vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 24)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 24)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=xxx...xn43 với x>0, n, n2 ta được kết quả . Khẳng định nào dưới đây đúng?

α=12!+13!+...+1n!

α=12+13+...+1n

α=12!+...+1n1!

α=12+...+1n1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=23i, z2=1+4i. Số phức liên hợp với số phức z1z2 bằng

145i

105i

10+5i

145i

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng α và đường thẳng dα. Khẳng định nào sau đây sai?

Nếu d //αd'αthì dvà d'hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Nếu d //αthì trong αtồn tại đường thẳng asao choa // d.

Nếu d // cαthì d //α.

Nếu d //αbαthì d // b.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1, B2;1;3, C4;7;5. Độ dài phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ đỉnh B

3733

230

2745

2743

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+112x. Khẳng định nào sau đây đúng?

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=32.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =3.

Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+32=y11=z13. Hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

u=0;1;3

u=0;1;3

u=2;1;3

u=2;0;0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cosx+sinx+cosx.sinx=1 

x=π4+k2π k

x=π4+k2πx=3π4+k2π k

x=k2πx=π2+k2π k

x=k2πx=π2+k2π k

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số fx=mx+1xm có giá trị lớn nhất trên  bằng -2.

m = -3

m = 2

m = 4

m = 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM=2MB,AN=13AC . Gọi  lần lượt là thể tích của tứ diện ABCDAMND. Khi đó

V2=29V1

V2=2V1

V2=23V1

V2=19V1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y=sin3x; y= 0; x=0 và x=π6. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi (S) khi quay quanh trục Ox.

π24

π212

π224

π28

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là hai số thực dương và a1,logaa2b  bằng

12+logab

4+logab

1+2logab

4+2logab

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R  thỏa mãn fx5+4x+3=2x+1 với mọi x. Tích phân 28fxdx bằng

72

323

10

2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx22x+m12x+1. Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất khi m bằng

0

1

-1

2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết m0 là giá trị duy nhất của tham số m để phương trình 2x2.3mx1=6 có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1+x2=log281. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

m07;2

m02;5

m05;6

m06;7

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều dài đường sinh của hình nón là 5a. Tính thể tích V của khối nón tạo bởi hình nón đã cho

V=20πa3

V=12πa3

V=16πa3

V=5πa3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp sữa có dạng hình trụ và có thể tích bằng 2825cm3. Biết chiều cao của hộp sữa bằng 25cm. Diện tích toàn phần của hộp sữa đó gần với số nào sau đây nhất?

1168cm2.

1172cm2.

1164cm2.

1182cm2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=02x22018x+12020dx.

I=220193.2020

I=220203.2019

I=220193.2019

I=220203.2021

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=cotx1mcotx1đồng biến trên khoảng π4;π2.

m;01;+

m;0

m1;+

m;1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để hàm số y=2x3x1x1,   x1mx+1         ,   x=1 liên tục trên R 

43

13

43

23

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số phức z=a+bi, a,b thỏa mãn điều kiện z24i=z2i có môđun nhỏ nhất. Tính M=a2+b2.

M = 16

M = 10

M = 8

M = 26

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=7extanx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

fx=ex7excos2x

fx=7ex+1cos2x

fx=7ex+tan2x1

fx=7ex1cos2x

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d:y=ax+b tiếp xúc với đồ thị  C:y=x4+4x32x2 tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích của tam giác OAB bằng

18

9

4145

145

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên [4;9] thỏa mãn fx=2f4x4x+3x2 x4;9. Giá trị của 89fxdx  bằng

666

665

333

111

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,SA=SB=SC=a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD

a32

a38

3a38

a34

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z+2+z2=8. Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z 

C:x+22+y22=64

E:x216+y212=1

E:x212+y216=1

C:x+22+y22=8

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) được cho như sau. Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R .  (ảnh 1)

Hàm số y=f1x2+x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

(2;4)

(-4;2)

(-2;0)

(0;2)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2m1x3m+2cosx nghịch biến trên R.

3m15

3<m<15

m<3

m15

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 cắt đường thẳng d:x2=y1=z22 tại hai điểm phân biệt A; B với chu vi tam giác IAB bằng 12+210 có phương trình

x12+y22+z+32=36

x12+y22+z+32=144

x12+y22+z+32=100

x12+y52+z+22=10

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khai triển nhị thức 13+23x10=a0+a1x+a2x2+...+a10x10. Hệ số  lớn nhất trong khai triển trên khi k bằng

5

3

6

7

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên  và hàm số y=gx=xfx2 có đồ thị trên đoạn [0;2] như hình vẽ. Biết diện tích miền tô màu là S=52. Tích phân 14fxdx bằng

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và hàm số   có đồ thị trên đoạn   như hình vẽ. Biết  (ảnh 1)

5

52

54

10

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = ln2 và b = ln 5 . Biểu thức M=ln12+ln23+ln34+...+ln9991000 có giá trị là

M=3ab

M=3a+b

M=3a+b

M=3ab

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD vuông tại A, D với ,AB=AD=a,DC=2a . Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD quanh AD

V=5πa33

V=7πa33

V=8πa33

V=4πa33

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x.fx2018=x.ex với mọi x và f(1)=1. Hỏi phương trình fx=1e có bao nhiêu nghiệm?

0

1

3

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm nguyên của tham số m để phương trình fx2m=m có 10 nghiệm phân biệt là

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  có đồ thị như hình  (ảnh 1)

0

2

1

Vô số

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có B = 2a, khoảng cách từ A đến (SBC) 3a2. Thể tích hình chóp S.ABC

a33

a332

a336

a333

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3+x2+mx với tham số thực m. Biết rằng hàm số có một giá trị cực trị là y = 1 . Giá trị cực trị còn lại của hàm số bằng

-1

527

13

0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+1 có đồ thị (C) . Từ một điểm A trên trục hoành sao cho từ A có thể kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng đi qua hai tiếp điểm của đồ thị đạt giá trị lớn nhất bằng

10

26

12

6

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng bất phương trình log25x+2+2.log5x+22>3 có tập nghiệm là S=logab;+, với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a1. Tính P=2a+3b.

P = 16

P = 7

P= 11

P =18

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: d1:x31=y+12=z+11d2:x1=y2=z11,d3:x12=y+11=z11 ,d4:x1=y11=z11 , . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là

0

2

1

Vô số

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi y=x, y=x2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

Cho (H)  là hình phẳng giới hạn bởi   y= căn X (ảnh 1)

103

163

73

83

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA=SB=SC=a, ASB^=60°;BSC^=90°,  và . Tính khoảng cách d  giữa hai đường thẳng ACSB.

d=a34

d=a33

d=a2211

d=a2222

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Aa;0;0, B0;b;0, C0;0;c. Gọi  lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC. Đặt . Giá trị nhỏ nhất của k thuộc khoảng nào sau đây?

(3;4)

(5;6)

(1;2)

(4;5)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3. Gọi M là một điểm thay đổi nằm trên mặt phẳng (ABC), N là điểm nằm trên OM sao cho . Biết rằng khi M thay đổi, điểm N luôn nằm trên một mặt cầu cố định. Bán kính R của mặt cầu đó bằng

4

6

5

7

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn u1=1, un+1=aun2+1, n1, a1. Giá trị của biểu thức T= ab bằng bao nhiêu. Biết rằng limu12+u22+...+un22n=b.

-1

- 2

1

2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng khi m thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện m0, tồn tại một đường thẳng (d) là tiếp tuyến chung của tất cả các đường cong thuộc họ Cm:y=2x2m2x+mxm+1. Đường thẳng (d) đó tạo Biết rằng khi m thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện m khác 0 , tồn tại một đường thẳng  (ảnh 1)

14

13

12

1

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình ln7x2+7lnmx2+4x+m nghiệm đúng với mọi x thuộc ?

0

1

3

2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và các tích phân  0π4ftanxdx=401x2fxx2+1dx=2. Tính tích phânI=01fxdx .

I = 6

I= 2

I= 3

I = 1

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A=1;2;3;4;5;6. Gọi B là tập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau từ tập A. Chọn thứ tự 2 số thuộc tập B. Xác suất để trong 2 số vừa chọn có đúng một số có mặt chữ số 3 bằng

159360

160359

80359

161360

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình fex2=m có đúng 2 nghiệm thực là

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị như hình  (ảnh 1)

0;4

0;4

04;+

4;+

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2x+3sinx.cosx=1 bằng

3

31010

3105

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack