29 CÂU HỎI
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biêt rằng cot B = 2
A.
B. tan C = 4
C. tan C = 2
D. tan C =
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biết rằng tan B = 4
A. tan C =
B. tan C = 4
C. tan C = 2
D. tan C=
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C0,76
B. cos C0,77
C. cos C0,75
D. cos C 0,78
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, tan C = . Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. AC = 11,53; BC = 7,2
B. AC = 7; BC11,53
C. AC = 5,2; BC11
D. AC = 7,2; BC11,53
Cho là góc nhọn, tính sin, cot biết cos
A.
B.
C.
D.
Tính sin, tan biết cos
A.
B.
C.
D.
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh
A. sin20o < sin70o
B. sin20o > sin70o
C. sin20o = sin70o
D. sin20o sin70o
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh
A. cot46o = cot50o
B. cot46o > cot50o
C. cot46o < cot50o
D. cot46o cot50o
Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43o, cot 71o, tan 38o, cot 69o 15’, tan 28o theo thứ tự tăng dần
A. cot 71o < cot 69o 15’< tan 28o < tan 38o < tan 43o
B. cot 69o 15’< cot 71o < tan 28o < tan 38o < tan 43o
C. tan 28o < tan 38o < tan 43o < cot 69o 15’< cot 71o
D. cot 69o 15’< tan 28o < tan 38o < tan 43o < cot 71o
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin 40o, cos 67o, sin 35o, cos 44o 35’; sin 28o 10’ theo thứ tự tăng dần.
A. cos 67o < sin 35o < sin 28o 10’< sin 40o < cos 44o 35’
B. cos 67o < cos 44o 35’< sin 40o < sin 28o 10’< sin 35o
C. cos 67o > sin 28o 10’> sin 35o > sin 40o > cos 44o 35’
D. cos 67o < sin 28o 10’< sin 35o < sin 40o < cos 44o 35’
Tính giá trị biểu thức sin210o + sin220o + … + sin270o + sin280o
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Giá trị của biểu thức P = cos220o + cos240o + cos250o + cos270o
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin4 + cos4 bằng
A. C =
B. C=1
C.
D.
Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó bằng
A.
B. C=1
C.
D.
Cho là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn ta được
A.
B.
C.
D.
Cho là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tan= 2. Tính giá trị của biểu thức
A. G=1
B.
C.
D. G=-1
Cho tan = 4. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD : HA = 3 : 2. Khi đó tan .tan bằng?
A. 3
B. 5
C.
D.
Cho là góc nhọn. Tính cot biết
A.
B.
C.
D.
Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc biết sin
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị biểu thức B = tan 1o. tan 2o. tan 3o……. tan 88o. tan 89o
A. B = 44
B. B = 1
C. B = 45
D. B = 2
Tính giá trị biểu thức B = tan 10o. tan 20o. tan 30o……. tan 80o
A. B = 44
B. B = 1
C. B = 45
D. B = 2
Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức biết =3
A. B > 0
B. B < 0
C. 0 < B < 1
D. B = 1
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; = 70o
A. 139,3cm2
B. 129,6cm2
C. 116,5cm2
D. 115,8cm2
Tính số đo góc nhọn biết
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị của các biểu thức sau: A = sin215o + sin225o + sin235o + sin245o + sin255o + sin265o + sin275o
A. A=0
B.
C.
D.
Biết 0o < < 90o. Giá trị của biểu thức:
: bằng
A. -4
B. 4
C.
D.