27 CÂU HỎI
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực
B. Phân số không phải số thực
C. Số vô tỉ không phải số thực
D. Cả ba loại số trên đều là số thực
Chọn câu đúng nhất:
A. R = I ∪ Q
B. I ⊂ R
C. I ∩ Q = ∅
D. Cả A, B, C đều đúng
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ
C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
R I =
A. R
B. Q
C.
D. I
R Q =
A. R
B. Q
C.
D. I
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -5,07 < -5,...4
A. 1 ; 2 ; ...9
B. 0 ;1 ; 2 ; ...9
C. 0
D. 0 ; 1
Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9
A. 1 ; 2;...9
B. 3
C. ∅
D. 0 ; 1
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
A.
B.
C.
D.
Nếu = 7 thì x bằng
A. 49 hoặc - 49
B.
C.
D. 14
Nếu = 11 thì x bằng
A . 121 hoặc -121
B.
C.
D. 22
Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
Cho A = và B = . So sánh A và B
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A B
Cho M = và N = . Tính M + N
A.
B.
C.
D.
Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
(-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)]
A.
B. -35
C. 35
D.
Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính:
8,75 - [(-2,76) + 6,5 + (+5,5)]
A. 30,1
B. 3,01
C. 3,10
D. 3,11
Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Tìm x biết
A.
B. 0
C. 1
D. -1
Gọi x là giá trị thỏa mãn
A. x > 2
B. x < 0
C. 0 < x < 1
D. x > 3
Gọi x là giá trị thỏa mãn . Chọn câu đúng
A. x > 5
B. x < 4
C. 4 < x < 5
D. x = 4
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Giá trị nào của x thỏa mãn
[(7+0,004x):0,9]: 24,7-12,3 = 77,7
A. x = 49842
B. x = 498
C. x = 498420
D. x = 498425
Giá trị nào của x thỏa mãn
(10,22:0,7)x : 0,001 = 12,2
A. x = 0,1
B. x = 0,0001
C. x = 0,01
D. x = 0,001
Tìm số tự nhiên x để D = có giá trị là một số nguyên
A. x = 4
B. x = 16
C. x = 9
D. x = 10
Tìm số tự nhiên x để D = có giá trị là một số nguyên
A. x = 4
B. x = 16
C. x = 9
D. x = 10