lời
259. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB=a,AC=2a,AA'=2a5BAC^=120°.Gọi K,I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC',BB' . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng A'BK

A. a56

B. a53

C. a15

D. a153

Xem giải thích câu trả lời
260. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Khoảng cách giữa đường thẳng A1B và B1D là

A. a36.

B. a23.

C. a66.

D. a63.

Xem giải thích câu trả lời
261. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có hình chiếu vuông góc của điểm S nằm trong tam giác ABC. Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r=3,BC=5 và diện tích tam giác ABC là S = 10. Các mặt bên của hình chóp S.ABC đều tạo với đáy các góc bằng nhau và bằng 60°. Khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) là

A. h=23.

B. h=3.

C. h=33.

D. h=32.

Xem giải thích câu trả lời
262. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=3a, AC=2a, AD=5a; BAC^=CAD^=DAB^=60°. Khoảng cách từ C đến (ABD) là

A. 2a63.

B. a69.

C. a63.

D. 2a69.

Xem giải thích câu trả lời
263. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a2. Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 43a3. Khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) là

A. h=23a.

B. h=43a.

C. h=83a.

D. h=34a.

Xem giải thích câu trả lời
264. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài đường cao từ đỉnh S đến mặt phẳng đáy (ABC) bằng a217. Góc tạo bởi mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, MN là

A. 9a342.

B. 3a342.

C. 6a342.

D. 12a342.

Xem giải thích câu trả lời
265. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' trên đáy (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết thể tích của khối lăng trụ là a334. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC là

A. 3a2

B. 4a3

C. 3a4

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
266. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và (ABC) bằng 60°.Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là

A. a214.

B. a4224.

C. a218.

D. a428.

Xem giải thích câu trả lời
267. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V=16, góc ACB^=45° và AD+BC+AC2=3. Độ dài cạnh CD là

A. 23.

B. 3.

C. 2.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
268. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, ABC^=60°, SA=SB=SC=2a.Khoảng cách giữa AB và SC là

A. a1112.

B. a224.

C. a114. 

D. a2212.

Xem giải thích câu trả lời
269. Nhiều lựa chọn

Kim tự tháp Cheops ( có dạng hình chóp đều) là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập. Đáy của kim tự tháp là hình vuông có cạnh dài 230m. Các lối đi và phòng bên trong chiếm 30%, khối lượng riêng của đá bằng 2,5.103 kg/m3. Khối lượng đá tạo nên kim tự tháp là 4 443 600 tấn.

Kim tự tháp Cheops ( có dạng hình chóp đều) là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập. Đáy của kim tự tháp là hình vuông có cạnh dài 230m. Các lối đi và phòng bên trong chiếm 30%, khối lượng riêng của đá bằng 2,5.103 kg/m3. Khối lượng đá tạo nên kim tự tháp là 4 443 600 tấn.                              Chiều cao kim tự tháp là:  (ảnh 1)

Chiều cao kim tự tháp là:

A.   148m

B. 144m

C. 154m

D.156m

Xem giải thích câu trả lời
270. Nhiều lựa chọn

Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất?

A.   18023(cm)

B.  3603 (cm)

C. 7203  (cm)

D. 1803 (cm)

Xem giải thích câu trả lời
271. Nhiều lựa chọn

Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x(cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất (ảnh 1)

A. x = 6

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
272. Nhiều lựa chọn

Một xưởng sản xuất những thùng bằng nhôm hình hộp chữ nhật không nắp và có các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x:y=1:3, thể tích khối hộp bằng 18dm3. Để tốn ít vật liệu nhất thì tổng x + y + z bằng:

A.   10 dm

B. 192dm

C. 26 dm

D. 263dm

Xem giải thích câu trả lời
273. Nhiều lựa chọn

Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài là

A. 38cm

B. 42cm

C. 36cm

D. 44cm

Xem giải thích câu trả lời
274. Nhiều lựa chọn

Một hồ bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều rộng 30 m. Biết rằng trong hồ bơi có 3 000 000 lít nước. Độ sâu của hồ bơi lúc này là

A. 3m

B. 2,5m

C. 2m

D. 3m

Xem giải thích câu trả lời
275. Nhiều lựa chọn

Một hộp sữa tươi dạng hình hộp chữ nhật có thể tích thực của sữa là 180ml,  người ta để khoảng không gian trống cho không khí vào bằng 10% thể tích của sữa. Đáy hộp là hình chữ nhật có diện tích 16,5cm2.Biết độ dày hộp giấy không đáng kể. Hỏi chiều cao hộp sữa bằng bao nhiêu?

Một hộp sữa tươi dạng hình hộp chữ nhật có thể tích thực của sữa là 180ml,  người ta để khoảng không gian trống cho không khí vào bằng 10% thể tích của sữa. Đáy hộp là hình chữ nhật có diện tích 16,5cm2. Biết độ dày hộp giấy không đáng kể. Hỏi chiều cao hộp sữa bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

A. 10811cm

B. 10 cm

C. 40033cm

D. 12cm

Xem giải thích câu trả lời
276. Nhiều lựa chọn

Tháp Eiffel ở Pháp cao 300m, được làm hoàn toàn bằng sắt và nặng khoảng 8 000 000 kg.

Tháp Eiffel ở Pháp cao 300m, được làm hoàn toàn bằng sắt và nặng khoảng 8 000 000 kg.                                                                  Người ta làm một mô hình thu nhỏ của tháp với cùng chất liệu và cân nặng 1kg. Hỏi chiều cao của mô hình là bao nhiêu? (ảnh 1)

Người ta làm một mô hình thu nhỏ của tháp với cùng chất liệu và cân nặng 1kg. Hỏi chiều cao của mô hình là bao nhiêu?

A. 1,5m

B. 2m

C. 3m

D. 0,5m

Xem giải thích câu trả lời
277. Nhiều lựa chọn

Một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 24 cm.Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh MN và QP vào phía trong đến khi AB và CD trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy.

Một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD  có AD = 24 cm.Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh (ảnh 1)

Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất. 

A. x = 9

B. x = 8

C. x = 10

D. x = 6

Xem giải thích câu trả lời
278. Nhiều lựa chọn

Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh a, người ta gấp thành hình lăng trụ theo hai cách sau.

    +) Cách 1. Gấp thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V1 (Hình 1)

    +) Cách 2. Gấp thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác đều có thể tích là V2 (Hình 2)

Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh a, người ta gấp thành hình lăng trụ theo hai cách sau (ảnh 1)

Tính tỷ số k = V1V2

A.k=332

B.k=439

C.k=334

D.k=338

Xem giải thích câu trả lời
279. Nhiều lựa chọn

Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ giác đều như hình 2.Biết cạnh hình vuông bằng 20 cm, OM = x (cm).

Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ giác đều như hình 2 (ảnh 1)

Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất.

A. x = 6 cm

B. x = 8 cm

C. x = 7 cm

D. x = 9 cm

Xem giải thích câu trả lời
280. Nhiều lựa chọn

Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là và DQA . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiều để thể tích của nó là lớn nhất?

Từ một tấm bìa hình vuông ABVD  có cạnh bằng 5dm, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là và (ảnh 1)

A. 322dm

B. 52dm

C. 22dm

D. 522dm

Xem giải thích câu trả lời
281. Nhiều lựa chọn

Một viên đá có hình dạng là khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng a. Người ta cắt khối đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy của khối chóp để chia khối đá thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên. ( Giả thuyết rằng tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của khối đá đầu).

A.2a23

B.a223

C.a24

D.a243

Xem giải thích câu trả lời
282. Nhiều lựa chọn

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2  (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể ( làm tròn đến đơn vị triệu đồng).

A. 75 triệu đồng

B. 51 triệu đồng

C. 36 triệu đồng

D. 46 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
283. Nhiều lựa chọn

Người ta cần lợp tôn cho mái nhà như hình vẽ. Biết mái trước, mái sau là các hình thang cân ABCD, ABEF ; hai đầu hồi là hai tam giác cân ADE,BCF tại A và B. Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng là H.BiếtAB=16m,CD=FE=20m,AH=1,73m,ED=CF=6mTính tổng diện tích S của mái nhà ( diện tích của hai mái trước, sau và hai đầu hồi). Media VietJack

A. S141m2

B.S281m2 

C.S261m2 

D.S78m2

Xem giải thích câu trả lời
284. Nhiều lựa chọn

Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng a các đoạn bằng x, 0<x<a2; phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ.

Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất. Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng a các đoạn bằng x, 0 nhỏ hơn x nhỏ hơn a/2 ; phần còn lại là một (ảnh 1)

A. a3

B. a4

C. a5

D. a6

Xem giải thích câu trả lời
285. Nhiều lựa chọn

Từ hình vuông có cạnh bằng 6, người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp là Từ hình vuông có cạnh bằng 6, người ta cắt bỏ các tam giác vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp chữ nhật không nắp. Thể tích lớn nhất của khối hộp là  (ảnh 1)

A. 82 

B. 102

C. 92

D. 112

Xem giải thích câu trả lời
286. Nhiều lựa chọn

Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của một lăng trụ đứng như hình vẽ. Hai mặt bên ABB'A' và ACC'A' là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20 (m) và rộng 5 (m). Gọi x (mét) là độ dài của cạnh BC. Tìm x để khoảng không gian của hành lang (kể cả hai tấm kính) là lớn nhất ?

Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của một lăng trụ đứng như hình vẽ. Hai mặt bên (ảnh 1)

          

A. x=5(m)

B. x=52(m)

C. x=517(m) 

D. x=25(m)

Xem giải thích câu trả lời
287. Nhiều lựa chọn

Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật không có nắp có chiều cao là 60 cm, thể tích 96000 cm3. Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70 000 đồng/m2 và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 100 000 đồng/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.

A. 320 000 đồng

B. 32 000 đồng

C. 83 200 đồng

D. 68 800 đồng

Xem giải thích câu trả lời
288. Nhiều lựa chọn

Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm x 40 cm. Người ta cắt 6 hình vuông bằng nhau như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng x cm, rồi gập tấm bìa lại để được một hộp có nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm x 40 cm. Người ta cắt 6 hình vuông bằng nhau như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng x cm, rồi gập tấm bìa lại để được một hộp có nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.                                        (ảnh 1)

A. x=203cm

B. x=4cm

C. x=5cm

D.x=103cm

Xem giải thích câu trả lời
289. Nhiều lựa chọn

Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x cm, chiều cao là h cm và thể tích là 500 cm3. Tìm độ dài cạnh hình vuông x sao cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất.

Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh x cm, chiều cao là h cm và thể tích là 500 cm3. Tìm độ dài cạnh hình vuông x sao cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất (ảnh 1)

A. x = 2 cm

B. x = 3 cm

C. x = 5 cm

D. x = 10 cm

Xem giải thích câu trả lời
290. Nhiều lựa chọn

Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm2. Lề trên và dưới là 3 cm, lề trái và phải là 2 cm. Kích thước tối ưu của trang giấy là

Một trang chữ của cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384 cm^2. Lề trên và dưới là 3 cm, lề trái và phải là 2 cm. Kích thước tối ưu của trang giấy là (ảnh 1)

A. Dài 24 cm; rộng 16 cm

B. Dài 24 cm; rộng 17 cm

C. Dài 25 cm; rộng 15,36 cm

D. Dài 25.6 cm; rộng 15 cm

Xem giải thích câu trả lời
291. Nhiều lựa chọn

Một trang trại chăn nuôi dự định xây dựng một hầm biogas với thể tích 12m3 để chứa chất thải chăn nuôi và tạo khí sinh học. Dự kiến hầm chứa có dạng hình hộp chữ nhật có chiều sâu gấp rưỡi chiều rộng. Hãy xác định các kích thước đáy (dài, rộng) của hầm biogas để thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (không tính đến bề dày của thành bể). Ta có kích thước (dài ; rộng – tính theo đơn vị m, làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) phù hợp yêu cầu là

A. Dài 2,42 m và rộng 1,82m

B. Dài 2,74m và rộng 1,71m

C. Dài 2,26 m và rộng 1,88 m

D. Dài 2,19m và rộng 1,91m

Xem giải thích câu trả lời
292. Nhiều lựa chọn

Một công ty sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp có thể tích là 62,5dm2. Để tiết kiệm vật liệu làm thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho có tổng S diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất. Khi đó tổng diện tích S bằng

A. 106,25 dm2

B. 75 dm2

C.505dm2

D. 125 dm2

Xem giải thích câu trả lời
293. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ nhật chiều dài d (m) và chiều rộng r (m) với d = 2r. Chiều cao bể nước là h (m) và thể tích bể là 2m3. Hỏi chiều cao bể nước như thế nào thì chi phí xây dựng là thấp nhất?

A. 3232(m)

B. 233(m)

C. 323(m)

D. 2323(m)

Xem giải thích câu trả lời
294. Nhiều lựa chọn

Bác An cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V=6(m3)dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp đổ bể tông, cốt thép ; xung quanh xây bằng gạch và xi măng. Biết rằng chi phí trung bình là 1 triệu đồng/m2 và ở nắp để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng 29 diện tích nắp bể. Chi phí thấp nhất mà bác An phải trả là

A. 20 triệu đồng

B. 20,5 triệu đồng

C. 21 triệu đồng

D. 22 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
295. Nhiều lựa chọn

Cho một khối lập phương có cạnh bằng 1m. Biết rằng chiều cao mực nước trong khối lập phương là 0,6m. Hỏi khi đặt khối lập phương đứng ở vị trí đứng cân bằng trên một cạnh như hình vẽ thì chiều cao h mực nước tính từ mặt phẳng đạt là bao nhiêu ?

Cho một khối lập phương có cạnh bằng 1m. Biết rằng chiều cao mực nước trong khối lập phương là 0,6m. Hỏi khi đặt khối lập phương đứng ở vị trí đứng cân bằng trên một cạnh như hình vẽ thì chiều cao h mực nước tính từ mặt phẳng đạt là bao nhiêu ? (ảnh 1)

A. h=27+25250m

B. h=52105m

C. h=45m

D. h=5235m

Xem giải thích câu trả lời
296. Nhiều lựa chọn

Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152m2 và chiều cao cố định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường).

Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là 1152m2 và chiều cao cố định. Người đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ dày các bức tường). (ảnh 1)

A. 16m x 24m

B. 8m x 48m

C. 12m x 32m

D. 24m x 32m

Xem giải thích câu trả lời
297. Nhiều lựa chọn

Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi α là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sinα

A. sinα =63

B. sinα =33

C. sinα =53

D. sinα =32

Xem giải thích câu trả lời
298. Nhiều lựa chọn

Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một tháp đèn lộng lẫy. Ngọn tháp hình tứ giác đều SABCD cạnh bên SA=600 mét, ASB^=15°. Do có sự cố đường dây điện tại điểm Q ( là trung điểm của SA) bị hỏng, người ta tạo ra một con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn thẳng, AM,MN,NP,PQ (hình vẽ). Để tiết kiệm kinh phí, kỹ sư đã nghiên cứu và có được chiều dài con đường từ A đến Q ngắn nhất. Tính tỷ số k=AM+MNNP+PQ

Bên cạnh con đường trước khi vào thành phố người ta xây một tháp đèn lộng lẫy. Ngọn tháp hình tứ giác đều (ảnh 1)

 

A. k=53

B. k=32

C. k=43

D. k=2

Xem giải thích câu trả lời
299. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng 1, M là trung điểm cạnh AB. Một con kiến đi từ điểm M thẳng tới điểm N thuộc cạnh BC , từ điểm N đi thẳng tới điểm P thuộc cạnh CC',từ điểm P đi thẳng tới điểm D'( điểm N,P thay đổi tùy theo hướng đi của con kiến). Quãng đường ngắn nhất để con kiến đi từ M đến D' là

A. 52

B. 2+1

C.   72

D. 32+2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack