25 CÂU HỎI
Một hình chữ nhật có diện tích \[\frac{{48}}{{35}}{m^2}\] và có chiều dài là \[\frac{6}{5}\]m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.
A. \[\frac{8}{7}\left( m \right)\]
B. \[\frac{7}{8}\left( m \right)\]
C. \[\frac{{36}}{7}\left( m \right)\]
D. \[\frac{{18}}{7}\left( m \right)\]
Phân số \[\frac{a}{b}\] là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số \[\frac{{12}}{{35}};\frac{{18}}{{49}}\]cho \[\frac{a}{b}\] ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.
A. 245
B. 251
C. 158
D. 496
Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết \[\frac{5}{4}\] giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?
A. \[\frac{{10}}{9}\]
B. \[\frac{9}{{11}}\]
C. \[\frac{{11}}{9}\]
D. 2
Số các số nguyên x để \[\frac{{5x}}{3}:\frac{{10{x^2} + 5x}}{{21}}\]có giá trị là số nguyên là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Giá trị của x thoả mãn \[\frac{{13}}{{15}} - \left( {\frac{{13}}{{21}} + x} \right).\frac{7}{{12}} = \frac{7}{{10}}\]?
A. \[ - \frac{1}{3}\]
B. \[\frac{6}{5}\]
C. \[ - \frac{3}{7}\]
D. \[\frac{3}{7}\]
Tìm x biết \[\left( {x + \frac{1}{4} - \frac{1}{3}} \right):\left( {2 + \frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) = \frac{7}{{46}}\]
A. \[\frac{9}{{64}}\]
B. \[\frac{9}{{16}}\]
C. \[\frac{5}{{24}}\]
D. \[\frac{3}{8}\]
Cho \[P = \left( {\frac{7}{{20}} + \frac{{11}}{{15}} - \frac{{15}}{{12}}} \right):\left( {\frac{{11}}{{20}} - \frac{{26}}{{45}}} \right)\] và \[Q = \frac{{5 - \frac{5}{3} + \frac{5}{9} - \frac{5}{{27}}}}{{8 - \frac{8}{3} + \frac{8}{9} - \frac{8}{{27}}}}:\frac{{15 - \frac{{15}}{{11}} + \frac{{15}}{{121}}}}{{16 - \frac{{16}}{{11}} + \frac{{16}}{{121}}}}\]. Chọn kết luận đúng:
A. P > Q
B. P < Q
C. P < - Q
D. P = Q
Giá trị của biểu thức \[M = \frac{5}{6}:{\left( {\frac{5}{2}} \right)^2} + \frac{7}{{15}}\] là phân số tối giản có dạng \[\frac{a}{b}\] với a > 0. Tính b + a
A. 8
B. \[\frac{9}{5}\]
C. \[\frac{3}{5}\]
D. 2
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[\left( { - \frac{3}{5}} \right).x = \frac{4}{{15}}\]?
A. \[ - \frac{1}{{10}}\]
B. \[ - \frac{4}{9}\]
C. \[ - \frac{4}{3}\]
D. – 4
Kết quả của phép tính \[\frac{{\left( { - 7} \right)}}{6}:\left( { - \frac{{14}}{3}} \right)\] là phân số có tử số là:
A. \[\frac{1}{4}\]
B. \[\frac{1}{2}\]
C. \[ - \frac{1}{2}\]
D. 1
Phân số nghịch đảo của số - 3 là:
A. 1
B. 3
C. \[\frac{1}{{ - 3}}\]
D. \[\frac{1}{3}\]
Tính: \[\frac{{28}}{{15}}.\frac{1}{{{4^2}}}.3 + \left( {\frac{8}{{15}} - \frac{{69}}{{60}}.\frac{5}{{23}}} \right):\frac{{51}}{{54}}\]
A. \[\frac{1}{3}\]
B. \[\frac{{20}}{{13}}\]
C. 3
D. \[\frac{{13}}{{20}}\]
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:
A. \[\frac{{15}}{{14}}{m^2}\]
B. \[\frac{{14}}{{15}}{m^2}\]
C. \[\frac{{15}}{8}{m^2}\]
D. \[\frac{4}{7}{m^2}\]
Phép nhân phân số có những tính chất nào?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất nhân phân phối
D. Tất cả các tính chất trên
Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí
\[\left( {\frac{{20}}{7}.\frac{{ - 4}}{{ - 5}}} \right) + \left( {\frac{{20}}{7}.\frac{3}{{ - 5}}} \right)\]
A. \[\frac{4}{7}\]
B. \[\frac{{ - 4}}{7}\]
C. – 4
D. \[\frac{{11}}{7}\]
Để làm bánh caramen, Linh cần \[\frac{4}{5}\] cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 1515 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?
A.\[\frac{4}{5}\] cốc đường
B. 1 cốc đường
C.\[\frac{7}{5}\] cốc đường
D.\[\frac{6}{5}\] cốc đường
Tính \[M = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^3}}} + ... + \frac{1}{{{2^{99}}}} + \frac{1}{{{2^{100}}}}\]
A. \[\frac{1}{{{2^{99}}}}\]
B. \[\frac{{{2^{101}} - 2}}{{{2^{100}}}}\]
C. \[\frac{{{2^{101}} + 1}}{{{2^{100}}}}\]
D. \[\frac{{{2^{101}} - 1}}{{{2^{100}}}}\]
Tìm số tự nhiên x biết \[\frac{1}{3} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{10}} + ... + \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \frac{{2019}}{{2021}}\]
A. \[\frac{{2019}}{{2021}}\]
B. 2021
C. 2020
D. 2019
Cho \[M = \frac{{17}}{5}.\frac{{ - 31}}{{125}}.\frac{1}{2}.\frac{{10}}{{17}}.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\] và \[N = \left( {\frac{{17}}{{28}} + \frac{{28}}{{29}} - \frac{{19}}{{30}} - \frac{{20}}{{31}}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6}} \right)\]. Khi đó, tổng M + N bằng
A. \[\frac{{ - 62}}{{125}}\]
B. \[\frac{{31}}{{1000}}\]
C. \[\frac{{ - 31}}{{100}}\]
D. \[\frac{{31}}{{100}}\]
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \[\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\]:
A. \[\frac{{17}}{{30}}\]
B. \[\frac{{ - 11}}{{30}}\]
C. \[\frac{{ - 59}}{{30}}\]
D. \[\frac{{59}}{{30}}\]
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x:\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}}.\frac{{15}}{{ - 42}}\]
A. \[\frac{5}{{56}}\]
B. \[\frac{{ - 5}}{{56}}\]
C. \[\frac{5}{{28}}\]
D. \[\frac{{ - 5}}{{28}}\]
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \[{\left( {\frac{{ - 5}}{3}} \right)^3} < x < \frac{{ - 24}}{{35}}.\frac{{ - 5}}{6}\]?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Tìm số nguyên x biết \[\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{{15}}.\frac{9}{{14}}\]
A. x ∈{−3; −2; −1}
B. x ∈{−4; −3; −2; −1}
C. x ∈{−3; −2}
D. x∈{−3; −2; −1; 0}
Chọn câu sai
A. \[\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\]
B. \[25.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\]
C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\]
D. \[\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = - \frac{2}{3}\]
Tính: \[\frac{1}{{12}}.\frac{8}{{ - 9}}\]
A. \[\frac{{ - 2}}{{27}}\]
B. \[\frac{{ - 4}}{9}\]
C. \[\frac{{ - 1}}{{18}}\]
D. \[\frac{{ - 3}}{2}\]