29 CÂU HỎI
Chọn câu đúng
A. 2>3
B. 3<−2
C. 0<−3
D. −4<−3
Chọn câu đúng.
A. −5>−4
B. −4>3
C. −1>−2
D. −6=6
Chọn câu sai
A. −5<−2
B. 0<4
C. 0>−1
D. −5<−6
Chọn câu sai.
A. −4>−3
B. 12>0
C. 0>−11
D. −6<−5
Chọn câu đúng.
A. |a|=a nếu a<0.
B. |a|=−a nếu a≥0.
C. |a|=a nếu a≥0.
D. |a|=a với mọi a
Chọn câu sai.
A. |b|=b nếu b>0.
B. |b|=−b nếu b<0.
C. |0|=0
D. |b|=−b với mọi b
Tìm |- 3|
A. -3
B. 2
C. 3
D. 0
Tìm |2023|.
A. −3023
B. −2023
C. 2023
D. 0
Giá trị tuyệt đối của số 6 là
A. 6
B. −6
C. 5
D. −5
Giá trị tuyệt đối của số 29 là
A. 29
B. -29
C. 92
D. -92
Số liền sau của số - 5 là số
A. 4
B. -6
C. -4
D. -5
Số liền sau của số - 21 là số
A. 0
B. -12
C. -20
D. -19
Số liền trước của số - 19 là số
A. 20
B. -17
C. -18
D. -20
Số liền trước của số - 30 là số
A. -29
B. 0
C. -38
D. -31
Số liền trước của số 21 là số
A. 20
B. -17
C. -18
D. -20
Chọn câu sai.
A. |0|=0
B. |−20|>19
C. |−25|:5=5
D. |−2|<1
Chọn câu sai.
A. |−24|:4<0
B. |−2|<|−7|
C. |−9|−|−3|>0
D. |−7|=|7|
Kết quả của phép tính |117|+|−33| bằng
A. 150
B. 84
C. 149
D. 50
Kết quả của phép tính |−1287|+|13| bằng
A. 1300
B. 8400
C. 1495
D. 502
Cho số nguyên a lớn hơn - 2 thì số nguyên a là
A. Số nguyên dương
B. Số tự nhiên
C. Số nguyên âm
D. Số −1 và số tự nhiên
Cho số nguyên a lớn hơn - 1 thì số nguyên a là
A. Số nguyên dương
B. Số tự nhiên
C. Số nguyên âm
D. Số −1 và số tự nhiên
Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Các số nào sau đây có giá trị tuyệt đối bằng 56?
A. -56
B. 56
C.
D. Tất cả các đáp án A, B, C
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 4;3; - 6; - 7;14;0
A. −7;−6;−4;0;3;14
B. −4;−6;−7;0;3;14
C. 14;3;0;−4;−6;−7
D. −6;−7;−4;0;3;14
Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: - 21; - 5;8;20;0; - 1
A. 20;8;0;−1;−5;−21
B. −21;−5;8;20;0;−1
C. −1;8;0;−5;20;−21
D. −21;−5;−1;0;8;20
Số đối của số |-126| là
A. −126
B.
C. 126
D.
Số đối của số |-2025| là
A. 2025
B.
C. −2025
D.
Giá trị của biểu thức |100|−|−96| là:
A. −12
B. 4
C. 2
D. 12
Giá trị của biểu thức |212|−|−12| là:
A. −122
B. 200
C. 245
D. 120