vietjack.com

28 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án
Quiz

28 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 8
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1   

B. x = -4; x = 1     

C. x = 4; x = 1      

D. x = -4; x = -1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

A. x = 4; x = -1   

B. x = -4; x = 1     

C. x = 4; x = 1      

D. x = -4; x = -1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2|3 – 4x| + 6 = 10 có nghiệm là

A. x=34;x=54

B. x=14;x=54

C. x=-14;x=54

D. x=14;x=-54

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:

A. x = -1, x = -5  

B. x = 1, x = -5     

C. x = -1, x = 5     

D. x = 1, x = 5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình |5x – 3| = x + 7 là

A. {5/2}

B. {5/2;2/3}

C. {5/2;-3/2}

D. {5/2; -2/3}

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình - |5x – 3| = x + 7 là

A. Ø

B. {5/2; 2/3}

C. {5/2; -3/2}

D. {5/2; -2/3}

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình |x – 3|+ 3x = 7 là

A. 3

B. 2 

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. |x – 1| = 1

B. |x| = -9

C. |x + 3| = 0

D. |2x| = 10

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. -|x + 1| = 1

B. |x| = 9 

C. 3|x – 1| = 0

D. |x12| = 10

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

(1) |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) x = 4 là nghiệm của phương trình |x – 3| = 1

(3) |x – 3| = 1 có hai nghiệm là x = 2 và x = 4

Các khẳng định đúng là:

A. (1); (3)

B. (2); (3)

C. Chỉ (3)

D. Chỉ (2)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các khẳng định sau:

(1) Phương trình |x – 3| = 1 chỉ có một nghiệm là x = 2

(2) Phương trình |x – 1| = 0 có 2 nghiệm phân biệt

(3) Phương trình |x – 3| = 1 có hai nghiệm phân biệt là x = 2 và x = 4

Số khẳng định đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x – 3| là

A. 1/7

B. 5

C. -1/7

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |5 – 2x| = |x – 1| là

A. 2

B. 5

C. -2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình |3x – 1| = x + 4 là

A. 7

B. 4

C. 4/7 

D. 7/4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình |3x – 1| = 3x – 1 là

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 – 3x là

A. 3 

B.  9/5

C. 3/5

D. 5/3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nghiệm lớn nhất của phương trình 5 - |2x| = -3x là

A. -5

B. -1

C. 0

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình |1 – x| - |2x – 1| = x – 2 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình |x + 1| - |x + 2| = x + 3 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.

A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)

B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)

C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt

D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai phương trình 4|2x – 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| - |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là sai.

A. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt

C. Hai phương trình tương đương

D. Phương trình (1) có nghiệm nguyên

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:

A. x ≥ 4, x ≤ -2

B. -2 ≤ x ≤ 4

C. x ≤ -2, x ≤ 4

D. x ≤ 4, x ≥ -2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình |2x – 3| < 3 là:

A. x > 3

B. -3 < x < 0

C. 0 < x < 3

D. Vô nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |x – 6| + 5 ≥ x là

A. x = 0

B. x = 5

 C. x = 6

D. x = 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình |-x + 2| + 5 ≥ x – 2 là

A.  x = 1

B. x = 5

C. x = 6

D. Không có

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình

|x+1209|+|x+2209|+|x+3209|+...+|x+208209|=209x

A. x = 104

B. x = 105

C. x = 103

D. x = 106

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình

|x12020|+|x22020|+|x32020|+...+|x20192020|=2020x2020

A. x = 2021/2

B. x = 2020

C. x = 2019

D. x = 2019/2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack