vietjack.com

26 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số có đáp án
Quiz

26 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 6
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có diện tích \[\frac{{48}}{{35}}{m^2}\] và có chiều dài là \[\frac{6}{5}\]m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A. \[\frac{8}{7}\left( m \right)\]

B. \[\frac{7}{8}\left( m \right)\]

C. \[\frac{{36}}{7}\left( m \right)\]

D. \[\frac{{18}}{7}\left( m \right)\]

2. Nhiều lựa chọn

Phân số \[\frac{a}{b}\] là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số \[\frac{{12}}{{35}};\frac{{18}}{{49}}\]cho \[\frac{a}{b}\] ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

A. 245

B. 251

C. 158

D. 496

3. Nhiều lựa chọn

Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết \[\frac{5}{4}\] giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

A. \[\frac{{10}}{9}\]

B. \[\frac{9}{{11}}\]

C. \[\frac{{11}}{9}\]

D. 2

4. Nhiều lựa chọn

Số các số nguyên x để \[\frac{{5x}}{3}:\frac{{10{x^2} + 5x}}{{21}}\]có giá trị là số nguyên là:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thoả mãn \[\frac{{13}}{{15}} - \left( {\frac{{13}}{{21}} + x} \right).\frac{7}{{12}} = \frac{7}{{10}}\]?

A. \[ - \frac{1}{3}\]

B. \[\frac{6}{5}\]

C. \[ - \frac{3}{7}\]

D. \[\frac{3}{7}\]

6. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[\left( {x + \frac{1}{4} - \frac{1}{3}} \right):\left( {2 + \frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) = \frac{7}{{46}}\]

A. \[\frac{9}{{64}}\]

B. \[\frac{9}{{16}}\]

C. \[\frac{5}{{24}}\]

D. \[\frac{3}{8}\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho \[P = \left( {\frac{7}{{20}} + \frac{{11}}{{15}} - \frac{{15}}{{12}}} \right):\left( {\frac{{11}}{{20}} - \frac{{26}}{{45}}} \right)\]\[Q = \frac{{5 - \frac{5}{3} + \frac{5}{9} - \frac{5}{{27}}}}{{8 - \frac{8}{3} + \frac{8}{9} - \frac{8}{{27}}}}:\frac{{15 - \frac{{15}}{{11}} + \frac{{15}}{{121}}}}{{16 - \frac{{16}}{{11}} + \frac{{16}}{{121}}}}\]. Chọn kết luận đúng:

A. P > Q

B. P < Q

C. P < - Q

D. P = Q

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức \[M = \frac{5}{6}:{\left( {\frac{5}{2}} \right)^2} + \frac{7}{{15}}\] là phân số tối giản có dạng \[\frac{a}{b}\] với a > 0. Tính b + a

A. 8

B. \[\frac{9}{5}\]

C. \[\frac{3}{5}\]

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[\left( { - \frac{3}{5}} \right).x = \frac{4}{{15}}\]?

A. \[ - \frac{1}{{10}}\]

B. \[ - \frac{4}{9}\]

C. \[ - \frac{4}{3}\]

D. – 4

10. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \[\frac{{\left( { - 7} \right)}}{6}:\left( { - \frac{{14}}{3}} \right)\] là phân số có tử số là:

A. \[\frac{1}{4}\]

B. \[\frac{1}{2}\]

C. \[ - \frac{1}{2}\]

D. 1

11. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của số - 3 là:

A. 1

B. 3

C. \[\frac{1}{{ - 3}}\]

D. \[\frac{1}{3}\]

12. Nhiều lựa chọn

Tính: \[\frac{{28}}{{15}}.\frac{1}{{{4^2}}}.3 + \left( {\frac{8}{{15}} - \frac{{69}}{{60}}.\frac{5}{{23}}} \right):\frac{{51}}{{54}}\]

A. \[\frac{1}{3}\]

B. \[\frac{{20}}{{13}}\]

C. 3

D. \[\frac{{13}}{{20}}\]

13. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

Media VietJack

A. \[\frac{{15}}{{14}}{m^2}\]

B. \[\frac{{14}}{{15}}{m^2}\]

C. \[\frac{{15}}{8}{m^2}\]

D. \[\frac{4}{7}{m^2}\]

14. Nhiều lựa chọn

Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất nhân phân phối

D. Tất cả các tính chất trên

15. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

\[\left( {\frac{{20}}{7}.\frac{{ - 4}}{{ - 5}}} \right) + \left( {\frac{{20}}{7}.\frac{3}{{ - 5}}} \right)\]

A. \[\frac{4}{7}\]

B. \[\frac{{ - 4}}{7}\]

C. – 4

D. \[\frac{{11}}{7}\]

16. Nhiều lựa chọn

Để làm bánh caramen, Linh cần \[\frac{4}{5}\] cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 1515 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A.\[\frac{4}{5}\] cốc đường

B. 1 cốc đường

C.\[\frac{7}{5}\] cốc đường

D.\[\frac{6}{5}\] cốc đường

17. Nhiều lựa chọn

Tính \[M = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^3}}} + ... + \frac{1}{{{2^{99}}}} + \frac{1}{{{2^{100}}}}\]

A. \[\frac{1}{{{2^{99}}}}\]

B. \[\frac{{{2^{101}} - 2}}{{{2^{100}}}}\]

C. \[\frac{{{2^{101}} + 1}}{{{2^{100}}}}\]

D. \[\frac{{{2^{101}} - 1}}{{{2^{100}}}}\]

18. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x biết \[\frac{1}{3} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{10}} + ... + \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \frac{{2019}}{{2021}}\]

A. \[\frac{{2019}}{{2021}}\]

B. 2021

C. 2020

D. 2019

19. Nhiều lựa chọn

Cho \[M = \frac{{17}}{5}.\frac{{ - 31}}{{125}}.\frac{1}{2}.\frac{{10}}{{17}}.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\]\[N = \left( {\frac{{17}}{{28}} + \frac{{28}}{{29}} - \frac{{19}}{{30}} - \frac{{20}}{{31}}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6}} \right)\]. Khi đó, tổng M + N bằng

A. \[\frac{{ - 62}}{{125}}\]

B. \[\frac{{31}}{{1000}}\]

C. \[\frac{{ - 31}}{{100}}\]

D. \[\frac{{31}}{{100}}\]

20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \[\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\]:

A. \[\frac{{17}}{{30}}\]

B. \[\frac{{ - 11}}{{30}}\]

C. \[\frac{{ - 59}}{{30}}\]

D. \[\frac{{59}}{{30}}\]

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x:\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}}.\frac{{15}}{{ - 42}}\]

A. \[\frac{5}{{56}}\]

B. \[\frac{{ - 5}}{{56}}\]

C. \[\frac{5}{{28}}\]

D. \[\frac{{ - 5}}{{28}}\]

22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \[{\left( {\frac{{ - 5}}{3}} \right)^3} < x < \frac{{ - 24}}{{35}}.\frac{{ - 5}}{6}\]?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

23. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x biết \[\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{{15}}.\frac{9}{{14}}\]

A. x {−3; −2; −1}

B. x {−4; −3; −2; −1}

C. x {−3; −2}

D.  x{−3; −2; −1; 0}

24. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. \[\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\]

B. \[25.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\]

C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\]

D. \[\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = - \frac{2}{3}\]

25. Nhiều lựa chọn

Tính: \[\frac{1}{{12}}.\frac{8}{{ - 9}}\]

A. \[\frac{{ - 2}}{{27}}\]

B. \[\frac{{ - 4}}{9}\]

C. \[\frac{{ - 1}}{{18}}\]

D. \[\frac{{ - 3}}{2}\]

© All rights reserved VietJack