26 CÂU HỎI
Chọn câu sai
A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0, a ≠ 0
B. Phương tình có một nghiệm duy nhất được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn
C. Trong một phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng một số khác 0
D. Phương trình 3x + 2 = x + 8 và 6x + 4 = 2x + 16 là hai phương trình tương đương
Hãy chọn câu đúng
A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) = 0 là hai phương trình tương đương
B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là
A.
B.
C.0
D. 2
Phương trình + x = 0 có số nghiệm là
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi
A. k = 3
B. k = -3
C. k = 0
D. k = 1
Phương tình có nghiệm là
A. x = -4
B. x = -2
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
Phương trình có nghiệm là
A. x =
B. x =
C. x =
D. x = -
Hãy chọn bước giải đúng đầu tiên cho phương trình
A. ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ -1
B. (x – 1)(3x + 3) = x(3x + 2)
C. – 3 = + 2x
D. 2x = -3
Tìm điều kiện xác định của phương tình:
A. Mọi x R
B. x ≠ 1
C. x ≠ 0; x ≠ 1
D. x ≠ 5/4
Số nghiệm của phương trình là
A. Vô số nghiệm x ≠ ±2
B. 1
C. 2
D. 0
Điều kiện xác định của phương trình là
A. x ≠ 3; x ≠ -2
B. x ≠ 3
C. x ≠ -2
D. x ≠ 0
Tập nghiệm của phương tình là
A. S = {-2; 2}
B. S = {1; -3}
C. S = {-1; 2}
D. S = {-1; -2}
Phương trình có tập nghiệm là
A. S = {0; 1}
B. S = {4}
C. S = Ø
D. S = R
Hai biểu thức P = (x – 1)(x + 1) + ; Q = 2x(x – 1) có giá trị bằng nhau khi:
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 0,5
D. x = -1
Giải phương trình: 2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) -12 ta được nghiệm . Chọn câu đúng
A. = 4
B. < 4
C. > 4
D. > 5
Giải phương trình: ta được nghiệm là
A. Số nguyên dương
B. Số nguyên âm
C. Số chia hết cho 3
D. Số chia hết cho 8
Số nghiệm của phương trình (x + 2)( – 3x + 5) = (x + 2) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Tập nghiệm của phương trình
A. S = {0; 1}
B. S = {-1}
C. S = {0; -1}
D. S = {0}
Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862. Chiều dài của hình chữ nhất là:
A. 72m
B. 144m
C. 228m
D. 114m
Tổng hai số là 321. Hiệu của số này và số kia bằng 34. Số lớn là
A. 201
B. 120
C. 204
D. 117
Mộ xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.
A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)
B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
Một công việc được giao cho hai người. Người thứ nhất có thể làm xong công việc một mình trong 24 phút. Lúc đầu, người thứ nhất làm một mình và sau phút người thứ hai cùng làm. Hai người làm chung trong phút thì hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm một mình thì người thứ hai cần bao lâu để hoàn thành công việc.
A. 20 phút
B. 12 phút
C. 24 phút
D. 22 phút
Tổng các nghiệm của phương trình: là
A. 10
B. -10
C. -11
D. 12
Giải phương trình: ta được các nghiệm với . Tính
A.
B. -1
C.
D. 1
Tích các nghiệm của phương trình: ( – 3x + 3)( – 2x + 3) = 2 là
A. -2
B. 2
C. 4
D. 3
Cho phương trình: (4 – 9)x = 2 + m – 3. Tìm m để phương trình có vô số nghiệm
A. m =
B. m = 1
C. m =
D. m =