vietjack.com

29 câu Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Tổng hợp)
Quiz

29 câu Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Tổng hợp)

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 10
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2+y2=9 là:

A. I(0;0), R=9

B. I(0;0), R=81

C. I(1;1), R=3

D. I(0;0), R=3

2. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:2x2+2y2-8x+4y-1=0 là:

A. I-2;1; R=212

B. I2;-1; R=222

C. I4;-2; R=21

D. I-4;2; R=19

3. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C): x2+y2-6x+2y+6=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(3;-1); R=4

B. I(-3;1); R=4

C. I(3;-1); R=2

D. I(-3;1); R=2

4. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C: 16x2+16y2+16x-8y-11=0

A. I-8;4; R=91

B. I8;-4; R=91

C. I-8;4; R=69

D. I-12;14; R=1

5. Nhiều lựa chọn

Đường tròn đường kính AB với A (1; 1), B (7; 5) có phương trình là

A. x2+y2-8x-6y+12=0

B. x2+y2+8x-6y-12=0

C. x2+y2+8x+6y+12=0

D. x2+y2-8x-6y-12=0

6. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1; 1), B (3; 5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:

A. x2+y2-8y+6=10

B. x2+y-42=6

C. x2+y+42=6

D. x2+y2+4y+6=0

7. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (−1; 2), B (−2; 3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ: 3x – y + 10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là:

A. (x + 3)2 + (y − 1)2 5

B. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5

C. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5

D. (x + 3)2 + (y − 1)2 = 5

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A (1; −2), B (−3; 0), C (2; −2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là

A. x2+y2+3x+8y+18=0

B. x2+y2-3x-8y-18=0

C. x2+y2-3x-8y+18=0

D. x2+y2+3x+8y-18=0

9. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua ba điểm O (0; 0), A (a; 0), B (0; b) có phương trình là

A. x2+y2-2ax-by=0

B. x2+y2-ax-by+xy=0

C. x2+y-ax-by=0

D. x2+y2-ax+by=0

10. Nhiều lựa chọn

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng Δ: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 – 9 = 0

A. m = −3

B. m = 3 và m = −3

C. m = 3

D. m = 15 và m = −15

11. Nhiều lựa chọn

Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: 3x + 4y + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): (x − m)2 + y2 = 9

A. m = 0 và m = 1

B. m = 4 và m = −6

C. m = 2

D. m = 6

12. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2 + y2 − 2x + 4y – 4 = 0. Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn:

A. x=1

B. x + y – 2 = 0

C. 2x + y – 1 = 0

D. y=1

13. Nhiều lựa chọn

Trục Oy là tiếp tuyến của đường tròn nào sau đây?

A. x2+y2-10y+1=0

B. x2+y2+6x+5y-1=0

C. x2+y2-2x=0

D. x2+y2-5=0

14. Nhiều lựa chọn

Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox?

A. x2+y2-2x-10y=0

B. x2+y2+6x+5y+9=0

C. x2+y2-10y+1=0

D. x2+y2-5=0

15. Nhiều lựa chọn

Đường tròn x2 + y2 − 4x − 2y + 1 = 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?

A. Trục tung

B. Δ1: 4x + 2y – 1 = 0

C. Trục hoành

D. Δ2: 2x + y – 4 = 0

16. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 = 2   tại điểm M(1; 1) có phương trình là

A. x + y – 2 = 0

B. x + y + 1 = 0

C. 2x + y – 3 = 0

D. x – y = 0

17. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d: x + 3y + 8 = 0, đi qua điểm A (−2; 1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: 3x − 4y + 10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là

A. x-22+y+22=25

B. x+52+y+12=16

C. x+22+y+22=9

D. x-12+y+32=25

18. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn C1: x2+y2-4x=0 và C1: x2+y2+8y=0

A. Tiếp xúc trong

B. Không cắt nhau

C. Cắt nhau

D. Tiếp xúc ngoài

19. Nhiều lựa chọn

Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1): x2 + y2 – 2 = 0  và (C2): x2 + y2 − 2x = 0

A. (2; 0) và (0; 2)

B. 2;1 và 1;-2

C. (1; −1) và (1; 1)

D. (−1; 0) và (0; −1)

20. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn x2+y2-2x-6y+6=0 và điểm M (4; 1).  Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn và đi qua M

A. y = 1 và 12x + 5y – 53 = 0

B. y = 1 và −12x + 5y – 53 = 0

C. 12x + 5y – 53 = 0

D. y = 5  và 12x + 5y – 53 = 0

21. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn (C1):x2+y2=13 và (C2): x-62+y2=25 cắt nhau tại A (2; 3).Viết phương trình tất cả đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau

A. d1: x – 2 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0

B. d1: x – 2 = 0 và d2: x + 3y + 7 = 0

C. d1: x – 3 = 0 và d2: x − 3y + 7 = 0

D. d: x − 3y + 7 = 0

22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2+y2+43x-4=0. Tia Oy cắt (C) tại A (0; 2). Lập phương trình đường tròn (C′), bán kính R′ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A

A. C': x-32+y+32=4

B. C': x-32+y-32=4

C. C': x+32+y-32=4

D. C': x+32+y+32=4

23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,  cho đường tròn (C)  có phương trình x2+y2-6x+5=0. Tìm điểm M  thuộc trục tung sao cho qua M  kẻ được hai tiếp tuyến với (C)  mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600

A. M0;7

B. M0;-7

C. 0;7 và 0;-7

D. 7;0 và -7;0

24. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng (Oxy),  cho đường tròn (C): 2x2+2y2-7x-2=0 và  hai điểm  A (−2; 0), B (4; 3). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng AB

A. 7x − 4y + 4 = 0 và x + 8y – 18 = 0

B. 5x − 4y + 4 = 0  và x + 6y – 18 = 0

C. x + 8y – 18 = 0

D. 7x − 4y = 0 và x + 8y – 8 = 0

25. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): x2+y2-8x+12=0 và điểm K (4; 1). Gọi điểm M (a; b)  thuộc trục Oy sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) tại các tiếp điểm  A, B mà AB đi qua K. Khi đó giá trị của biểu thức  T = a2 + b2 là

A. 4

B. 12

C. 16

D. 24

26. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,  cho điểm A(−1; 1)  và B(3; 3),  đường  thẳng Δ: 3x − 4y + 8 = 0. Có mấy phương trình đường tròn qua A, B  và tiếp xúc với đường thẳng Δ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy  cho hai đường thẳng Δ: x + 3y + 8 =0 , Δ′: 3x − 4y + 10 = 0 và điểm A (−2; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc  đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng Δ′

A. x-12+y+32=5

B. x+12+y+32=25

C. x-12+y-32=25

D. x-12+y+32=25

28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho x-12+y+22=9 và đường thẳng d: 3x − 4y + m = 0 . Tìm m để trên d có duy nhất điểm P sao cho từ P vẽ 2 tiếp tuyến PA, PB của đường tròn và tam giác PAB là tam giác đều

A. m = 19; m = 41

B. m = 19; m = -41

C. m = 9; m = 41

D. m =- 19; m = 41

29. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2+y2+2x-8y-8=0. Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng  d: 3x + 4y – 2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.

A. 3x + 4y – 19 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0

B. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y – 3 = 0

C. 3x + 4y – 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0

D. 3x + 4y + 29 = 0 hoặc 3x + 4y + 3 = 0

© All rights reserved VietJack