vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 11)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 11)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Cho hàm số  y=f(x) xác định trên R\{-1}  , liên tục trên mỗi khoảng xác  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng(-1;1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng(0;1)

Hàm số đồng biến trên khoảng(1;3)

Hàm số đồng biến trên khoảng0;+.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x2π là:

0;+

2;+.

0;+.

2;+.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên khoảng (-3;3) như hình bên dưới.

 Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên khoảng (-3;3)  như hình bên dưới. (ảnh 1)

Khẳng định đúng là:

Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng

(-3;3)bằng 3.

Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng

(-3;3)bằng 4.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng

(-3;3)bằng -3 .

Hàm số không có giá trị lớn nhất trên khoảng (-3;3)

.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx,gx là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

fxgxdx=fxdx.gxdx

2fxdx=2fxdx.

fx+gxdx=fxdx+gxdx

fxgxdx=fxdxgxdx

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fxdx=2 01gxdx=7, khi đó012fx3gxdx  bằng:

-12

25

-25

17

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c>0,a1. Chọn khẳng định sai.

logabc=logablogac.

logabc=logab+logac.

logab=cb=ac.

logab+c=logab+logac.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

x = -1

x = 1

x =2

x = -3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y23=z+11. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?

M1;2;1.

N2;3;1.

Q2;3;1.

P3;5;0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x+14x1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới

x=14.

y=14.

x = -1

y = -1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

y=x42x2+1.

y=x3+3x+1.

y=x33x+1.

y=x33x2+1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là:

27.

2!

C72.

A72.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2;1;3) trên đường Ox có tọa độ là:

(2;0;0)

(2;0;3)

(0;1;3)

(2;1;0)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log23x8=2 là:

12

4

-4

43.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3;0;0,B0;2;0,C0;0;1. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:

n=3;2;1.

n=2;3;6.

n=2;3;6.

n=2;3;6.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại:

4;3.

3;5.

5;3.

3;4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=3. Thể tích của khối nón đã cho bằng:

24π.

6π.

4π.

36π.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

z¯=3+5i.

z¯=5+3i.

z¯=5+3i.

z¯=35i.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với u1=3 u2=9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:

-6

3

12

6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm của phương trình 2fx+3=0 là:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị như hình  (ảnh 1)

4

2

0

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=lnsinx.

y'=1sinx.

y'=1sin2x.

y'=tanx.

y'=cotx.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân cạnh huyền bằng 2a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón.

Sxq=πa2.

Sxq=π2a2.

Sxq=2πa2.

Sxq=2π2a2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, AC=a,BC=2a,SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng:

60°.

90°.

30°.

45°.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=1i1+2i có phần thực là:

-1

1

2

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x33x2+2 

4

-4

2

-2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 9x10.3x+9=0. Tổng các phần tử của S bằng:

1

2

10

103.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số dương tùy ý khác 1. Rút gọn P=logab6+loga2b6 ta được:

P=9logab.

P=15logab.

P=6logab.

P=27logab.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x2=y11=z+23 d2:x=12ty=tz=13t, t là tham số. Vị trí tương đối giữa d1 d2 là:

d1chéo d2.

d1trùng d2.

d1song song với d2.

.D. d1 cắt d2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên và đạo hàm f'(x) liên tục trên R . Giá trị của biểu thức 12f'xdx  bằng:

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình bên và đạo hàm  (ảnh 1)

2

4

C 1

0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a; b; c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax;y=bx;y=cx được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho ba số thực dương a; b; c khác 1. Đồ thị các hàm số  (ảnh 1)

a<1<c<b.

1<a<c<b.

1<a<b<c.

a<1<b<c.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b. Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:

I. Môđun của z là một số thực dương.

II.z2=z2.

III.z¯=iz=z .

IV. Điểm Ma;b là điểm biểu diễn của số phức

3

2

1

4

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=x+x1i,x. Có bao nhiêu số thực x để z2 là số thuần ảo?

0

1

2

Vô số

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;2;0 và N5;1;2 . Mặt phẳng trung trực của đoạn MN có phương trình là

4x3y+2z252=0.

4x3y+2z+252=0.

4x3y+2z25=0.

4x3y+2z+25=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=2t+16 trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được cho tới khi dừng hẳn là:

60m

64m

160 m

96 m

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác ABC vuông tại A,AB=a,ABC^=30°, cạnh C’A hợp với mặt đáy góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:

a36.

a32.

a336.

a332.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2+1x1 có bao nhiêu tiệm cận?

3

1

0

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC BSC^=120°,CSA^=60°,ASB^=90° SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng

I là trung điểm AB.

I là trọng tâm tam giác ABC.

I là trung điểm AC.

I là trung điểm BC.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để hàm số y=x+4x2 đạt giá trị nhỏ nhất:

x=22.

x=2.

x=1.

x=2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a được thiết diện là một hình chữ nhật có chiều dài bằng độ dài đường sinh của hình trụ, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song  (ảnh 1)

108πa3.

54πa3.

135πa3.

1352πa3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số y=fx là:

2

3

4

5

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của Px=x2+1x330

C3012.

C3010.

C3011.

C3013.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 01f2xfxdx=5 01fx+12dx=36 thì 01fx bằng:

30

31

5

10

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  ln2x22m+1lnx+34m1=0(m là tham số). Tập hợp các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn e;e3 là:

12;1.

12;1.

1;2.

12;1.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt. tròn tâm O, quấn rồi hàn ghép hai mép của hình quạt tròn lại để tạo thành một đồ vật dạng mặt nón tròn xoay (tham khảo hình vẽ). Dung tích lớn nhất có thể của đồ vật mà bác Hoàng tạo ra bằng bao nhiêu? (bỏ qua phần mối hàn và độ dày của tấm thép). Bác Hoàng có một tấm thép mỏng hình tròn, tâm O, bán kính 4 dm. Bác định cắt ra một hình quạt  (ảnh 1)

128π327dm3.

128π381dm3.

16π327dm3.

64π327dm3.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=74x2khi0x14x2khix>1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và các đường thẳng x=0,x=3,y=0 là:

163.

293.

10

9

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4 z1i=z3+3i.

4

3

1

2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f'(x) như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên R  và có bảng xét dấu    (ảnh 1)

Hỏi hàm sốy=fx22x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

1

2

3

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2iz¯2i=25. Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w=2z¯2+3i là đường tròn tâm I(a,b) và bán kính c. Giá trị của a+b+c bằng:

20

17

18

10

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;2;6,B0;1;0 và mặt cầuS:x12+y22+z32=25 . Mặt phẳngP:ax+by+cz2=0 đi qua A, B và cắt mặt cầu theo giao tuyến  là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T= a+b+c.

T = 3

T= 4

T= 5

T= 2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a,ABC^=60°,SAABCD,SA=3a2 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng

3a8.

5a8.

3a4.

5a4.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=mx2+42mx62x+9 cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất khi m bằng:

12.

-12.

2

1

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack