vietjack.com

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Quiz

25 câu trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với ba tia Ou, Ov, Ow bất kì.Công thức nào sau đây là đúng:

A. sđ (Ou,Ov) + sđ (Ow,Ov) = sđ (Ou,Ow) + \[k{360^0}(k \in Z)\]

B. sđ (Ou,Ov) + sđ (Ov,Ow) = sđ (Ou,Ow) + \[k{360^0}(k \in Z)\]

C. sđ (Ou,Ov) − sđ (Ov,Ow) = sđ (Ou,Ow) + \[k{360^0}(k \in Z)\]

D. sđ (Ou,Ov) − sđ (Ow,Ov) = sđ (Ou,Ow) + \[k{360^0}(k \in Z)\]

2. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa góc và rad ?

A. \[{{\rm{1}}^{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{360}}}}\]  rad

B. \[{{\rm{1}}^{\rm{0}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{180}}}}\]  rad

C. \[1\,\,rad\,{\rm{ = }} - {\left( {\frac{{{\rm{90}}}}{{\rm{\pi }}}} \right)^{\rm{0}}}\]

D. \[1\,\,rad\,{\rm{ = }}{\left( {\frac{{{\rm{90}}}}{{\rm{\pi }}}} \right)^{\rm{0}}}\]

3. Nhiều lựa chọn

Cho \[\widehat {{\rm{uOv}}}{\rm{ = 3}}{{\rm{6}}^{\rm{0}}}\].Giá trị \[\widehat {{\rm{uOv}}}\]khi đổi sang rad là:

A. \[\frac{\pi }{4}\]

B. \[\frac{\pi }{5}\]

C. \[\frac{{3\pi }}{4}\]

D. \[\frac{{2\pi }}{5}\]

4. Nhiều lựa chọn

Cho \[\widehat {{\rm{uOv}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{6}}}\]. Giá trị \[\widehat {{\rm{uOv}}}\] khi đổi sang độ là:

A. 300

B. 1200

C. 1500

D. 600

5. Nhiều lựa chọn

Một đường tròn có đường kính là 50cm. Độ dài của cung trên đường tròn có số đo 120là:

A. 104,72cm

B. 26,18cm

C. 78,54cm

D. 52,36cm

6. Nhiều lựa chọn

Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo \[\frac{\pi }{3}\] rad thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:

A. \(\frac{\pi }{3}\)

B. \[\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{,(k}} \in {\rm{Z)}}\]

C. \[\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k2\pi , (k}} \in {\rm{Z)}}\]

D. \[\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{3}}}{\rm{ + k\pi , (k}} \in {\rm{Z)}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho \[\left( {Ou,Ov} \right) = {\rm{3}}{{\rm{5}}^{\rm{0}}}{\rm{ + k36}}{{\rm{0}}^{\rm{0}}}{\rm{(k}} \in {\rm{Z)}}\]Với giá trị nào của k thì (Ou,Ov) = 7550?

A. k = 1

B. k = −2

C. k = 2

D. k = 3

8. Nhiều lựa chọn

Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây:

A. \[{\rm{sin\alpha > 0}}\]

B. \[{\rm{cos\alpha < 0}}\]

>

C. \[{\rm{tan\alpha < 0}}\]

>

D. \[{\rm{cot\alpha < 0}}\]

>

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc nhọn α và β bù nhau. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. \[{\rm{sin\alpha = sin\beta }}\]

B. \[{\rm{cos\alpha = sin\beta }}\]

C. \[{\rm{cos\beta = sin\alpha }}\]

D. \[{\rm{tan\alpha = tan\beta }}\]

10. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn\[\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ < \alpha < \pi }}\]. Xét các mệnh đề sau:

I. \[{\rm{cos}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} - {\rm{\alpha }}} \right){\rm{ > 0}}\] II. \[{\rm{sin}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} - {\rm{\alpha }}} \right){\rm{ > 0}}\]             III. \[{\rm{tan}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}} - {\rm{\alpha }}} \right){\rm{ > 0}}\]

Mệnh đề nào sai ?

A. Chỉ I

B. Chỉ II

C. Chỉ II và III

D. Cả I, II và III

11. Nhiều lựa chọn

Cho\[{\rm{cot\alpha = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{4}}}\], biết \[{\rm{\pi < \alpha < }}\frac{{{\rm{3\pi }}}}{{\rm{2}}}\]. Tính\[{\rm{cos\alpha }}\]

</>

A. \[\frac{4}{5}\]

B. \[\frac{3}{5}\]

C. \[ - \frac{3}{5}\]

D. \[ - \frac{4}{5}\]

12. Nhiều lựa chọn

Cho\[{\rm{cos\alpha = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{5}}}\], biết\( - \frac{\pi }{2} < \alpha < 0\). Giá trị biểu thức\[{\rm{P = sin\alpha + }}\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{cos\alpha }}}}\]  bằng:

A. \[ - \frac{1}{5}\]

B. \[\frac{7}{5}\]

C. \[\frac{{37}}{{15}}\]

D. \[\frac{{13}}{{15}}\]

13. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{tan\alpha = 3}}\]. Tính\[{\rm{P = }}\frac{{{\rm{2sin\alpha }} - {\rm{cos\alpha }}}}{{{\rm{sin\alpha + cos\alpha }}}}\]

A. \[\frac{3}{2}\]

B. \[\frac{5}{4}\]

C. \[3\]

D. \[\frac{2}{5}\]

14. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{tan\alpha + cot\alpha = 2}}\]. Tính \[{\rm{P = ta}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{\alpha + co}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}{\rm{\alpha }}\]

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

15. Nhiều lựa chọn

Hai góc lượng giác \(\frac{\pi }{3}\) và \[\frac{{{\rm{m\pi }}}}{{{\rm{12}}}}\] có cùng tia đầu và tia cuối khi m có giá trị là:

A. m = 4 + 24k

B. m = 4 + 14k

C. m = 4 + 20k

D. m = 4 + 22k

16. Nhiều lựa chọn

Góc lượng giác (Ou, Ov) có số là \[ - \frac{{{\rm{133\pi }}}}{{\rm{3}}}\]thì góc (Ou, Ov) có số đo dương nhỏ nhất là:

A. \[\frac{{{\rm{10\pi }}}}{{\rm{3}}}\]

B. \[\frac{{{\rm{11\pi }}}}{{\rm{3}}}\]

C. \[\frac{{{\rm{8\pi }}}}{{\rm{3}}}\]

D. \[\frac{{{\rm{5\pi }}}}{{\rm{3}}}\]

17. Nhiều lựa chọn

Một đu quay  ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay được góc 270?

A.\(\frac{2}{3}\) phút

B.\(\frac{1}{3}\) phút

C. \(\frac{1}{4}\) phút

D. \(\frac{1}{2}\) phút

18. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức\[{\rm{P = }}\frac{{{\rm{sin}}\left( { - {\rm{23}}{{\rm{4}}^{\rm{0}}}} \right) - {\rm{cos21}}{{\rm{6}}^{\rm{0}}}}}{{{\rm{sin14}}{{\rm{4}}^{\rm{0}}} - {\rm{cos12}}{{\rm{6}}^{\rm{0}}}}}{\rm{.tan3}}{{\rm{6}}^{\rm{0}}}\]

A. – 2

B. 2

C. 1

D. – 1

19. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức\[{\rm{A = co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{xco}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}{\rm{x + 3co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}} - {\rm{co}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}{\rm{x + 2si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\],  ta được:

A. 2

B. −2

C. 1

D. −1

20. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức\[{\rm{B = }}\frac{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}} - {\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}}}{{{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{xsi}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}}} - {\rm{co}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}{\rm{xco}}{{\rm{t}}^{\rm{2}}}{\rm{y}}\],  ta được:

A. −2

B. 2

C. 1

D. −1

21. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{3si}}{{\rm{n}}^{\rm{4}}}{\rm{x}} - {\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{4}}}{\rm{x = }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\]. Giá trị\[{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{4}}}{\rm{x + 3co}}{{\rm{s}}^{\rm{4}}}{\rm{x}}\]bằng:

A. 2

B. −2

C. 1

D. −1

22. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức\[{\rm{M = 2}}{\left( {{\rm{si}}{{\rm{n}}^{\rm{4}}}{\rm{x + co}}{{\rm{s}}^{\rm{4}}}{\rm{x + si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{xco}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}} \right)^{\rm{2}}} - \left( {{\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{8}}}{\rm{x + si}}{{\rm{n}}^{\rm{8}}}{\rm{x}}} \right)\]ta được:

A. 1

B. −2

C. 0

D. −1

23. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{C = 6co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x + 5si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x}}\].  Giá trị lớn nhất của biểu thức C là:

A. 1

B. 5

C. 6

D. 11

24. Nhiều lựa chọn

Cho \[{\rm{F = co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x + 2sinx + 2}}\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F là:

A. 1

B. 0

C. 2

D. −1

25. Nhiều lựa chọn

Cho\[{\rm{K = }}\frac{{{\rm{1 + ta}}{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{x}}}}{{{{\left( {{\rm{1 + tanx}}} \right)}^{\rm{3}}}}}{\rm{;}}\left( {{\rm{x}} \ne \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}{\rm{ + k\pi , x}} \ne \frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{2}}}{\rm{ + k\pi , k}} \in \mathbb{Z}} \right)\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K là:

A. 1

B. 0

C. 2

D. \[\frac{1}{4}\]

© All rights reserved VietJack