23 CÂU HỎI
Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là:
A.
B.
C.
D.
Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a?
A.
B.
C.
D.
Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36
A. – 0,6
B. 0,6
C. 0,9
D. – 0,18
Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5
B. 1,25
C. 1,5
D. – 1,5
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. A > B
Khẳng định nào sau đây là sai:
A.
B.
C.
D. A > B
So sánh hai số 2 và 1 +
A.
B. 2 = 1 +
C. 2 < 1 +
D. Không thể so sánh
So sánh hai số 5 và – 2
A. 5 > – 2
B. 5 = – 2
C. 5 < – 2
D. Chưa đủ điều kiện để so sánh
Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3
B. x < 0
c.
D.
Biểu thức có nghĩa khi
A. x < 10
B.
C.
D.
Tìm các số x không âm thỏa mãn
A.
B. x < 9
C. x > 9
D.
Giá trị của biểu thức là:
A. – 17
B. 15
C. 18
D. 17
Giá trị của biểu thức là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Tìm các số x không âm thỏa mãn:
A.
B. x < 20
C. x > 0
D. x < 2
Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = – 15
B. x = 225
C. x = 25
D. x = 15
Tìm giá trị của x không âm biết
A.
B. x = 125
C.
D. x = 25
Tính giá trị biểu thức:
A. 3
B. 1
C.
D. 2
Rút gọn biểu thức sau
A. 2 + 2
B. 8
C. 2
D. 2
Tính giá trị biểu thức
A. 15
B. −11
C. 11
D. −13
Tính giá trị biểu thức :
A. 24,64
B. 32
C. −24,8
D. 24,8
Tính giá trị biểu thức :
A.
B.
C. 6
D. 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
A. 2
B. 9
C. 5
D. 10
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức B =
A. 2
B. 1
C. 4
D. 10