vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 16)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng cách (-1;3) đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng  (ảnh 1)

A. 3

B. 1

C.0

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x11=2y3=z4 có một vectơ chỉ phương là

A. u3=1;2;0.

B. u1=1;3;4.

C.u4=1;3;4.

D.u2=1;3;4.

3. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=43i. Khi đó |z| bằng

A. 25

B. 5

C. 7

D.7.

4. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, log100a3 bằng

A. 6loga.

B.3+3loga.

C.12+13loga.

D.2+3loga.

5. Nhiều lựa chọn

Cho một hình chóp có số đỉnh là 2018, số cạnh của hình chóp đó là

A. 2019.

B. 1009.

C. 4036

D. 4034.

6. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng xu. Xác suất để xuất hiện mặt sấp là

A.16.

B.1

C.13.

D.12.

7. Nhiều lựa chọn

Rút gọn xx:x3x>0 ta được

A. x116.

B.x76.

C.x56.

D. x23.

8. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x33x21 

A. x42x3x+C.

B.2x23x+C.

C.x44x33x+C.

D. 6x26x+C.

9. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối lập phương tăng thêm bao nhiêu lần nếu độ dài cạnh của nó tăng gấp đôi?

A. 8

B. 7

C. 1

D. 4

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Hàm số y=f(x)  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1) Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;0.

B.(0;2)

C.(-2;0)

D.(2;+)

11. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 35 học sinh gồm 20 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh gồm 2 nam và 3 nữ đi dự đại hội đoàn trường?

A. 86450.

B. 324632

C. 645.

D. 1245

12. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=2-3i Môđun của số phức liên hợp của z là

A. 1

B.-1

C. 2+3i

D. 13.

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây nghịch biến trên (0;1)

Đồ thị hàm số nào sau đây nghịch biến trên   (0;1) (ảnh 1)

A. (1), (3) và (4).

B. (2). 

C. (1). 

D. (3) và (4).

14. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M(1;2;4)  hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng yOz là điểm

A.M'(2;0;4)

B.M'(0;2;4)

C.M'(1;0;0)

D. M'(1;2;0)

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai điểm A(0;2;3) và B(1;3;5) 

A.6

B.6.

C.4

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là các số thực dương, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

A. lnab3=lna3lnb.

B. lna2b4=2lnab+2lnb.

B.aln1b=lnba.

D.elnalnb=ab.

17. Nhiều lựa chọn

Xác định số hạng đầuu1 và công sai d của cấp số cộng  un biết u9=5u2  u13=2u6+5.

A. u1=3;d=4.

B.u1=3;d=5.

C.u1=4;d=5.

D. u1=4;d=3.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;2.

B. 0;2.

C. 1;1.

D. 1;2.

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x3+3mx2+m+1x2 đồng biến trên tập xác định?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 0

20. Nhiều lựa chọn

Cho log27a+log9b2=5 log27b+log9a2=7 Giá trị của ab bằng

A. 0

B. 1

C. 27

D 702

21. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=sin2x.

A.sin2xdx=cos2x2+C.

B.sin2xdx=cos2x+C.

C.sin2xdx=cos2x2+C.

D.sin2xdx=2cos2x+C.

22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và z+12i=3?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của hình chóp là

A. a28.

B. a38.

C. 3a324.

D.3a38.

24. Nhiều lựa chọn

Cho ab là các số thực dương, a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. logaa2+ab=2+2logaa+b.

B.logaa2+ab=4+2logab.

C. logaa2+ab=4logaa+b.

D. logaa2+ab=1+4logaa+b.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để phương trình 2fxm=0 có duy nhất một nghiệm 

A. 1<m<3.

B.m2m6.

C.m>1m<3.

D. m>2m<6.

26. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AOCD bằng

A. 0°.

B. 30°.

C. 90°.

D. 60°.

27. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực ab thỏa mãn log22a.64b=log222. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 3a+18b=2.

B.a+6b=1.

C. a+6b=7.

C. 3a+18b=4.

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  và mặt phẳng  Giao điểm của dα có tọa độ là

A. 24;18;4.

B. 0;0;2.

C. 25;310;710.

D. 47;37;137.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3mx2+4m+9x+5, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;+?

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

30. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x.lnx tại điểm có hoành độ bằng e

A. y=2x+3e.

B. y=2xe.

C. y=x+e.

D. y=ex2e.

31. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối hộp lập phương có đường chéo bằng 3a

A. 27a324.

B. a3.

C. 3a33.

D. a33.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng của điểmA3;2;4  qua mặt phẳng Oxy

A. 3;2;4.

B. 3;2;4.

C. 3;2;4.

D. 3;2;4.

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau Cho hàm số  y=f(x)  liên tục trên  R và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Phương trình f(x)=1 có bao nhiêu nghiệm?

A.2

B. 4

C. 3

D. 1

34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z=i3+2i là điểm nào dưới đây?

A. M3;2.

B. N3;2.

C. P2;3.

D. Q2;3.

35. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là

A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.

B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.    

C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. 

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Fx là một nguyên hàm của hàm số  fx=xex trên R sao cho F1=0. Khẳng định nào sau đấy sai?

A. F''x=x+1ex.

B. xex'=Fx,x.

C. Fx=x1ex.

D. F'x=xex,x.

37. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=1sin2x+2 

A. 2cosx+2sin3x+2+C.

B. cosx+2sin3x+2+C.

C. cotx+2+C.

D. -cotx+2+C.

38. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z2z¯=1+6i. Giá trị a+b bằng

A. -1

B. -3

C. 2

D. 3

39. Nhiều lựa chọn

Phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng P:2xy2z3=0 Q:x+yz2=0 

A. x=533ty=13z=3t,t.

B. x=53ty=1z=3t,t.

C. x=53+3ty=13z=3t,t.

D. x=533ty=13z=3t,t.

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB sao cho  Cạnh SC tạo với đáy(ABCD) một góc bằng 60°. Khoảng cách từ trung điểm K của  HC đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a132.

B. a138

C. a13.

D. a138.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx, hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fxx2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  hàm số y=f(x)  có đồ thị như  (ảnh 1)

A. 12;0.

B. 1;0.

C. 2;1.

D. 1;2.

42. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADBC. Độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng ABMN bằng 30° 

A. a36.

B. a63.

C. a32.

D. a22.

43. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn z+2i+z4i=10 bằng

A. 12π.

B. 20π.

C. 15π.

D. Đáp án khác.

44. Nhiều lựa chọn

Giả sử a, b là các số thực sao cho x3+y3=a.103z+b.102z đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn logx+y=z logx2+y2=z+1. Giá trị của  bằng

A. 312.

B. 292.

C. 312.

D. 252.

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x22+y+12+z32=20. Mặt phẳng α có phương trình  x2y+2z1=0và đường thẳng Δ có phương trìnhx1=y+22=z+43. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng α vuông góc với  đồng thời cắt (S) theo một dây cung có độ dài lớn nhất là

A.Δ':x=3ty=2z=4+t.

B. Δ':x=t+3ty=1z=1+t.

C. Δ':x=2+2ty=1+5tz=3+4t.

D.Δ':x=12ty=15tz=14t.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình ffx=1 

Cho hàm số f(x)=ax^3+bx^2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ. Số  (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 7

D. 6

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx=x33x2+mx+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số fx có 3 điểm cực trị.

A. m=0.

B. m=2.

C. m=1.

D. m=1.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn  và thỏa mãn điều kiện 4xfx2+6f2x=4x2,x0;2.04fxdx bằng

A. π5.

B. π2.

C.π20.

D.π10.

49. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 10 tấm thẻ phân biệt gồm 6 tấm thẻ ghi số 1 và 4 tấm thẻ ghi số 0. Một trò chơi được thực hiện bằng cách rút ngẫu nhiên một thẻ từ hộp rồi hoàn lại. Sau một số lần rút, trò chơi sẽ kết thúc khi có đúng 3 lần rút được thẻ ghi số 1 hoặc đúng 3 lần thẻ ghi số 0. Xác suất để trò chơi kết thúc khi có đúng 3 lần rút được thẻ ghi số 1 bằng

  A. 0,9072

B. 0,33696. 

C. 0,456

D. 0,68256.

50. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=fx đối xứng với đồ thị hàm số y=axa>0,a1 qua điểm I(1;1) Giá trị của biểu thức f2+loga12018 bằng

A. 2016.

B. -2016

C. 2020.

D. -2020

© All rights reserved VietJack