vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12: Số thực có đáp án
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12: Số thực có đáp án

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 7
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Số nguyên không phải số thực

B. Phân số không phải số thực

C. Số vô tỉ không phải số thực

D. Cả ba loại số trên đều là số thực

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất:

A. R = I  Q

B.  R

C. I ∩ Q = 

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ

C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

I =

A. R

B. Q

C. 

D. I

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Q = 

A. R

B. Q

C. 

D. I

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4

A. 1 ; 2 ; ...9

B. 0 ;1 ; 2 ; ...9

C. 0

D. 0 ; 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9

A. 1 ; 2;...9

B. 3

C.

D. 0 ; 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -12; 0,5 ;-34;-2-34; 45

A. -34;-2-34;-12;45; 0,5

B. -34;-2-34;-12; 0,5;45

C. -34;-12;-2-34; 0,5;45

D. -2-34;-34;-12; 0,5;45

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -15;13; 0,5 ;-14; 2 ;5

A. -15;-14;13; 2 ; 0,5 ; 5

B. -14;-15; 0,5 ;13; 2 ;5

C. -15;-14;13; 0,5 ;5; 2

D. -14;-15;13; 0,5 ; 2 ;5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nếu x2 = 7 thì x bằng

A. 49 hoặc - 49

B. 7  -7

C. 72

D. ±14

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nếu x2 = 11 thì x bằng

A . 121 hoặc -121

B. 11  -11

C. 112

D. ±22

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 925-2.9:45+0,2

A. 875

B. -875

C. 587

D. -587

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính -22+133.9--1,25+2581 : -113

A. 38

B. 83

C. 316

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho A = -2,25+4-2,152-3762.1916 và B = 1,68+45-1,252-134:232+19. So sánh A và B

A. A > B

B. A < B

C. A = B

D. A B

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho M = 916+0,3+12020+122+-13 và N = 254-38:0,75+18.42--5. Tính M + N

A. 20212020

B. 22731010

C. 22371010

D. 46452020

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]

A. 875

B. -35

C. 35

D. 587

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:

8,75 - [(-2,76) + 6,5 -72  + (+5,5)]

A. 30,1

B. 3,01

C. 3,10

D. 3,11

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 23+53x=57

A. 17

B. -335

C. -135

D. 135

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 15-15:x=0,4

A. 13

B. 0

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Gọi x là giá trị thỏa mãn 1,69.2x+81121=1310

A. x > 2

B. x < 0

C. 0 < x < 1

D. x > 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Gọi x là giá trị thỏa mãn 2,25.x+20,5x-1219=113. Chọn câu đúng

A. x > 5

B. x < 4

C. 4 < x < 5

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 35x-120-34=15

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 34-5x+0,6=310

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của x thỏa mãn

[(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7

A. x = 49842

B. x = 498

C. x = 498420

D. x = 498425

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của x thỏa mãn

(10,22:0,7)x : 0,001 -125= 12,2

A. x = 0,1

B. x = 0,0001

C. x = 0,01

D. x = 0,001

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x để D = x-3x+2có giá trị là một số nguyên

 

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 9

D. x = 10

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x để D = 2x-1x+3có giá trị là một số nguyên

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 9

D. x = 10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack