vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 8
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đa giác đều là đa giác

A. Có tất cả các cạnh bằng nhau

B. Có tất cả các góc bằng nhau

C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau

D. Cả ba câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng

A. Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông

B. Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó

C. Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là

A. 35

B. 30

C. 70

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là

A. 1200

B. 600

C. 1400

D. 1350

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là

A. 60cm2

B. 30cm2

C. 45cm2

D. 32,5cm2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là 9000 thì

A. n = 7

B. n = 8

C. n = 9

D. n = 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hình chữ nhật có chiều dài tang 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật

A. không thay đổi

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần

D. tăng 2 lần

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hình chữ nhật có diện tích là 240cm2, chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 38cm

B. 76cm

C. 19cm

D.152cm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với ba đường cao AA, BB, CC. Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chọn câu đúng

A. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=1

B. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=2

C. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=3

D. HA'AA'+HB'BB'+HC'CC'=4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168cm2. Cạnh của hình thoi là:

A. 190(cm)

B. 180(cm)

C. 193(cm)

D. 195(cm)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng

A. SABM = SACM = SABC

B. SABM = SACM =12SABC

C. SABM = SACB =12SAMC

D. D. SABM =12SAMC=12SABC

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN

A. 12cm2

B. 24cm2

C. 36cm2

D. 6cm2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M. Tìm vị trí của M để SMBC =12SABCD

A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 12MB

B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 34AB

C. M là trung điểm đoạn AB

D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 12AB

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông MNPQ nội tiếp tam giác ABC vuông cân tại A (hình vẽ). Biết SMNPQ = 484cm2. Tính SABC

A. 1089cm2

B. 1809cm2

C. 10892cm2

D. 2178cm2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có diện tích 12cm2. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM = 13AC, AN cắt BM tại O.

Chọn câu đúng

A. AO = ON

B. BO = 3OM

C. BO = 2OM

D. Cả A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có diện tích 12cm2. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho AM =13AC, AN cắt BM tại O

Tính diện tích tam giác AOM

A. 4cm2

B. 3cm2

C. 2cm2

D. 1cm2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, A^= 900, AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH BC, qua H kẻ HE AB, HF AC với E ЄAB; F Є AC. Tính BC, EF

A. BC = 10cm; EF = 4,8cm

B. BC = 10cm; EF = 2,4cm

C. BC = 12cm; EF = 5,4cm

D. BC = 12cm; EF = 5,4cm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, A^= 900, AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH BC, qua H kẻ HE AB, HF AC với E ЄAB; F Є AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tính diện tích tứ giác MNFE

A. 18cm2

B. 6cm2

C. 12cm2

D. 24cm2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD, AB song song với CD, đường cao AH. Biết AB = 7cm; CD = 10cm, diện tích của ABCD là 25,5cm2 thì độ dài AH là:

A. 2,5cm

B. 3cm

C. 3,5cm

D. 5cm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm. Diện tích của hình bình hành ABCD là:

A. 72cm2

B. 82cm2

C. 92cm2

D. 102cm2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích của tam giác đều ABC biết chu vi tam giác ABC bằng 18cm

A. 9(cm2)183(cm2)

B. 183(cm2)

C. 93(cm2)

D. 273(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích hình bình hành ABCD, diện tích tam giác ADM

A. SABCD = 12cm2; SADM = 3cm2

B. SABCD = 12cm2; SADM = 6cm2

C. SABCD = 24cm2; SADM = 3cm2

D. SABCD = 24cm2; SADM = 6cm2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích tam giác AMN

A. 4cm2

B. 10cm2

C. 2cm2

D. 1cm2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có B^=1200, AB = 2BC. Gọi I là trung điểm CD, K là trung điểm của AB. Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 60cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD

A. 1003cm2

B. 100cm2

C. 2003cm2

D. 200cm2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN

A. SABC = AM.BN

B. SABC =32AM.BN

C. SABC =12AM.BN

D. SABC =23AM.BN

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack