vietjack.com

29 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề chứa biến và áp dụng vào suy luận toán học
Quiz

29 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề chứa biến và áp dụng vào suy luận toán học

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 10
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?

1) Hà nội là thủ đô của Việt Nam

2)    x  R, 5x – x2 > 1

3) 6x + 1 > 3

4) Phương trình x2 + 3x – 1 > 0 có nghiệm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?

A. 15 là số nguyên tố

B. a + b = c

C. x2 + x = 0

D. 2n + 1 chia hết cho 3

3. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “ x  X, P(x)” khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm

C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

4. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề “ x  R, x2 = 2” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2

5. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng:

A. " 3 + 6 8"

B. "15>433"

C. " x  R, x2>0"

D. “Tam giác ABC vuông tại AAB2+BC2=AC2"

6. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố

B.    x  R, -x2<0

C.   n  N, n(n+1)+6 chia hết cho 11

D. Phương trình 3x2 - 6 = 0 có nghiệm hữu tỉ

7. Nhiều lựa chọn

Xét câu P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n sau đây thì P(n) là mệnh đề đúng?

A. 48

B. 4

C. 3

D. 88

8. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề chứa biến: “ x3-3x2+2x=0” đúng với một trong những giá trị nào của x dưới đây?

A. x = 0, x = 2 

B. x = 0, x = 3

C. x = 0, x = 2, x = 3

D. x = 0, x = 1, x = 2

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P: “2x-10 ” là mệnh đề sai:

A. x>12

B. x12

C. x<12

D. x12

10. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A.   x,2x28=0

B.  n,(n2+11n+2)chia hết cho 11

C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5

D.   n,(n2+1) chia hết cho 4

11. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. x,y,x+y20

B. x,y,x+y20

C. x,y,x+y20

D. x,y,x+y20

12. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A=1;2;3;4;5 . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. xAx5

B. Nếu xA và 1 < x < 5 thì x < 5

C. xA và x5x=5

D. x5xA

13. Nhiều lựa chọn

Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x,x2>5x>5 hoặc x<5

B. x,x2>55<x<5

C. x,x2>5x>±5

D. x,x2>5x5 hoặc x5

14. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

A. x,x2<x

B. x,x2>x

C. x,x>1x>1

D. x,x2x

15. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x*,x3x là bội số của 3

B. x,x2=3

C. x,2x+1 là số nguyên tố

D. x,2xx+2

16. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P:"x,2x9=0"

A. P¯:"x,2x9<0"

B. P¯:"x,2x90"

C. P¯:"x,2x90"

D. P¯:"x,2x90"

17. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề P(x):"xR,x2x+7<0". Phủ định của mệnh đề P là:

A. xR,x2x+7>0

B. xR,x2x+7>0

C. xR,x2x+70

D. xR,x2x+70

18. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”?

A. Mọi động vật đều không di chuyển

B. Mọi động vật đều đứng yên

C. Có ít nhất một động vật di chuyển

D. Có ít nhất một động vật không di chuyển

19. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề “x,x2<x”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề?

A. x,x2<x

B. x,x2x

C. x,x2<x

D. x,x2x

20. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “x2 + 3x + 1 > 0 với mọi x” là:

A. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 > 0

B. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 ≤ 0

C. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 = 0

D. Tồn tại x sao cho x2 + 3x + 1 < 0

21. Nhiều lựa chọn

Cho mênh đề “x,x2+x14 ”. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng sai của mệnh đề phủ định đó

A. A¯:"x,x2+x14" Đây là mệnh đề đúng

B. A¯:"x,x2+x14" Đây là mệnh đề đúng

C. A¯:"x,x2+x<14" Đây là mệnh đề đúng

D. A¯:"x,x2+x<14" Đây là mệnh đề sai

 

22. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x):"xR:x2+2x+5  là số nguyên tố” là:

A. xR:x2+2x+5 là hợp số

B. xR:x2+2x+5 là hợp số

C. xR:x2+2x+5 là hợp số

D. xR:x2+2x+5 là số thực

23. Nhiều lựa chọn

Phủ định của mệnh đề P(x):"x,5x3x2=1" là:

A. "x,5x3x2=1"

B. "x,5x3x2=1"

C. "x,5x3x21"

D. "x,5x3x21"

24. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là định lí?

A. xR,x>2x2>4

B. xR,x>2x2>4

C. xR,x2>4x>2

D. xR,x2>4x>2

25. Nhiều lựa chọn

Giải bài toán sau bằng phương pháp chứng minh phản chứng: “Chứng minh rằng với mọi x, y, z bất kì thì các bất đẳng thức sau không đồng thời xảy ra x<yz;y<zx;z<xy

Một học sinh đã lập luận tuần tự như sau:

(I) Giả định các đẳng thức xảy ra đồng thời.

(II) Thế thì nâng lên bình phương hai vế các bất đẳng thức, chuyển vế phải sang vế trái, rồi phân tích, ta được:

(x – y + z)(x + y – z) < 0

(y – z + x)(y + z – x) < 0

(z – x + y)(z + x – y) < 0

(III) Sau đó, nhân vế theo vế ta thu được:(x – y + z)2(x + y – z)(-x + y + z) < 0 (vô lí)

Lý luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoan nào?

A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. Lý luận đúng

26. Nhiều lựa chọn

“Chứng minh rằng 2 là số vô tỉ”. Một học sinh đã lập luận như sau:

Bước 1: Giả sử 2  là số hữu tỉ, thế thì tồn tại các số nguyên dương m,n sao cho 2=mn (1)

Bước 2: Ta có thể giả định thêm mn là phân số tối giản

Từ đó 2n2=m2(2)

Suy ra m2 chia hết cho 2 => m chia hết cho 2 => ta có thể viết m = 2p

Nên (2) trở thành n2=2p2   

Bước 3: Như vậy ta cũng suy ra n chia hết cho 2 và cũng có thể viết n=2q  

Và (1) trở thành 2=2p2q=pqmn không phải là phân số tối giản, trái với giả thiết

Bước 4: vậy 2  là số vô tỉ.

Lập luận trên đúng tới hết bước nào?

A. Bước 1

B. Bước 2

C. Bước 3

D. Bước 4

27. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?

A. Điều kiện đủ để trong mặt phẳng, hai đường thẳng song song với nhau là hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.

B. Điều kiện đủ để diện tích ta giác bằng nhau là hai ta giác ấy bằng nhau.

C. Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với nhau là tứ giác ấy là hình thoi.

D. Điều kiện đủ để một số nguyên dương a có tận cùng bằng 5 là số đó chia hết cho 5.

28. Nhiều lựa chọn

Các phát biểu nào sau đây không thể là phát biểu của mệnh đề đúng P => Q

A. Nếu P thì Q

B. P kéo theo Q

C. P là điều kiện đủ để có Q

D. P là điều kiện cần để có Q

29. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề: “nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho?

A.    Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau

B. Điều kiện đủ để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân

C. Điều kiện đủ dể tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau

D. Cả A, B đều đúng

© All rights reserved VietJack