vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 22)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 22)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log73x+1 có tập xác định là:

13;+.

;13.

0;+.

13;+.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong A, B lần lượt là diểm biểu diễn các số phứcz1,z2. Trọng tâm G của tam giác OAB là điểm biểu diễn số phức như trong hình vẽ. Giá trị z12+z22+z32  bằng: Trong A, B lần lượt là diểm biểu diễn các số phức z1 z2 (ảnh 1)

799.

1969.

494.

974.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng:

1

2

3

0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [0;1], biết F1=2 11x+1Fxdx=1. Giá trị tích phân S=11x+12fxdx là:

S=6

S=3

S=2

S=9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1f2020x2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

2

3

1

0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳngP:3x2y+2z5=0  Q:4x+5yz+1=0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (Q) và (P). Khi đó AB cùng phương với vectơ nào sau đây?

w=3;2;2.

v=8;11;23.

k=4;5;1.

u=8;11;23.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx=x55x320x+2 trên đoạn [-1;3] là:

M = 26

M = 46

M = -46

M = 50

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho log1215=a. Khẳng định nào sau đây đúng?

log225+log25=5a2.

log25=a.

log54=2a.

log215+log2125=3a.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’,  là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?

V=3V1.

V=4V1.

V=6V1.

V=6V1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a3. Thể tích khối chóp A’.ABCD bằng:

22a3.

a33.

a3.

22a33.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1): Hàm số y=fx đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua .

(2): Hàm số y=fx đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.

(3): Nếu f'x0=0 f''x0=0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số đã cho.

(4): Nếu f'x0=0 f''x0>0 thì hàm số đạt cực đại tại x0.

(5): Nếu f'x0=0 f''x0>0 thì hàm số đạt cực tiểu tạix0.

Số phát biểu đúng là:

1

2

3

4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số gx=xx2tsintdt xác định với mọi x>0. Tính g'(x) được kết quả:

g'x=x2sinx2sinxx4.

g'x=2x2sinx2sinx2x4.

g'x=2x2sinx2sinxx4.

g'x=x2sinx2sinx2x4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+4x+m  nghịch biến khoảng 1;+ là:

1m2.

1m<2.

2<m<2.

0<m<2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng  là:

πa33.

πa333.

πa336.

πa332.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu SO;r và một điểm A với OA>R . Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu SO;r, gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là:

một hình nón.

một đường tròn.

một đường thẳng.

một mặt phẳng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1;3;2. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C thỏa mãnOA=OB=OC0?

1

2

3

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0;y0x+y=1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+3y4y2+3x+25xy. Khi đó có giá trị bằng:

46

198316.

2152.

108

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với AB=4a,AD=2a. Người ta đánh dấu M là trung điểm của AB, N P là các điểm thuộc CD sao cho DN=CP=a. Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh BC trùng với cạnh AD tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện AMNP với các đỉnh A, M, N, P nằm trên hình trụ vừa tạo thành

bằng:

Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với AB= 4a;AD=2a . Người ta  (ảnh 1)

4a33π2.

8a33π2.

16a33π2.

32a33π2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và a>0. Giả sử rằng với mọi x0;a , ta có fx>0 fxfax=1. Giá trị tích phân I=0adx1+fx là:

I=a2.

I=2a.

I=a3.

I=alna+1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức z=x+yi thỏa mãn z+2+i=z¯3i là đường thẳng có phương trình:

y=x+1.

y=x+1.

y=x1.

y=x1.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x+m+2. Có bao nhiêu số nguyên dương m50 sao cho với mọi bộ ba số thực a,b,c1;3 thì fa,fb,fc là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn?

0

5

2

1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=mnx2+mx+1x2+mx+n6 (m, n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm hai đường tiệm cận. Giá trị của tổng bằng:

6

- 6

8

12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên  f0=0,f2=2,f'0=1 02x23x+2f''xdx=10. Giá trị tích phân  I=02fxdx

-2

5

2

-5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm OO’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho. Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là:

a7;8.

a3;5.

a2;3.

a8;+.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương a1. Biết bất phương trình 2logaxx1 có nghiệm đúng với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

a7;8.

a3;5.

a2;3.

a8;+.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z2i=1+iz là một đường tròn. Tọa độ tâm I của đường tròn là:

I0;1.

I1;0.

I0;2.

I1;0.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log712 b=log1214. Biểu diễn c=log8454 theo a b, ta được kết quả:

c=2a+51+aba+1.

c=a+13a51+ab.

c=a+13a+51+ab.

c=3a+51aba+1.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x) có f(-2)=f(2)=0 và y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số gx=f3x2 nghịch biến trên khoảng nào?

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A(4;2;-6).  (ảnh 1)

2;2.

1;2.

2;5.

5;+.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn


Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;2;-6) ,B(2;4;1).Gọi d là đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác ABO sao cho tổng khoảng cách từ A, B đến d là lớn nhất. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

u=13;8;6.

u=13;8;6.

u=13;8;6.

u=13;8;6.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứad:x11=y+21=z2  và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng P:x+by+cz+d=0. Giá trị b+c+d là:

5

9

10

12

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 bạn học sinh trong đó có đúng một bạn tên A và đúng một bạn tên B. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh. Xác suất để hai bạn AB ngồi cùng bàn và cạnh nhau bằng:

110.

15.

112.

16.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x2+x+32. Phương trìnhffx2fx1=1  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

4 nghiệm.

9 nghiệm.

6 nghiệm.

5 nghiệm

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;2;2 và mặt cầu S:x2+y2+z12=4. Từ điểm A kẻ 3 tiếp tuyến AB, AC, AD với mặt cầu (S), trong đó B, C, D là các tiếp điểm. Phương trình mặt phẳng (BCD) là:

2x+2y+z5=0.

2x+2y+z+1=0.

2x+2y+z1=0.

2x+2y+z3=0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân un thỏa mãn u2100u11. Đặt fx=x33x2. Biếtflogu2+4=flogu1
. Số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho un>102020 

1012

2020

2019

1011

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích phân I=1212xln1+x1xex+1dx=alnb+c thì giá trị của ab+c là:

ab+c=238.

ab+c=178.

ab+c=318.

ab+c=238.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m là số thực dương sao cho đường thẳng y=m+1 cắt đồ thị hàm số y=x43x22 tại hai điểm A, B thỏa mãn tam giác OAB vuông tại O (O là gốc tọa độ). Kết luận nào sau đây đúng?

m74;94.

m12;34.

m34;54.

m54;74.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+c. Giả sử A, B là các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Biết rằng AB đi qua gốc tọa độ. Giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP=abc+ab+c  là:

-9

259.

m34;54.

m54;74.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để bất phương trình 1+log5x2+1log5mx2+4x+m thỏa mãn với mọi x là:

1<m0.

1<m<0.

2<m3.

2<m3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B3;1;1 C1;1;1. Gọi S1 là mặt cầu có tâm A, bán kính bằng 2; S2 S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B, C và bán kính bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1,S2,S3?

5

7

6

8

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y+12=z3 và hai điểm A2;0;3,B2;2;3. Biết Ma;b;c điểm thuộc d thỏa mãn MA4+MB4 nhỏ nhất. Giá trị biểu thức 2a+3b+c bằng:

-1

1

0

2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng diện tích các hình phẳng (A),(B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân 0π2cosx.f5sinx1dx bằng:

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R  và có đồ thị  (ảnh 1)

45.

2

45.

-2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác có đáy là một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng 10 m sao cho các cạnh bên của chóp hợp với đáy các góc 45°,45°,60°. Khi đó thể tích của khối chóp nằm trong khoảng nào sau đây?

40;45.

35;40.

45;50.

50;55.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a và góc BAC^=120°, cạnh bên BB'=a. Gọi I là trung điểm CC’. Côsin góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I) là:

3010.

303.

310.

103.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần làm một hộp theo dạng một khối lăng trụ đều không nắp với thể tích lớn nhất từ một miếng tôn hình vuông có cạnh là 1 mét. Thể tích của hộp cần làm là:

V=19m3.

V=29m3.

V=427m3.

V=227m3.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất P=z+i+2z2ivà giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của biểu thức E=M2m2 là:

E=492.

E=92.

E=20.

E=812.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

. Cho hàm số y=fx=ax2+bx+c có đồ thị (C) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f2x+m2fx+m3=0 có 6 nghiệm phân biệt? Cho hàm số  y=f(x)=ax^2+bx+c  có đồ thị   như hình vẽ.  (ảnh 1)

1

4

3

2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y =f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm thực của phương trình: f4fx712fx+24=84fx.

Cho hàm số bậc ba  y=f(x) có đồ thị như hình  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

m = 1

m = 3

m = 5

m = 7

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập. Xác suất để lấy được số chia hết cho 1111 là:

835.

12520.

1630.

1105.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=x3 y=x13 cùng xét trên có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi các điểm AB lần lượt nằm trên các đồ thị đó sao cho AOB là tam giác đều. Biết rằng tồn tại hai tam giác như vậy với diện tích lần lượt là S1 S2 trong đó S1<S2 . Tỷ số S2S1  bằng:

Cho các hàm số   và   cùng xét trên có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi các điểm A và B lần lượt  (ảnh 1)

97+563.

7+43.

26+153

91+403.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  log2cotxtanx=1+cos2xsin2x với x0;π4 có bao nhiêu nghiệm?

0

1

2

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack