vietjack.com

24 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Các phép toán trên tập hợp
Quiz

24 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3(có đáp án): Các phép toán trên tập hợp

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 10
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = {xx  là ước số nguyên dương của 12}. 

B = { xxlà ước số nguyên dương của 18}

Tập hợp A B là:

A. 0;1;2;3;6

B. 1;2;3;4

C. 1;2;3;6

D. 1;2;3

2. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp M=xxlà bội của 2}, N=xxlà bội của 6}, P=xxlà ước của 2,Q=xx là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MN

B. PQ

C. MN=N

D. PQ=P

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập A=xRx+3<4+2x  và  B=xR5x3<4x1 

Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:

A. 0;1;2

B. 0 và 1

C. 1

D. 0

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập A=x(2xx2)(2x23x2)=0  và  B=n*3<n2<30. Tìm AB.  

A. AB=2;4

B. AB=2

C. AB=4;5

D. AB=3

5. Nhiều lựa chọn

Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho BnBm=Bmn là:

A. m là bội số của n

B. n là bội số của m

C. m, n nguyên tố cùng nhau

D. m, n đều là số nguyên tố

6. Nhiều lựa chọn

Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3B6là:

A. B2

B. B18

C. B6

D. B3

7. Nhiều lựa chọn

Gọi Bn  là tập hợp các bội số của n trong N. xác định tập hợp B2B4  ?

A. B2

B. B4

C. 

D. B3

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A={1;5} và B={1;3;5}. Tìm AB   

A. AB=1

B. AB=1;3

C. AB=1;3;5

D. AB=1;5

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=a;b;c;d;m,B=c;d;m;k;l.Tìm AB   

A. AB=a;b

B. AB=c;d;m

C. AB=c;d

D. AB=a;b;c;d;m;k;l

10. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp X=1;3;5;8,Y=3;5;7;9. Tập hợp XY bằng tập hợp nào sau đây?

A. {3;5}

B. {1;3;5;7;9}

C. {1;7;9}

D. {1;3;5}

11. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp  X=1;a;b,Y=3;5. Tập hợp XY  bằng tập hợp nào sau đây?

A. 1;3;5

B. 1;a;b;5;8

C. 1;3;5;a;b

D. 

12. Nhiều lựa chọn

Gọi Bn là tập hợp bội số của n trong tập Z các số nguyên. Sự liên hệ giữa m và n sao cho BnBm=Bm là:

A. m là bội số của n

B. n là bội số của m

C. m,n nguyên tố cùng nhau

D. m,n đều là số nguyên tố

13. Nhiều lựa chọn

Gọi  Bn là tập hợp bội số của n trong N. Tập hợp B3B6 là:

A. 

B. B3

C. B6

D. B12

14. Nhiều lựa chọn

Cho tập A . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. A=A

B. AA=A

C. =

D. A=

15. Nhiều lựa chọn

Cho tập A. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. AA=A

B. A=A

C. A=

D. =

16. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=2;4;6;9,B=1,2,3,4.  Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?

A. {1;2;3;5}

B. {6;9;1;3}

C. {6;9}

D. {2;4}

17. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác định tập hợp A\B:

A. A\B={0}

B.  A\B={0;1}

C.  A\B={1;2}

D.  A\B={1;5}

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Xác định tập hợp B\A

A. B\A={5}

B. B\A={0;1}

C. B\A={2;3;4}

D. B\A={5;6}

19. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. A\=A

B. A\A=A

C. \=

D. \ A=

20. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x24x+3=0;B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AB=A

B. AB=AB

C. A\ B=

D. B\ A=

21. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=1;2;3;7,B=2;4;6;7;8.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AB=2;7,AB=4;6;8

B. AB=2;7,A\ B={1;3}

C. A\B={1;3}, B\A={2;7}

D. A\B={1;3}, AU=1;3;4;6;8

22. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=1;2;3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

A. AB=B

B. AB=A

C. A\B={0;4}

D. B\A={0;4}

23. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6. Tập hợp (A\B) (B\A) bằng:

A. {5}

B. {2;3;4;5;6}

C. {1;2}

D. 

24. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A=0;1;2;3;4,B=2;3;4;5;6.  Tập hợp (A\B) (B\A) bằng:

A. {0;1;5;6}

B. {1;2}

C. {2;3;4}

D. {0,1;2;3;4,5;6}

© All rights reserved VietJack