vietjack.com

28 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Hàm số bậc hai
Quiz

28 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Hàm số bậc hai

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây trục đối xứng của parabol y=2x2+5x+3

A. x=52

B. x=52

C. x=54

D. x=54

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trục đối xứng của parabol (P):y=2x2+6x+3 là:

A. x=32

B. y=32

C. x = -3

D. y = -3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trục đối xứng của parabol (P):y=2x2+5x+3 là  

A. x = -52

B. x = -54

C. x = 52

D. x = 54

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x = 1 làm trục đối xứng?

A. y = −2x2 + 4x + 1.

B. y =2x2 + 4x − 3

C. y = 2x2 - 2x - 1

D. y = x2 - x +2 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đỉnh I của parabol (P): y= –3x2 + 6x – 1 là:

A. I (1; 2)

B. I (3; 0) 

C. I (2 ;−1)

D. I (0; −1)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đỉnh của parabol (P): y= 3x2- 2x + 1 là:

A. I(13;23)

B. I(13;23)

C. I(13;23)

D. I(13;23)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I (−1; 3)?

A. y = 2x2 − 4x − 3.

B. y = 2x2 −2x − 1.

C. y = 2x2 + 4x + 5.

D. y = 2x2 + x + 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biết parabol (P): y = ax2 + 2x + 5 đi qua điểm A (2; 1). Giá trị của a là:

A. a = -5

B. a = -2

C. a = 2

D. Một đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm parabol (P): y = ax2 + 3x − 2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.

A. y = x2 + 3x − 2. 

B. y = −x2 + x − 2.

C. y = −x2 + 3x − 3.

      D.  y= −x2 + 3x − 2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đỉnh của parabol y=x2+x+m nằm trên đường thẳng y=34 nếu m bằng:

A. Một số tùy ý

B. 3

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để parabol (P): y = mx2 − 2mx − 3m − 2 (m 0) có đỉnh thuộc đường thẳng y = 3x − 1.

A. m = 1

B. m = -1

C. m = - 6

D. m = 6

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên của hàm số y = -x2+ 2x – 1 là:

A.

 

B. 

C.

 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A. y = −x2 + 4x − 9.

B. y = x2 − 4x − 1.

C. y = −x2 + 4x.

D. y = x2 − 4x − 5.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A. y = 2x2 + 2x − 1.

B. y = 2x2 + 2x + 2.  

C. y = −2x2 − 2x.

D. y = −2x2 − 2x + 1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên của hàm số y = −2x2+ 4x + 1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?

A. 

B.

 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c. Rút gọn biểu thức f (x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1) ta được:

A. ax2 – bx – c

B. ax2 + bx – c

C. ax2 – bx + c

D. ax2 + bx + c

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của hai parabol: y=12x2x và y=2x2+x+12 là:

A. 13;1

B.  (2; 0); (-2; 0)

C. 1;12,15;1150

D. (-4; 0); (1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = −x2 + 2x + 1. Gọi M và m là giá trị lớn nhất vá giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0; 2]. Tính giá trị của biểu thức T = M2 + m2

A. 5

B. 5

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x)=x23x trên đoạn [0;2]   

A. M=0;m=94

B. M=94;m=0

C. M=2,m=94

D. M=2,m=94

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x)=x24x+3 trên đoạn [0;4]  

A. M = 4; m = 0

B. M = 29; m = 0

C. M = 3; m = -29

D. M = 4; m = 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = f(x) = x2 − 4x + 3 trên đoạn [−2; 1].

A. M = 15; m = 1.

B. M = 15; m = 0.

C. M = 1; m = −2.

D. M = 0; m = −15.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x = 34?   

A. y=4x23x+1

B. y=x2+32x+1

C. y=2x2+3x+1

D. y=x232x+1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y = x2 – 4x + 5

A. ymin = 0

B. ymin = -2

C. ymin = 2

D. ymin = 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y=2x2+4x   

A. ymax=2

B. ymax=22

C. ymax=2

D. ymax=4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = −x2+ 4x + 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. y giảm trên (2; +)

A. y giảm trên (2; +)

C. y tăng trên (2; +)

D. y tăng trên (−∞; +)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 2x2 + 4x – 1. Tìm mệnh đề đúng 

A. đồng biến trên khoảng (−; −2) và nghịch biến trên khoảng (−2; +).

B. nghịch biến trên khoảng (−; −2) và đồng biến trên khoảng (−2; +).

C. đồng biến trên khoảng (−; −1) và nghịch biến trên khoảng (−1; +).

D. nghịch biến trên khoảng (−; −1) và đồng biến trên khoảng (−1; +).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = −x2 + 4x + 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) và đồng biến trên khoảng (−; 2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (4; +) và đồng biến trên khoảng (−; 4).

C. Trên khoảng (−; −1) hàm số đồng biến

D. Trên khoảng (3; +) hàm số nghịch biến

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (-;0 )?

A. y=2x2+1

B. y=2x2+1

C. y=2(x+1)2

D. y=2(x+1)2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack