vietjack.com

26 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Quiz

26 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án

A
Admin
26 câu hỏiToánLớp 8
26 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0

B. Phương tình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn

C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0

D. Phương trình 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương

2. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng

A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương

B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương

C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số

D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là

A. 12

B. -12

C.0                      

D. 2

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình x2 + x = 0 có số nghiệm là

A. 1 nghiệm         

B. 2 nghiệm          

C. vô nghiệm        

D. Vô số nghiệm

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi

A. k = 3                

B. k = -3               

C. k = 0                 

D. k = 1

6. Nhiều lựa chọn

Phương tình 6x9-x2=xx+3-33-x có nghiệm là

A. x = -4               

B. x = -2               

C. Vô nghiệm        

D. Vô số nghiệm

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình xx-5-3x-2=1 có nghiệm là

A. x = -12

B. x = 52

C. x = 12

D. x = -52

8. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn bước giải đúng đầu tiên cho phương trình  x-1x=3x+23x+3

A. ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1                       

B. (x – 1)(3x + 3) = x(3x + 2)

C. 3x2 – 3 = 3x2 + 2x                          

D. 2x = -3

9. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của phương tình:  4x4x2-8x+7+3x4x2-10x+7=1

A. Mọi x  R        

B. x ≠ 1                 

C. x ≠ 0; x ≠ 1       

D. x ≠  5/4

10. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình x-1x+2-xx-2=5x-24-x2 là

A. Vô số nghiệm x ≠ ±2

B. 1

C. 2

D. 0

11. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình 1+x3-x=5x(x+2)(3-x)+2x+2 là

A. x ≠ 3; x ≠ -2       

B. x ≠ 3                 

C. x ≠ -2               

D. x ≠ 0

12. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương tình x+2x-1-2=x là

A. S = {-2; 2}        

B. S = {1; -3}        

C. S = {-1; 2}        

D. S = {-1; -2}

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình x-12+x-13-x-16=2 có tập nghiệm là

A. S = {0; 1}         

B. S = {4}             

C. S = Ø                

D. S = R

14. Nhiều lựa chọn

Hai biểu thức P = (x – 1)(x + 1) + x2; Q = 2x(x – 1) có giá trị bằng nhau khi:

A. x = 0                

B. x = 1                 

C. x = 0,5              

D. x = -1

15. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: 2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) -12 ta được nghiệm x0. Chọn câu đúng

A. x0 = 4                

B. x0 < 4               

C. x0 > 4               

D. x0 > 5

16. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: x+982+x+964+x+6535=x+397+x+595+x+4951 ta được nghiệm là

A. Số nguyên dương

B. Số nguyên âm

C. Số chia hết cho 3

D. Số chia hết cho 8

17. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình (x + 2)(x2 – 3x + 5) = (x + 2)x2

A. 2                      

B. 3                            

C. 4                

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình  -7x2+4x3+1=5x2-x+1-1x+1

A. S = {0; 1}         

B. S = {-1}            

C. S = {0; -1}        

D. S = {0}

19. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862m2. Chiều dài của hình chữ nhất là:

A. 72m                 

B. 144m               

C. 228m               

D. 114m

20. Nhiều lựa chọn

Tổng hai số là 321. Hiệu của 23 số này và 56 số kia bằng 34. Số lớn là

A. 201                  

B. 120                  

C. 204                  

D. 117

21. Nhiều lựa chọn

Mộ xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.

A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)

B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)

C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)

D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)

22. Nhiều lựa chọn

Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 phút. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau 263 phút người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong 223 phút thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.

A. 20 phút            

B. 12 phút             

C. 24 phút             

D. 22 phút

23. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình: 1x2+4x+3+1x2+8x+15+1x2+12x+35+1x2+16x+63=15 là

A. 10                          

B. -10                   

C. -11             

D. 12

24. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: 20(x-2x+1)2-5(x+2x-1)2+48x2-4x2-1=0 ta được các nghiệm x1,x2 với x1<x2. Tính 3x1-x2

A. 253

B. -1

C.-73

D. 1

25. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình: (x2 – 3x + 3)(x2 – 2x + 3) = 2x2 là

A. -2                     

B. 2                      

C. 4                      

D. 3

26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: (4m2 – 9)x = 2m2 + m – 3. Tìm m để phương trình có vô số nghiệm

A. m = -32

B. m = 1

C. m = 32

D. m = 23

© All rights reserved VietJack