2048.vn

253 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 1
Quiz

253 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Sinh họcLớp 1214 lượt thi
75 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nucleotide là đơn phân cấu tạo nên

protein.

RNA polymerase.

DNA polymerase.

DNA và RNA.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử nào sau đây không có liên kết hydrogene trong cấu trúc?

DNA.

mRNA.

tRNA.

rRNA.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây chỉ có ở gene của sinh vật nhân thực mà không có ở của sinh vật nhân sơ?

Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

Có cấu trúc hai mạch xoắn kép, xếp song song và ngược chiều nhau.

Được cấu tạo từ 4 loại nucleotide theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.

Vùng mã hoá ở một số gene có chứa các đoạn exon xen kẽ các đoạn intron.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử nucleic acid có tỉ lệ các loại nucleotide gồm 24% A, 24% T, 25% G, 27% C. Vật chất di truyền của chủng virus này là

DNA mạch kép.

DNA mạch đơn.

RNA mạch kép.

RNA mạch đơn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật chất nào dưới đây được xem là vật chất di truyền cấp độ phân tử?

Protein.

Lipid.

Acid nucleic.

Protein và acid nucleic.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid nucleic bao gồm

4 loại là DNA, mRNA, tRNA và rRNA.

2 loại là DNA và RNA.

Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại.

3 loại là mRNA, tRNA và rRNA.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mạch của phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, ở mạch bổ sung sẽ có trình tự là

TAATCCGTA.

TAGGATCAT.

TAGTATCAT.

TAATATCAT.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại base nitrogenous dưới đây là thành phần của phân tử nào?

DNA.

RNA.

Lipid.

Protein.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn phân nucleotide có kích thước là

3,4 nm.

0,34nm.

34nm.

340nm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?

Hidrogen.

Cộng hoá trị.

Ion.

Este.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả cấu trúc không gian mô phỏng của phân tử DNA, nếu mạch 1 có chiều 5’ – 3’ thì mạch 2 có chiều

index_html_f9273ccb22a3ec62.png

3’-5’.

5’-3’.

5’-5’

3’-3’.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tế bào, DNA được phân bố ở những vị trí nào sau đây?

Nhân tế bào, bào quan ti thể, lục lạp.

Bào quan Golgi, lưới nội chất hạt.

Màng tế bào, trung thể, ribosome.

Bào quan lysosome, peroxisome.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây mô tả đúng cấu tạo đơn phân của nucleic acid?

index_html_29f49cf020a58417.gif

Hình I.

Hình II.

Hình IV.

Hình III.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mạch của đoạn phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, đoạn phân tử DNA này có tổng số liên kết hidrogen là

22.

21.

30.

28.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đơn phân nucleotide kết hợp lại để tạo thành chuỗi polynucleotide bằng loại liên kết

Liên kết hydrogen.

Liên kết cộng hoá trị.

Liên kết ion.

Liên kết peptide.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại đường dưới đây là thành phần của phân tử nào?

index_html_658bd3c55cdfc4c7.png

RNA.

DNA.

Lipid.

Protein.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN.

Shape1

Hình nào trong số các hình trên là không phù hợp?

(1).

(2).

(3).

(4).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây là thành phần của nucleotide tham gia vào bắt cặp bổ sung giữa hai mạch của DNA?

Đường deoxyribose.

Đường ribose.

Gốc phosphate.

Base nitrogenous.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại liên kết số (1) ở hình dưới là liên kết

index_html_51db1cdc889e8af7.png

hydrogen.

cộng hoá trị.

ion.

peptide.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử có 4 đoạn phân tử DNA mô tả bảng bên dưới, đoạn phân tử có số liên kết hidrogen nhiều nhất là

Đoạn phân tử DNA 1 Đoạn phân tử DNA 2 Đoạn phân tử DNA 3 Đoạn phân tử DNA 4
ATTATTGC TAGCGCGC GGGCGCGC TATTTTTTT

đoạn phân tử DNA 3.

đoạn phân tử DNA 2.

đoạn phân tử DNA 1.

đoạn phân tử DNA 4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nào sau đây không đúng với chức năng của DNA?

Mang thông tin di truyền.

Bảo quản thông tin di truyền.

Truyền đạt thông tin di truyền.

Ghi mã thông tin một số tế bào trong cơ thể.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu tạo DNA?

Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân.

Gồm 4 loại đơn phân: A, T, G, C.

Có dạng chuỗi xoắn kép.

Có liên kết cộng hóa trị giữa A và T, G và C.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại liên kết số (1)ở hình dưới là liên kết

index_html_cd3bfe3a1d8de0aa.png

hydrogen.

cộng hoá trị.

ion.

peptide.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi

tính bền vững của các liên kết phosphodieste.

tính yếu của liên kết hidrogen trong nguyên tắc bổ sung.

cấu trúc không gian xoắn kép của DNA.

sự đóng và tháo xoắn của sợi NST.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào của nucleotide có thể tách ra khỏi chuỗi polynucleotide mà không làm đứt mạch?

Đường.

Base nitrogenous.

Base nitrogenous và nhóm phosphate.

Nhóm phosphate.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình hình thành chuỗi polynucleotide, nhóm phosphate của nucleotide sau sẽ gắn vào nucleotide trước ở vị trí

Carbon số 3' của đường

Bất kì vị trí nào của đường.

Carbon số 5' của đường.

Carbon số 1' của đường.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành phần hóa học của 2 acid nucleic cho thấy tỉ lệ các loại nucleotide như sau, phân tử nào là DNA mạch đơn?

%A %T %G %C %U
Phân tử 1 20% 20% 35% 25% 0%
Phân tử 2 30% 15% 45% 0% 20%
Phân tử 3 30% 30% 20% 20%

Phân tử 1.

Phân tử 2.

Phân tử 3.

Phân tử 2 và 3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nucleotide trên cùng một mạch đơn của phân tử DNA được nối với nhau bằng liên kết giữa

đường C5H10O4 của hai nucleotide đứng kế tiếp.

acid phosphoric của nucleotide này với đường C5H10O4 của nucleotide kế tiếp.

đường C5H10O4 của nucleotide này với đường base nitrogenous của nucleotide kế tiếp.

acid phosphoric của nucleotide này với acid phosphoric của nucleotide kế tiếp.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Cric, thì chiều cao mỗi vòng xoắn (chu kì xoắn) của phân tử DNA là

3,4 A0.

3,4 nm.

3,4 µm.

3,4 mm.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm có ở DNA ngoài nhân mà không có ở DNA trong nhân là

được chứa trong nhiễm sắc thể.

có số lượng lớn trong tế bào.

hoạt động độc lập với nhiễm sắc thể.

không bị đột biến.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả % số lượng cặp A-T và G-C trong phân tử DNA, hãy cho biết phân tử DNA nào có nhiều số liên kết hidrogen nhất trong số ba phân tử?

Hình bên mô tả % số lượng cặp A-T và G-C trong phân tử DNA, hãy cho biết phân tử DNA nào có nhiều số liên kết hidrogen nhất trong số ba phân tử? (ảnh 1)

Phân tử DNA1.

Phân tử DNA3.

Phân tử DNA2.

Cả ba phân tử có số hidrogen bằng nhau.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đơn phân của DNA nhóm phosphate gắn với gốc đường ở vị trí

nguyên tử carbon số 1 của đường.

nguyên tử carbon số 2 của đường.

nguyên tử carbon số 3 của đường.

nguyên tử carbon số 5 của đường.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn loại nu phân biệt với nhau bởi thành phần nào dưới đây?

Base nitrogenous.

3PO4.

Đường C6.

Đường C5.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong phân tử DNA là

các nucleotide ở mạch đơn này liên kết với các nucleotide ở mạch đơn kia.

tổng số nucleotide A và nucleotide T bằng tổng số nucleotide G và nucleotide

các nucleotide có kích thước lớn được bù bởi các nucleotide có kích thước bé và ngược lại.

tổng số nucleotide A và nucleotide G bằng tổng số nucleotide T và nucleotide C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của DNA, yếu tố nào quyết định nhất?

Cấu trúc không gian của DNA.

Trật tự sắp xếp các nucleotide.

Số lượng các nucleotide.

Bậc cấu trúc xoắn kép DNA.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nucleotide nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA?

Adenine.

Thymine.

Uracil.

Cytosine.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên mô tả cấu trúc không gian mô phỏng của một đoạn phân tử DNA, hãy cho biết tổng số liên kết hidrogen của đoạn phân tử này là bao nhiêu?

index_html_2f2d187a89a4b2c0.png

20.

21.

12.

18.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây là thành phần của nucleotide tham gia vào bắt cặp bổ sung giữa hai mạch của DNA?

Đường deoxyribose.

Đường ribose.

Gốc acid phosphoric.

Base nitrogenous.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử DNA có chức năng gì?

Cấu trúc nên enzyme, hormone và kháng thể.

Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.

Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.

Lưu trữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đơn phân của DNA nhóm phosphate gắn với gốc đường ở vị trí nào?

Nguyên tử carbon số 1' của đường.

Nguyên tử carbon số 2' của đường.

Nguyên tử carbon số 3' của đường.

Nguyên tử carbon số 5' của đường.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu trúc phân tử DNA, phân tử có điểm nóng chảy cao có đặc điểm như thế nào?

Chứa nhiều cặp A = T.

Có sự xen kẽ giữa các cặp A = C và G = T.

Chứa nhiều cặp G ≡ C.

có số liên kết H ít hơn các phân tử DNA khác.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc số (2) có kích thước là

index_html_5737a2905c9c38bd.png

3,4 nm.

0,34nm.

34nm.

340nm.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

DNA mạch kép, số nucleotide loại A luôn bằng số nucleotide loại T là do đâu?

A. Hai mạch của DNA xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.

B. Hai mạch của DNA xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.

C. Hai mạch của DNA xoắn kép và A với T là 2 loại base lớn.

D. DNA nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là điểm khác nhau giữa DNA ở tế bào nhân sơ và DNA trong nhân ở tế bào nhân thực?

DNA ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn DNA trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng vòng.

Các base nitrogenous giữa hai mạch của DNA trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung.

DNA ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi polynucleotide còn DNA trong nhân ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi polynucleotide.

Đơn phân của DNA trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, C còn đơn phân của DNA ở tế bào nhân sơ là A, U, G, C.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene có chiều dài 4080 A0 và số nucleotide loại Adenine (loại A) chiếm 10%. Số nucleotide mỗi loại của gene là

A = T = 240; G = C = 960.

A = T = 714; G = C = 1071.

A = T = 210; G = C = 315.

A = T = 600; G = C = 900.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene có 90 chu kì xoắn và số nucleotide loại guanine (loại G) chiếm 35%. Số nucleotide loại A của gene là

442.

270.

357.

170.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử DNA ở sinh vật nhân thực có số nucleotide loại Adenine chiếm 20% tổng số nucleotide. Tỉ lệ số nucleotide loại Guanine trong phân tử DNA này là

40%.

20%.

30%.

10%.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử DNA có chiều dài 408nm, thì số nucleotide của DNA này là

1800.

2400.

3000.

3600.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene dài 5100 A0 có số nucleotide là

3000.

1500.

6000.

4500.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene dài 5100 A0 có số nucleotide là?

3000.

1500.

6000.

4500.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?

A + T = G +C.

G – A = T –

A – C = G – T.

A + G = T +C.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nucleotide trên mỗi mạch đơn của DNA được kí hiệu: A1, T1, G1, C1, và A2, T2, G2, C2. Biểu thức nào sau đây là đúng?

1+T1+G1+C2=N1

1+A2+C1+G2=N1.

1+T2+G1+C2= N1.

1+A2+G1+G2=N1.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử DNA mạch kép có 600 nucleotide loại C và số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide của DNA. Phân tử DNA này có bao nhiêu liên kết hidrogen?

3600 liên kết.

3000 liên kết.

1500 liên kết.

3900 liên kết.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử DNA mạch kép có 600 nucleotide loại X và số lượng nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide của DNA. Phân tử DNA này có bao nhiêu liên kết hidrogen?

3600 liên kết.

1500 liên kết.

3000 liên kết.

3900 liên kết.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử DNA gồm 3000 nucleotide có số nucleotide T chiếm 20%. Số nucleotide mỗi loài trong phân tử DNA này là

A = T = 600; G = C = 900.

A = T = 900; G = C = 600.

A = T = G = C = 750.

A = T = G = C = 1500.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một DNA chứa 1755 liên kết hidrogen và có hiệu số giữa nucleotide loại C với 1 loại nucleotide khác là 10%. Chiều dài của DNA trên là

4590 A0.

1147,5 A0

2295 A0.

9180 A0.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại base nitrogenous hình bên được tìm thấy ở đơn phân nào?

Loại base nitrogenous hình bên được tìm thấy ở đơn phân nào? (ảnh 1)

A và G.

T và C.

A và C.

T và G.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở DNA mạch kép, số nucleotide loại A luôn bằng số nucleotide loại T, nguyên nhân là vì

hai mạch của DNA xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.

hai mạch của DNA xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.

hai mạch của DNA xoắn kép và A với T là 2 loại nitrogenous base lớn.

DNA nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 4 loại đơn phân của DNA, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là

T và C.

A và G.

G và C.

A và T.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại base nitrogenous hình bên được tìm thấy ở đơn phân nào?

Loại base nitrogenous hình bên được tìm thấy ở đơn phân nào? (ảnh 1)

A và G.

T và C.

A và C

T và G.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %C = 10% và có %T - %C = 30%; Trên mạch 2 của gene có %C - %G = 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotide trên mạch 1, số nucleotide loại G chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

20%.

30%.

10%.

40%.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phân tử DNA, số nucleotide loại T là 100 000 và chiếm 20% tổng số nucleotide của DNA. Số nucleotide thuộc các loại G và C là

G = C = 100 000.

G = C = 250 000.

G = C = 150 000.

G = C = 50 000.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi N: Tổng số nucleotide trong 2 mạch của DNA.

L: Chiều dài (A0).

M: Khối lượng DNA (đ.v.C).

Sx: Số chu kì của DNA.

Tương quan nào sau đây sai?

Sx = M/(300.10)

Sx = N/20=L/34

L = Sx.10.3,4.

M = (L/3,4) .2.300

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene có chiều dài 469,2 nm và có 483 cặp A – T. Tỷ lệ từng loại nucleotide của gene nói trên là

A = T = 15%, G = C = 35%.

A = T = 17,5%, G = C = 32,5%.

A = T = 32,5%, G = C = 17,5%.

A = T = 35%, G = C = 15%.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mạch 1 của đoạn DNA, tổng số nucleotide loại A và G bằng 40% tổng số nucleotide của mạch. Trên mạch 2 của đoạn DNA này, tổng số nucleotide loại A và C bằng 50% và tổng số nucleotide loại C và G bằng 60% tổng số nucleotide của mạch và số nu loại G = 1050. Hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Phân tử DNA có tổng 3000 nucleotide.

II. Tỉ lệ % số nucleotide loại C trên mạch 2 của đoạn DNA là 30%.

III. Tỉ lệ \(\frac{{A + T}}{{G + C}}\) của đoạn DNA là 2/3.

IV. Tổng liên kết hydro của đoạn DNA là 7800. Biết rằng trên mạch 1 có 1050 nucleotide loại C.

1.

2.

4.

3.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn DNA có chiều dài là 4080 A0 và có số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của cả gene. Trên mạch 1 của gene có số nucleotide loại G là 200 và số nucleotide loại A là 320. Số nucleotide từng loại trên mạch 1 của gene đó sẽ là

A = T = 320, G = C = 200.

A = 320, T = 200, G = 200, C = 480.

A = 320, T = 160, G = 200, C = 520.

A = 320, T = 200, G = 200, C = 320.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây mô tả cấu tạo chung của một nucleotide. Hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A diagram of a chemical structure  AI-generated content may be incorrect.

I. Đây là đơn phân cấu tạo nên RNA và trong một đơn phân này có chứa 4 loại base nitrogenous là A, T, G và C.

II. Các nucleotide khác nhau chỉ khác nhau ở thành phần base nitrogenous.

III. Đường deoxyribose có công thức phân tử là C5H10O5; base nitrogenous gồm có 4 loại: A, U, G, C.

IV. Một nuclêôtit gồm ba thành phần: acid photphoric, đường deoxyribose, base nitrogenous và có kích thước 3,4 nm.

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene có tổng số 2128 liên kết hidrogen. Trên mạch 1 của gene có số nucleotide loại A bằng số nucleotide loại T; số nucleotide loại G gấp 2 lần số nucleotide loại A; số nucleotide loại C gấp 3 lần số nucleotide loại T. Số nucleotide loại A của gene là

112.

448.

224.

336.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mạch 1 của gen có 300A, 400T, 500G, 600C. Hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở mạch 2 của gen, có 500 nucleotide loại C.       

II. Gen có tổng số 1800 cặp nucleotide.

III. Gen dài 612nm.

IV. Gen có 4700 liên kết hidrogen.

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gene của sinh vật nhân sơ có Guanine chiếm 20% tổng số nucleotide của gene. Trên mạch một của gene này có 150 Adenine và 120 Thymine. Số liên kết hidrogen của gene là

1120.

1080.

990.

1020.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một DNA có chiều dài 510 nm và trên mạch một của DNA có A1 + T1 = 600 nucleotide. Số nucleotide mỗi loại của DNA trên là

A = T = 300; G = C = 1200.

A = T = 1200; G = C = 300.

A = T = 900; G = C = 600.

A = T = 600; G = C = 900.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mạch thứ nhất của DNA có tổng giữa hai loại nucleotide loại A và T bằng 40% số nucleotide của mạch. DNA có 264 nucleotide loại T. DNA nói trên có chiều dài là

0,2244 mm.

2244 A0.

4488 A0.

1122 µm.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một mạch của DNA có 10% Thymine và 30% Adenine. Tỷ lệ phần trăm số nucleotide mỗi loại của DNA trên là

A = T = 40%; G = C = 60%;

A = T = 30%; G = C = 20%;

A = T = 10%; G = C = 40%;

A = T = 20%; G = C = 30%;

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mạch khuôn của một đoạn DNA có số nucleotide loại A = 60, G = 120, C = 80, T = 30. Số nucleotide mỗi loại của DNA trên là

A = T = 150, G = C = 140

A = T = 200, G = C = 90

A = T = 90, G = C = 200

A = T = 180, G = C = 110

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử DNA mạch kép có số nucleotide loại A chiếm 20% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hidrogen của DNA là

15600.

7200.

12000.

1440.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack