vietjack.com

28 câu  Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
Quiz

28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề sau:

(I) "21 là số nguyên tố"

(II) "Phương trình x2+4x1=0 có hai nghiệm thực"

(III) "2>32"

(IV) "Số dư khi chia 2006 cho 4 là 2"

(V) "Năm 2016 là năm nhuận"

Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

2. Nhiều lựa chọn

Xét mệnh đề P:x:2x3<0". Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P là:

A. "xR,2x3<0"

B. "xR,2x3>0"

C. "xR,2x30"

D. "xR,2x30"

3. Nhiều lựa chọn

Xét mệnh đề P: "x,x2+1>0". Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P là:

A. "x,x2+10"

B. "x,x2+10"

C. "x,x2+1>0"

D. "x,x2+1<0"

4. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề A: "x:x2x24". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là: 

A. "x:x<2x2<4"

B. "x:x2x2<4"

C. "x:x<2x2<4"

D. "x:x<2x2<4"

5. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2 là số lẻ.

B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên chia hết cho 3 là tổng các chữ số của chia hết cho 3.

C. Tứ giác ABCD  là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC=BD.

D. Tam giác ABC là tam giác đều khi và chỉ khi AB=BC và A=600.

6. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. x,x>x2

B. x,2x2+1>1

C. x,x>x2

D. xZ,9x21=0

7. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x,x3x2>9

B. x,x>3x2>9

C. x,x2>9x>3

D. x,x2>9x>3

8. Nhiều lựa chọn

Cho a, b  là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu a, b  là hai số lẻ thì ab  lẻ.

B. Nếu chẵn và lẻ thì ab lẻ.

C. Nếu và lẻ thì chẵn.

D. Nếu a2 lẻ thì lẻ.

9. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề chứa biến P(x):"x:x+8x2". Mệnh đề đúng là:

A. P(-2)

B. P(0)

C. P(3)

D. P(5)

10. Nhiều lựa chọn

Cho biết PQ là mệnh đề đúng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. P là điều kiện cần để có Q

B. Q là điều kiện cần để có P

C. P là điều kiện cần và đủ để có Q

D. là điều kiện cần và đủ để có P

11. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "x:x2+x+1 là một số nguyên tố" là:

A. "x:x2+x+1 là số nguyên tố"

B. "x:x2+x+1 không là số nguyên tố"

C. "x:x2+x+1 là số thực"

D. "x:x2+x+1 là hợp số"

12. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng?

A. x,x<x+1

B. n:3nn

C. x:x2=3

D. x:x2+2=4x

13. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.

B. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 600.

C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.

D. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật.

14. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.

C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 độ.

D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.

15. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề đúng: "Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Nam.

B. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không biết bơi.

C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.

D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.

16. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân  là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.

B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4

C. Điều kiện đủ để n2 + 20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3

D. Điều kiện đủ để n2- 1 chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn hơn 3

17. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây:

Mệnh đề “ x:x2=2” khẳng định rằng:

A. Bình phương của một số thực bằng 2

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

C. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai mệnh đề P và Q. phát biểu nào sau đây sai về mệnh đề đúng PQ?

A. P khi và chỉ khi Q

B. P tương đương Q

C. P là điều kiện cần để có Q

D. P là điều kiện cần và đủ để có Q

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai mệnh đề P và Q. tìm điều kiện để mệnh đề PQ đúng

A. P đúng và Q sai

B.  P đúng và Q đúng

C. P sai và Q đúng

D.  P và Q  cùng đúng hoặc cùng sai

20. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.

B. Nếu x > y thì x2>y2

C. Nếu x  =  y thì t.x  =  t.y

D. Nếu x > y thì x3>y3

21. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng:

A. Nếu PQ  đúng thì PQ và QP  cùng đúng hoặc cùng sai

B. Nếu PQ  đúng thì PQ và QP  cùng sai

C. Nếu PQ sai thì PQ và QP  cùng sai

D. Nếu PQ đúng thì PQ và QP cùng đúng

22. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề:

(1) “ 3 là số vô tỉ nếu và chỉ nếu 3 là số hữu tỉ”

(2) “Tứ giác là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau nếu và chỉ nếu nó là hình bình hành”

(3) “Tứ giác là hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau nếu và chỉ nếu nó là hình thoi”

(4) “3 > 4 khi và chỉ khi 1 > 2”

Số mệnh đề sai là:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. -π<-2π2<4

B. π<4π2<16

C. 23<5223<2.5

D. 23<5-223<2.5

24. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. “ABC là tam giác đều   tam giác ABC cân”

B. “ABC là tam giác đều   tam giác ABC cân và có một góc 600

C. “ABC là tam giác đều   ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”

D. “ABC là tam giác đều  tam giác ABC có hai góc bằng 600

25. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề?

1) Hà nội là thủ đô của Việt Nam

2)    x ∈ R, 5x - x2>1

3) 6x + 1 > 3

4) Phương trình x2+ 3x – 1 > 0 có nghiệm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến?

A. 15 là số nguyên tố

B. a + b = c

C. x2 + x = 0

D. 2n + 1 chia hết cho 3

27. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “ x  X, P(x)” khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm

C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

28. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề “ x  R, x2=2” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2

© All rights reserved VietJack