26 CÂU HỎI
So sánh \[A = \frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\] và \[\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\] với 1
A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A > 1 > B
D. 1 > A > B
Rút gọn phân số \[\frac{{ - 12a}}{{24}},a \in Z\] ta được:
A. \[\frac{a}{2}\]
B. \[\frac{1}{2}\]
C. \[\frac{{ - 1}}{2}\]
D. \[\frac{{ - a}}{2}\]
Tìm phân số tối giản \[\frac{a}{b}\] biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng \[\frac{3}{7}\]
A. \[\frac{4}{5}\]
B. \[\frac{7}{3}\]
C. \[\frac{3}{7}\]
D. \[\frac{{ - 3}}{7}\]
Rút gọn phân số \[\frac{{{9^{14}}{{.25}^5}{{.8}^7}}}{{{{18}^{12}}{{.625}^3}{{.24}^3}}}\] ta được
A. \[\frac{9}{5}\]
B. \[\frac{9}{{25}}\]
C. \[\frac{3}{{25}}\]
D. \[\frac{3}{5}\]
Sau khi rút gọn biểu thức \[\frac{{{5^{11}}{{.7}^{12}} + {5^{11}}{{.7}^{11}}}}{{{5^{12}}{{.7}^{12}} + {{9.5}^{11}}{{.7}^{11}}}}\] ta được phân số \[\frac{a}{b}\].
Tính tổng a + b
A. 26
B. 13
C. 52
D. 8
Biểu thức \[\frac{{{5^{12}}{{.3}^9} - {5^{10}}{{.3}^{11}}}}{{{5^{10}}{{.3}^{10}}}}\] sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:
A. 16
B. 3
C. \[\frac{{16}}{5}\]
D. \[\frac{{16}}{3}\]
Phân số nào dưới đây là kết quả của biểu thức \[\frac{{2.9.52}}{{22.\left( { - 72} \right)}}\] sau khi rút gọn đến tối giản?
A. \[\frac{{ - 13}}{{22}}\]
B. \[\frac{{13}}{{22}}\]
C. \[\frac{{ - 13}}{{18}}\]
D. \[\frac{{ - 117}}{{198}}\]
Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \[\frac{{34}}{{111}}\] và \[\frac{{198}}{{54}}\]
A. \[\frac{{34}}{{111}} < \frac{{198}}{{54}}\]
B. \[\frac{{34}}{{111}} > \frac{{198}}{{54}}\]
C. \[\frac{{34}}{{111}} \ge \frac{{198}}{{54}}\]
D. \[\frac{{34}}{{111}} = \frac{{198}}{{54}}\]
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\]
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \[\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\]
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Chọn câu đúng:
A. \[\frac{{10}}{{11}} > \frac{{14}}{5}\]
B. \[\frac{8}{{13}} > \frac{5}{2}\]
C. \[\frac{7}{5} > \frac{7}{8}\]
D. \[\frac{1}{5} > \frac{2}{3}\]
Quy đồng mẫu hai phân số \[\frac{3}{4}\] và \[\frac{4}{5}\]ta được kết quả là:
A. \[\frac{5}{{20}}\] và \[\frac{{25}}{{20}}\]
B. \[\frac{{15}}{{20}}\] và \[\frac{{16}}{{20}}\]
C. \[\frac{5}{4}\] và \[\frac{2}{3}\]
D. \[\frac{1}{2}\] và \[\frac{3}{2}\]
Rút gọn phân số \[\frac{{4.8}}{{64.\left( { - 7} \right)}}\] ta được phân số tối giản là:
A. \[\frac{{ - 1}}{7}\]
B. \[\frac{{ - 1}}{{14}}\]
C. \[\frac{4}{{ - 56}}\]
D. \[\frac{{ - 1}}{{70}}\]
So sánh \[A = \frac{{{{2018}^{2018}} + 1}}{{{{2018}^{2019}} + 1}}\] và \[B = \frac{{{{2018}^{2017}} + 1}}{{{{2018}^{2018}} + 1}}\]
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}};B = \frac{{3535}}{{3534}};C = \frac{{2323}}{{2322}}\]
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.
A. \[\frac{{10}}{{13}}\]
B. \[\frac{7}{{13}}\]
C. \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]
D. \[\frac{{ - 10}}{{13}}\]
Có bao nhiêu phân số lớn hơn \[\frac{1}{6}\] nhưng nhỏ hơn \[\frac{1}{4}\] mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho \[A = \frac{{25.9 - 25.17}}{{ - 8.80 - 8.10}}\] và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số \[\frac{{3.4 - 3.7}}{{6.5 + 9}}\] và \[\frac{{6.9 - 2.17}}{{63.3 - 119}}\] ta được
A. \[\frac{{ - 21}}{{91}};\frac{{26}}{{91}}\]
B. \[\frac{{ - 3}}{{13}};\frac{2}{7}\]
C. \[\frac{{21}}{{91}};\frac{{26}}{{91}}\]
D. \[\frac{{ - 21}}{{91}};\frac{{36}}{{91}}\]
Sắp xếp các phân số \[\frac{{ - 3}}{4};\frac{1}{{12}};\frac{{ - 156}}{{149}}\] theo thứ tự giảm dần ta được:
A. \[\frac{{ - 156}}{{149}};\frac{{ - 3}}{4};\frac{1}{{12}}\]
B. \[\frac{1}{{12}};\frac{{ - 156}}{{149}};\frac{{ - 3}}{4}\]
C. \[\frac{{ - 3}}{4};\frac{{ - 156}}{{149}};\frac{1}{{12}}\]
D. \[\frac{1}{{12}}\frac{{ - 3}}{4};\frac{{ - 156}}{{149}}\]
Chọn câu sai
A. \[\frac{2}{{ - 3}} > \frac{{ - 7}}{8}\]
B. \[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\]
C. \[ - \frac{2}{5} < \frac{{196}}{{294}}\]
D. \[\frac{{ - 3}}{5} < \frac{{39}}{{ - 65}}\]
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số \[\frac{{19}}{{{3^2}.7.11}};\frac{{23}}{{{3^3}{{.7}^2}.19}}\]
A. \[{3^3}{.7^2}\]
B. \[{3^3}{.7^3}.11.19\]
C. \[{3^2}{.7^2}.11.19\]
D. \[{3^3}{.7^2}.11.19\]
Mẫu số chung của các phân số \[\frac{2}{5};\frac{{23}}{{18}};\frac{5}{{75}}\] là
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \[\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\]
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai