vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 10)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 10)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=1xx4 

y'=54x94

y'=54x4

y'=1x2x4

y'=14x54

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2. Thể tích V của khối chóp S.ABCD

V=2a36

V=2a34

V=2a3

V=2a33

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x24. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là

1

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;2) và B(3;0;-1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB. Phương trình mặt phẳng (P) 

4x+2y3z15=0

4x2y3z9=0

4x2y+3z9=0

4x2y3z15=0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log33a3logaa3 bằng

1+log3a

-log3a

log3a

log3a-1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ? Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ? (ảnh 1)  

y=x2+x4

y=x43x24

y=x3+2x2+4

y=x4+3x2+4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng Δ:1x2=y+11=z1. Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với Δ. Véctơ pháp tuyến của (P) 

u=2;1;1

u=1;1;0

u=2;1;2

u=2;1;1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

πa336

πa333

πa332

πa3312

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z2i+13i=1. Môđun của số phức z

z=5343

z=5343

z=343

z=34

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z=a+bi,  là miền tô đậm trong hình vẽ bên (kể cả biên). Kết luận nào sau đây đúng?

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z=a+bi(a,b thuộc R) là miền tô đậm trong hình vẽ bên (kể cả biên) (ảnh 1)

1a2+b24

a1,b2

1a2+b22

a,b1;2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm sốy=x2+2x2.5x .

y'=x2+2.5x

y'=2x+2.5x

y'=2x+2.5xln5

y'=2x+2.5x+x2+2x2.5xln5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Điều kiện của m để phương trình 2020fxm=0 có 4 nghiệm phân biệt là

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Điều kiện của m để phương trình (ảnh 1)

1<m<0

0<m<2020

0<m<2019

2020<m<0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1xhttdt xác định trên 1;+. Tính h4 biết rằng f'x=x+x.

h4=12

h4=16

h4=32

h4=24

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;1;1 và mặt phẳng P:x+2y2z+11=0. Gọi Q:x+By+Cz+D=0,D>0 là mặt phẳng song song  và cách A một khoảng bằng 2. Giá trị tổng B+C+D  bằng

1

-11

9

2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm là f'x=x1x2x34 . Số điểm cực trị của hàm số y=fx 

3

1

4

2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng (0;2021) để đồ thị hàm số y=xxm1x+2 có đúng ba đường tiệm cận?

2022

2020

2021

2019

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức log22020411010+lne2020 bằng

2010

2019

2020

1020

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD và SA=a6 . Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng

30°

45°

60°

75°

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau. Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên R\{1}  và có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4.

Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.

Phương trình có nghiệm khi .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng 4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x),g(x) biết F(2)=5,fxdx=x+C  gxdx=x24+C.

Fx=x34+5

Fx=x24+5

Fx=x24+4

Fx=x34+3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là hằng số thực và hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 12fxadx=2021. Giá trị của tích phân I=1a2afxdx 

I = 2021

I = -2021

I=2021+a

I=2021 -a

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc α. Thể tích khối chóp là

a2tanα12

a3cotα12

a3tanα12

a2cotα12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần Stp của khối trụ là

Stp=27πa22

Stp=13a2π6

Stp=a2π3

Stp=a2π32

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết phương trình 9x2.12x16x=0 có một nghiệm dạng x=loga4b+c với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+2b+3c bằng

9

2

8

11

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn125iz+17+7iz2i=13  

đường thẳng d:6x+4y3=0.

đường thẳng d:x+2y1=0.

đường tròn C:x2+y22x+2y+1=0.

đường tròn C:x2+y24x+2y+4=0.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x0;2π để cho 3 số:cos2x,sinx,sin2x1  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0?

3

4

5

6

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:x21=y+12=z+32 d2:x11=y12=z+12 bằng

423

42

8

43

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả có màu giống nhau là

552

23

121

141

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a,BAC^=120°, mặt phẳng (A'B'C') tạo với đáy một góc 60°. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

V=3a38

V=9a38

V=a338

V=33a38

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình x2log24x8=4x23 có hai nghiệm x1,x2 x1<x2. Giá trị của biểu thức M=2x1x2 

M =1

M=3

M=5

M =-1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx,y=gx có đồ thị như hình vẽ và S1,S2 có diện tích lần lượt là 5 và 2. Giá trị tích phân 313x22x+1+fx+3gx+3dx bằng

Cho hàm số y=f(x),y=g(x)  có đồ thị như hình vẽ và  S1,S2 có diện tích lần lượt  (ảnh 1)

7

32

-32

33

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R=3 . Một mặt phẳng α cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)  sao cho khoảng cách từ điểm O đến (C) bằng 1. Chu vi của đường tròn (C) bằng

22π

42π

4π

8π

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số f(x) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn điều kiện 4x.fx2+3f1x=1x2 Giá trị tích phân I=01fxdx bằng

I=π20

I=π16

I=π6

I=π4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Đồ thị của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? (ảnh 1)

y=x3+3x

y=x3+3x

y=x33x

y=x33x

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai số phức z1,z2 thỏa mãn 2z1¯+i=z1¯z12i z2i10=1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2 bằng

10+1

101+1

351

1011

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1} và thỏa mãn f'x=1x21.Biết f3+f3=0 f12+f12=2. Giá trị của T=f2+f0+f5 bằng

12ln2+1

12ln21

ln2+1

ln2-1

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x2+2x+1, M là điểm di động trên (C); Mt, Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz. Khi M di chuyển trên(C) thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

M01;14

M01;12

M01;1

M01;0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x32m1x2+2m22mx+4m2 có đồ thị (C) và đường thẳngd:y=4x+8 . Đường thẳng d cắt đồ thị  tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x13+x23+x33 

Pmax=1626

Pmax=1628

Pmax=2362

Pmax=2462

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho A(3;3;0);B(3;0;3),C(0;3;3) . Mặt phẳng (P) đi qua O vuông góc với mặt phẳng (ABC) sao cho mặt phẳng (P) cắt các cạnh AB, AC tại các điểm M, N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) có phương trình là

x+y2z=0

x+y+2z=0

xz=0

yz=0

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol P:y=x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  tại hai điểm A, B sao cho AB=2018 . Giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d

Smax=20183+16

Smax=201833

Smax=2018316

Smax=201836

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB)  cùng vuông góc với đáy, biếtSC=a3 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC. Thể tích của khối chóp A.MNPQ bằng

a33

a38

a312

a34

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A0;8;2,B9;7;23 và mặt cầu (S) có phương trình S:x52+y+32+z72=72. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và tiếp xúc với  sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Giả sử  n=1;m;n là một véctơ pháp tuyến của (P). Giá trị m+n bằng

1

2

4

3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số   có bảng biến thiên sau.   Đồ thị hàm số y=|f(x)-2m|  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=fx2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

m4;11

m2;112

m2;112

m =3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y =f(x) liên tục và xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 3.12fx+f2(x)1.16fx2m2+5m.32fx có nghiệm với mọi x?

Cho hàm số  Y=F(X) liên tục và xác định trên R  có đồ thị như hình vẽ. Có bao  (ảnh 1)

4

6

5

Vô số

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết iz¯+2i=1. Biết giá trị lớn nhất của môđun số phức w=1+2iz3i bằng a+b (với a, b là các số nguyên dương). Giá trị của biểu thức S=a+b 

S = 39

S= 29

S= 36

S=33

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:xy+z=3 và mặt cầu S:x2+y2+z2=5. Gọi điểm M(a,b,c) thuộc giao tuyến giữa (P) và (S). Biểu thức P=a+b2c+2 có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?

3

1

2

4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số được chọn chia hết cho 15 là

5126

41567

41630

1552268

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f1=2020f0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=011fx2dx+01f'x2dx=2lna. Khi đó a bằng

2018

2019

2020

2021

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y23 logx2+y2x4x23x+4y23y22. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .T=2(M+m+1)  Khi đó biểu thức  có giá trị gần nhất số nào sau đây?

7

8

9

10

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y thỏa mãn điều kiện x2+y2+xy+4=4y+3x. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x3y3+20x2+2xy+5y2+39x 

66

110

90

100

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack