vietjack.com

28 câu trắc nghiệm: Lũy thừa có đáp án
Quiz

28 câu trắc nghiệm: Lũy thừa có đáp án

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 12
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P=116a0+116a0-64-12-(-32)-45

A. 1

B. 116

C. 1316

D. 78

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P=a2b(ab-2)-3(a-2b-1)-2 viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương

A. P=a3b9

B. P=ba5

C. P=ba3

D. P=ab5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Nếu x > y > 0 thì xyyxyyxx bằng

A. xyx-y

B. xyyx

C. xyy-x

D. xyxy

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Với x ≥ 0 thì xxx bằng

A. x8

B. x78

C. xx4

D. x38

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Biểu thức a-4-b-4a-2-b-2 bằng biểu thức nào dưới đây?

A. a-2 + b-2

B. a-2 - b-2

C. a2+b2

D. a-6 - b-6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho a và b là 2 số dương thỏa mãn đồng thời ab=bab=9a. Tìm a.

A. 9

B. 34

C. 99

D. 93

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Biết (a+a-1)2=3. Tính giá trị của a3+a-3.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Biết rằng x=1+2ty=1+2-t . Hãy biểu diễn y theo x. 

A. y = 2-x

B. y=x+1x-1

C. y=x+1x

D. y=xx-1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 2222 có giá trị bằng 

A. 28

B. 216

C. 162

D. 44

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

14-14

A. 2

B. -2

C. 116

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức 9-12+1813+π0

A. 56

B. 92

C. π+56

D. 116

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200<5300 .

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức nào sau đây bằng 0,0000000375?

A. 38.10-6

B. 3,75.10-7

C. 38.10-7

D. 3,75.10-9

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09 ?

A. 4

B. 16

C. 64

D. 256,25

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức 14y-15-1+3-1.

A. 8

B. 4y-18

C. 152

D. 158

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P=3-3.64.12-39-4.2-2

A. P=26

B. P=62

C. P=36

D. P=3-6

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: P=2n+4-2(2n)2(2n+3).

A. 2n+1

B. 1-2n

C. 74

D. 78

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Biểu thức (x-1+y-1)-1 bằng xy

A. xy

B. 1xy

C. xyx+y

D. x+yxy

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nếu 102y=25 thì 10-y bằng

A. 15

B. -15

C. 125

D. 150

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P=23.a3b2.(2a-1b2)-2.

A. P=25a2b6

B. P = 2a5b-2

C. P = 2-6a6b-8

D. P = a428b8

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Nếu x ≥ 0 thì xxx333 bằng

A. x13

B. x127

C. x1327

D. x19

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biểu thức a3+a-3 bằng

A. a-1aa2-2+1a2

B. a+1aa2-1+1a2

C. 1a-aa2+1+1a2

D. a-1aa2+1+1a2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nếu 21998-21997-21996+21995=k.21995 thì giá trị của k là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,x là các số dương thỏa mãn (2a)2b=ab.xb. Khi đó x bằng

A. 2

B. a

C. 2a

D. 4a

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, khối lượng của 50 giọt máu cân được là 0,532 gam. Biết rằng khối lượng riêng của máu là 1060kg/m3 và các giọt máu đều là hình cầu có khối lượng bằng nhau.Tính đường kính của giọt máu.

A.1,24mm  

B.4,93mm   

C.2,39mm   

D. 2,68mm

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200<5300 .

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Giả sử a là số thỏa mãn a+a-1=4.Tính giá trị của biểu thức a4+a-4.

A. 164

B. 172

C. 192

D. 194

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho x=t1t-1,y=ttt-1t>0,t1

Giữa x và y có hệ thức nào sau đây?

A. yx=xy

B. xx=yy

C. yx=x1y

D. xy=y1x

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack