vietjack.com

24 câu Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto có đáp án
Quiz

24 câu Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vecto có đáp án

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 25

Độ dài vectơ AB + AC  bằng:

A. 5

B. 55

C. 25

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5, AC = 25

Độ dài vectơ AC - AB bằng:

A. 5

B. 15

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Cặp vectơ nào trong số các cặp vectơ sau đây không bằng nhau?

A. NC + MC và AD

B. AM + CD và ND

C. AB - NC và MB

D. AM + AN và AB + AD

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC.

Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. MN + MP + MC = 0

B. PM + PN = AM + AN

C. AM + AN  - AP = 0

D. AM + AN + MN = 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và BC.

Tổng nào sau đây khác vectơ 0?

A. AM + BP + CN

B. BM + AN + CP

C. AM + BM + CM

D. AM + AN - AP

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, đường cao AH. Hỏi a√3 là độ dài của vectơ nào trong số các vectơ sau đây?

A. AH

B. AB - AC

C. AB + AC

D. AB + AC - AH

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Vectơ AB + AC có giá chứa đường thẳng nào sau đây?

A. Tia phân giác của góc A

B. Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC

C. Đường trung tuyến qua A của tam giác ABC

D. Đường thẳng BC

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC là tam giác vuông nếu nó thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. AB + AC = AB - AC

B. AB + AC = AB - AC

C. AB + AC = AB + AC

D. AB - AC = AB - AC

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. AB + AC = BC

B. AB + CA = CB

C. CA - BA = BC

D. AB - BC = CA

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?

A. OA = OB

B. OA = OB

C. AO = BO

D. OA = -OB

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. OA - OB = BA

B. AB - CB = DB

C. DA - DB =OD + OC

D. DA - DB + CD = 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OB - OA bằng

A. OC + OB

B. BA

C. OC + OD

D. CD

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC, cạnh a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB = AC

B. AC = a

C. AC = CB

D. AB + AC = a3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB - IA = BI

B. BA + BC + DB = 0

C. AB - CD = 0

D. AC - BD = 0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD - CD + CB - AB bằng

A. u = AD

B. u = 0

C. u = CD

D. u = AC

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 8. Vectơ CB + AB có độ dài là:

A. 4

B. 5

C. 10

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó AB + CD bằng bao nhiêu?

A. 9a

B. 3a

C. – 3a

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB + DB bằng:

A. a33

B. a5

C. a32

D. a52

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tính AB' + C'B

A. AA’

B. BB’

C. CC’

D. AA’ + BB’ + CC’

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a, b thỏa mãn a + b = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a = - b

B. a = b

C. a = b 

D. a = b = 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB + AD = CB - CD

B. AB + AD = CB - CD

C. AB + BD = CB + CD

D. AC + AD = CD

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a. AB + CA + AD bằng

A. 2a

B. a2

C. 0

D. 2a2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB + DC = AC + BD

B. AB + BC = AC + DB

C. AD + BE + CF = AE + BF + CD

D. AB = DC

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hai vectơ AB; CD vuông góc với nhau khi thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. AB + CD = 0

B. AB + CD = AB - CD

C. AB + CD = AB - CD

D. AB - CD = 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack