29 CÂU HỎI
Hàm số có giá trị lớn nhất là
A. 3
B.
C. 2
D.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là:
A. -1
B.
C. 0
D.
Hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = π2.
D. T = π/2.
Hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = 3π.
D. T = 6π.
Hình vẽ bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = sinx/2
B. y = cosx/2
C. y = - cosx/4
D. y = sin( - x/2)
Hình vẽ bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
B. y = sinx
C.
D. y = cosx
Hàm số có tập xác định là:
A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R.
Tập xác định của hàm số là:
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Hàm số :
có tập xác định là:
A. R\{kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+π, k ∈ Z}.
C. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R\{kπ/2, k ∈ Z}.
Cho hàm số
Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?
A.
B.
C.
D.
Hàm số : có tập xác định là:
A. R
B. R\{k2π, k ∈ Z}.
C. {k2π, k ∈ Z}.
D. ∅
Hàm số y = sinxcos2x là:
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Hàm không có tính tuần hoàn.
D. Hàm lẻ.
Hàm số thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Xác định trên R.
D. Hàm lẻ.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?
A.
B.
C. y = tanx/cosx.
D. y = cotx/sinx.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A.
B. y = sinx.cos2x
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm chẵn và cũng không là hàm lẻ?
A. y = tanx - 1/sinx.
B.
C. y = sinx + tanx.
D.
Hàm số có giá trị lớn nhất là:
A.
B. 3
C. 5
D.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là:
A.
B.
C. – 2
D.
Cho hàm số Mệnh đề nào trong số các mệnh đề sau đây là sai?
A. Tập xác định của hàm số là ℝ.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng - 2.
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì T = 2.
Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2?
A. y = tanx – cotx
B. y = 2tanx
C. y = √2(cosx – sinx)
D. y = sin(2x - π/4)
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. -1
B. 2
C. 1
D. 3
Hàm số có chu kì là:
A. 2π
B.
C. π
D.
Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
A. cos(x/2) và sin(x/2).
B. sinx và tanx.
C. cosx và cot(x/2).
D. tan2x và cot2x.
Chu kì của hàm số là:
A. 2π
B. π
C. π/2
D. 4 π
Chu kì của hàm số là:
A. 2π
B. π
C. (2π)/3
D. π/3
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tập xác định D của hàm số y = là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây không phải làm hàm số lẻ?
A. y = sinx
B. y = cosx
C. y = tanx
D. y = cotx
Hàm số y =sinx.cosx là
A. Hàm không có tính chẵn, lẻ
B. Hàm chẵn
C. Hàm có giá trị lớn nhất bằng 1
D. Hàm lẻ.