vietjack.com

25 câu Trắc nghiệm Các dạng toán phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên có đáp án
Quiz

25 câu Trắc nghiệm Các dạng toán phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên có đáp án

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 6
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2\]

A. \[x = 13\]

B. \[x = 5\]

C. \[x = 7\]

D. \[x = 6\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

+) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên ..(2)..

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

A. âm, dương

B. dương, âm

C. âm, âm

D. dương, dương

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn \[(x - 7)(x + 5) < 0\] ?

A. 4

B. 11

C. 5

D. Không tồn tại x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

A. 120 triệu

B. −120 triệu

C. 300 triệu

D. 40 triệu

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Media VietJack

Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao là?

Media VietJack

A. An, Bình, Cường

B. Bình, An, Cường

C. An, Cường, Bình

D. Cường, Bình, An

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số \[x;y \in Z\;\] thỏa mãn \[xy + 3x - 7y = 23\] ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[3{(x + 1)^2} + 7\]

A. 0

B. 7

C. 10

D. -7

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \[x.y = - 28\;\] là:

A. 3

B. 6

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm \(x \in {\rm Z}\) biết \[{\left( {1 - 3x} \right)^3} = - 8\]

A. \[x = 1\]

B. \[x = - 1\]

C. \[x = - 2\]

D. Không có x

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Số giá trị \[x \in {\rm Z}\;\] để \[\left( {{x^2} - 5} \right)\left( {{x^2} - 25} \right) < 0\]  là:

A. 8

B. 2

C. 0

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho \[\left( { - 4} \right).(x - 3) = 20.\] . Tìm x:

A. 8

B. −5

C. −2

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \[\left( {x - 6} \right)\left( {{x^2} + 2} \right) = 0\] ?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. (−5).25=−125(−5).25=−125

B. \[6.\left( { - 15} \right) = - 90\]

C. \[125.\left( { - 20} \right) = - 250\]

D. \[225.\left( { - 18} \right) = - 4050\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn \[(x - 3).(x + 2) = 0\;\] là:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho \[B = \left( { - 8} \right).25.{\left( { - 3} \right)^2}\]\[C = \left( { - 30} \right).{\left( { - 2} \right)^3}.\left( {{5^3}} \right)\] . Chọn câu đúng

A. \[3.B = 50.C\]

B. \[B.50 = C.\left( { - 3} \right)\]

C. \[B.60 = - C\]

D. \[C = - B\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức \[P = (x - 3).3 - 20.x\;\] khi \[x = 5.\]

A. −94

B. 100

C. −96

D. −104

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) > 23.\left( { - 16} \right)\]

B. \[\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) = 23.\left( { - 16} \right)\]

C. \[\left( { - 23} \right).\left( { - 16} \right) < 23.\left( { - 16} \right)\]

D. \[\left( { - 23} \right).16 > 23.\left( { - 6} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức \[P = {\left( { - 13} \right)^2}.\left( { - 9} \right)\] ta có

A. 117

B. -117

C. 1521

D. -1521

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tích \[( - 3).( - 3).( - 3).( - 3).( - 3).( - 3).( - 3)\] bằng

A. \[{3^8}\]

B. \[ - {3^7}\]

C. \[{3^7}\]

D. \[{3^7}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi \(x = - 12\) , giá trị của biểu thức \[(x - 8).(x + 7)\] là số nào trong bốn số sau:

A. -100

B. 100

C. -96

D. -196

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. \[\left( { - 19} \right).\left( { - 7} \right) > 0\]

B. \[3.\left( { - 121} \right) < 0\]

C. \[45.\left( { - 11} \right) < - 500\]

D. \[46.\left( { - 11} \right) < - 500\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\left( { - 20} \right).\left( { - 5} \right) = - 100\]

B. \[\left( { - 50} \right).\left( { - 12} \right) = 600\]

C. \[\left( { - 18} \right).25 = - 400\]

D. \[11.\left( { - 11} \right) = - 1111\]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng

A. \[ - 365.366 < 1\]

B. \[ - 365.366 = 1\]

C. \[ - 365.366 = - 1\]

D. \[ - 365.366 > 1\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính \[\left( { - 42} \right).\left( { - 5} \right)\;\] được kết quả là:

A. −210

B. 210

C. −47

D. 37

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack