29 CÂU HỎI
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): là:
A. I(0;0), R=9
B. I(0;0), R=81
C. I(1;1), R=3
D. I(0;0), R=3
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn là:
A.
B.
C.
D.
Đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(3;-1); R=4
B. I(-3;1); R=4
C. I(3;-1); R=2
D. I(-3;1); R=2
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn là
A.
B.
C.
D.
Đường tròn đường kính AB với A (1; 1), B (7; 5) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1; 1), B (3; 5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (−1; 2), B (−2; 3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ: 3x – y + 10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là:
A. (x + 3)2 + (y − 1)2 =
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 =
C. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5
D. (x + 3)2 + (y − 1)2 = 5
Cho tam giác ABC có A (1; −2), B (−3; 0), C (2; −2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đường tròn (C) đi qua ba điểm O (0; 0), A (a; 0), B (0; b) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 – 9 = 0
A. m = −3
B. m = 3 và m = −3
C. m = 3
D. m = 15 và m = −15
Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: 3x + 4y + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): (x − m)2 + y2 = 9
A. m = 0 và m = 1
B. m = 4 và m = −6
C. m = 2
D. m = 6
Cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x + 4y – 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:
A. x=1
B. x + y – 2 = 0
C. 2x + y – 1 = 0
D. y=1
Trục Oy là tiếp tuyến của đường tròn nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?
A.
B.
C.
D.
Đường tròn x2 + y2 − 4x − 2y + 1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. Trục tung
B. Δ1: 4x + 2y – 1 = 0
C. Trục hoành
D. Δ2: 2x + y – 4 = 0
Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1; 1) có phương trình là
A. x + y – 2 = 0
B. x + y + 1 = 0
C. 2x + y – 3 = 0
D. x – y = 0
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d: x + 3y + 8 = 0, đi qua điểm A (−2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x − 4y + 10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là
A.
B.
C.
D.
Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn và
A. Tiếp xúc trong
B. Không cắt nhau
C. Cắt nhau
D. Tiếp xúc ngoài
Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2 + y2 – 2 = 0 và (C2): x2 + y2 − 2x = 0
A. (2; 0) và (0; 2)
B.
C. (1; −1) và (1; 1)
D. (−1; 0) và (0; −1)
Cho đường tròn và điểm M (4; 1). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn và đi qua M
A. y = 1 và 12x + 5y – 53 = 0
B. y = 1 và −12x + 5y – 53 = 0
C. 12x + 5y – 53 = 0
D. y = 5 và 12x + 5y – 53 = 0
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1): và (C2): cắt nhau tại A (2; 3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau
A. d1: x – 2 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0
B. d1: x – 2 = 0 và d2: x + 3y + 7 = 0
C. d1: x – 3 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0
D. d: x − 3y + 7 = 0
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: . Tia Oy cắt (C) tại A (0; 2). Lập phương trình đường tròn (C′), bán kính R′ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường tròn (C): và hai điểm A (−2; 0), B (4; 3). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng AB
A. 7x − 4y + 4 = 0 và x + 8y – 18 = 0
B. 5x − 4y + 4 = 0 và x + 6y – 18 = 0
C. x + 8y – 18 = 0
D. 7x − 4y = 0 và x + 8y – 8 = 0
Cho đường tròn (C): và điểm K (4; 1). Gọi điểm M (a; b) thuộc trục Oy sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) tại các tiếp điểm A, B mà AB đi qua K. Khi đó giá trị của biểu thức T = a2 + b2 là
A. 4
B. 12
C. 16
D. 24
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(−1; 1) và B(3; 3), đường thẳng Δ: 3x − 4y + 8 = 0. Có mấy phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng Δ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng Δ: x + 3y + 8 =0 , Δ′: 3x − 4y + 10 = 0 và điểm A (−2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng Δ′
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy cho và đường thẳng d: 3x − 4y + m = 0 . Tìm m để trên d có duy nhất điểm P sao cho từ P vẽ 2 tiếp tuyến PA, PB của đường tròn và tam giác PAB là tam giác đều
A. m = 19; m = 41
B. m = 19; m = -41
C. m = 9; m = 41
D. m =- 19; m = 41
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x + 4y – 2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.
A. 3x + 4y – 19 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0
B. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0
C. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0
D. 3x + 4y + 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0