vietjack.com

250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số cơ bản (P4)
Quiz

250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số cơ bản (P4)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số  y=x+3x-1và đường thẳng y = x – 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA;yA) B(xB;yB). Tính yA + yB.

A. yA + yB = -2

B. yA + yB = 2

C. yA + yB = 4

D. yA + yB = 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = x3 – 3x2 + 2, y = -2x + 8 là:

A. 2

B. 4

D. 0

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số y=x+2x-1 sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x-1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;2)

B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;2)

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 +3x2 - 9x +1

A. (-1;6)

B. (-1;12)

C. (1;4)

D. (-3;28) 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = mx4 + (m + 3)x2 + 2m – 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m

A. m > 3 .

B. m ≤ -3  

C. m ≤ 0 hoặc m >3  

D. -3 < m < 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = mx4 – (m – 1)x2 – 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị

A. m ≤ 1

B. 0 < m < 1

C. m > 0

D. m  (- ∞;0)∪ (1;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = (m – 3)x3 – 2mx2 + 3 không có cực trị khi

A. m = 3

B. m = 0 hoặc m  = 3 

C. m = 0

D. m ≠ 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 2x4 – (m2 – 4)x2 + 3 có 3 cực trị khi:

A. m > 2; m < -2

B. -2 < m < 2

C. m < 0

D. m > 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đi qua điểm A(0;-4) và đạt cực đại tại điểm B(1;0) hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:

A. k = 0

B. k = 24

C. k = -18

D. k = 18

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = -x3 + (2m – 1)x2 – (2 – m)x – 2. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu?

A. m ∈ (-1; +∞)

B. ∈ (-1; 5/4)

C. ∈ (-∞; -1)

D. ∈ (-∞; -1) ∪ (5/4; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x2+mx-2mx-1 có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi m thỏa mãn:

A. m > 2

B. 0 < m < 2

C. -2 < m < 0

D. 0 < m < 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =  x3/3 – (m + 1)x2  + (m2 – 3)x – 1 đạt cực trị tại x = -1

A. m = 0

B. m = -2

C. m = 0; m = -2

D. m = 0; m = 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3x2 + m,∀m ∈ R. Tìm tham số m để hàm số có giá trị cực đại bằng 2

A. m = 2

B. m = -2

C. m = -4

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = -x3 + 2x2 + mx đạt cực đại tại x = 1

A. m = -1

B. m > -1

C. m ≠ -1

D. m < -1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?

A. y=x2+x-1x-1

B. y = -x2 + 4x – 1.

C. y = x3/3 – 3x2 + 8x – 1

D. y = -x4/4  + 2x2 + 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (2m2 + 1)x + m đạt cực tiểu tại x = 1 khi

A. m = 0

B. m = 1

C. A và B đúng

D. A và B sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y=x2+x+m2x+1 đạt cực đại tại x = 1

A. {∅ }.

B. {2}.

C. {2;-2}.

D. {-2}.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị của m để hàm số f(x) = x3 – 3x2 + 3(m2 – 1)x đạt cực tiểu tại x0 = 2 là:

A. m = 1

B. m = -1

C. m ≠ ±1

D. m = ±1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13sin3x+msinx Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = π/3

A. m > 0

B. m = 0

C. m = 1/2 

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2+3x+1  nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-3;1).

B. (1; +∞).

C. (-∞; -3).

D. (-3; -1) (-1; 1)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x4 – 2x2 + 3 đồng biến trên các khoảng nào?

A. R

B. (-1 ; 0) và (0 ; 1).

C. (-∞; -1) và (0 ; 1).

D. (-1 ;0) và (1; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 2017

A. Đồng biến trên TXĐ

B. Nghịch biến trên tập xác định

C. Đồng biến trên (1; +∞).

D. Đồng biến trên (-5; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = - x3 – x2 + 5x + 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (-5/3 ; 1)

B. Hàm số đồng biến trên (-5/3 ; 1)

C. Hàm số đồng biến trên (-∞; -5/3 ).

D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 – 3x2 + 2 là :

A. (-∞; 0).

B. (0; 2).

C. (-∞; 0)(2; +∞).

D. (-∞; 0)(2; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hỏi hàm số y = 2x3 + 3x2 + 5 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (-∞; -1)

B. (-1; 0)

C. (0; +∞)

D. (-3; 1)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x4 – 2x2 – 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. (-∞; -1) (0; 1)

B. (-1; 0)(0; 1)

C. (-1;0) (1; +∞)

D. Đồng biến trên R

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x3 – 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-1;1).

B. (-∞; 1).

C. (0; 2).

D. (2; +∞).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x4 – 8x2 – 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là:

A. (-2;0)(2; +∞)

B. (-2; 0)(0; 2)

C. (-∞; -2)(0; 2).

D. (-∞; -2)(2; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3-xx+1Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1)(-1; +∞)

B. Hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1

C. Hàm số nghịch biến trên tập R \ {-1}

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1)(-1; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack