vietjack.com

23 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Phép trừ hai số nguyên có đáp án
Quiz

23 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7: Phép trừ hai số nguyên có đáp án

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 6
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 23 - 17 là

A. -40

B. -6

C. 40

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 54 - 60 là:

A. -4

B. -6

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính (125 - 200 )

A. -75

B. 75

C. -85

D. 85

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính 246 - 500

A. −254     

B. 254 

C. 290

D. −290

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 170–228=58

B. 228–892<0

C. 782–783>0

D. 675–908>−3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 32–89>0

B. 167–176=0

C. 567–566>0

D. 356–166>300

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 898 - 1008 là

A. Số nguyên âm

B. Số nguyên dương

C. Số lớn hơn 3

D. Số 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 786 - 8786 là:

A. Số nguyên âm

B. Số nguyên dương

C. Số lớn hơn 3

D. Số 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 9 + x = 2

A. 7

B. -7

C. 11

D. -11

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x + 8 = 5 

A. 9

B. -3

C. 11

D. -11

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn  - 15 + x =  - 20

A. -5

B. 5

C. -35

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn  - 27 + x =  - 98 

A. -71

B. 50

C. -35

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. 112–908=−786

B. 76–98<−5

C. 98–1116<103−256

D. 56–90>347−674

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. 125−(−314)>189

B. 67–89<89

C. 0−(−321)>0

D. −127−(−34)<−127

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của A = 453 - x biết x = 899

A. 1352

B. −1352

C. −456

D. −446

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của A = 389 - x biết x = 1589

A. 1200

B. −1300

C. −4000

D. −1200

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của B =  - 567 - x biết x =  - 90 là

A. 447

B. −477

C. −447

D. −657

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của B= - |-903| - x  biết x =  - 193 là:

A. 710

B. −710

C. 500

D. −650

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính M = 90 - ( - 113) - 78 ta được:

A. M>100

B. M<50

C. M<0

D. M>150

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính M =  - 27 - (133 - 129) - ( - 46) ta được:

A. M=68

B. M=50

C. M=15

D. M=35

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x biết - 20 - x = 96 là:

A. 116

B. -76

C. -116

D. 76

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x biết 78 - x =  - 119 là:

A. -196

B. -176

C. 197

D. 176

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chiếc diều của bạn Nam đang ở độ cao 20m so với mặt đất. Sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng thêm 3m, rồi sau đó lại giảm đi 4m. Hỏi chiếc diều cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2 lần thay đổi độ cao?

A. 19m  

B. 9m    

C. 21m

D. 27m

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack