vietjack.com

23 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Trắc nghiệm định nghĩa đạo hàm có đáp án (Mới nhất)
Quiz

23 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Trắc nghiệm định nghĩa đạo hàm có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 11
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số \(y = f(x)\) tại\[{x_0} < 1\]?

A. \[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f(x + \Delta x) - f({x_0})}}{{\Delta x}}\].

B. \[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 0} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\].

C. \[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}\].

D. \[\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f({x_0} + \Delta x) - f(x)}}{{\Delta x}}\].

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \[{x_0}\]. Đạo hàm của \(f\left( x \right)\) tại \[{x_0}\]

A. \(f\left( {{x_0}} \right)\).

B. \[\frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}\].

C. \[\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}\] (nếu tồn tại giới hạn).

D. \[\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0} - h)}}{h}\] (nếu tồn tại giới hạn).

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x)\)có đạo hàm tại \({x_0}\)\[f'({x_0})\]. Khẳng định nào sau đây sai?

A. \[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}.\]

B. \[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f({x_0} + \Delta x) - f({x_0})}}{{\Delta x}}.\]

C. \[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}.\]

D. \[f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f(x + {x_0}) - f({x_0})}}{{x - {x_0}}}.\]

4. Nhiều lựa chọn

Số gia của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3}\] ứng với \[{x_0} = 2\]\[\Delta x = 1\] bằng bao nhiêu?

A. \[ - 19\].

B. \[7\].

C. \[19\].

D. \[ - 7\].

5. Nhiều lựa chọn

Tỉ số \[\frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\] của hàm số \[f\left( x \right) = 2x\left( {x - 1} \right)\]theo x và \[\Delta x\]

A. \[4x + 2\Delta x + 2.\]

B. \[4x + 2{\left( {\Delta x} \right)^2} - 2.\]

C. \[4x + 2\Delta x - 2.\]

D. \[4x\Delta x + 2{\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x.\]

6. Nhiều lựa chọn

Số gia của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{2}\]ứng với số gia \[\Delta x\]của đối số x tại \[{x_0} = - 1\]

A. \[\frac{1}{2}{\left( {\Delta x} \right)^2} - \Delta x.\]

B. \[\frac{1}{2}\left[ {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} - \Delta x} \right].\]

C. \[\frac{1}{2}\left[ {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} + \Delta x} \right].\]

D. \[\frac{1}{2}{\left( {\Delta x} \right)^2} + \Delta x.\]

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} - x\], đạo hàm của hàm số ứng với số gia \[\Delta x\]của đối số x tại x0

A. \[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} + 2x\Delta x - \Delta x} \right).\]

B. \[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {\Delta x + 2x - 1} \right).\]

C. \[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {\Delta x + 2x + 1} \right).\]

D. \[\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {{{\left( {\Delta x} \right)}^2} + 2x\Delta x + \Delta x} \right).\]

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số . Xét hai mệnh đề sau:

(I) .                                                                   

(II) Hàm số không có đạo hàm tại .

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

9. Nhiều lựa chọn

\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + x + 1} - 1}}{{x - 1}}{\rm{ khi }}x \ne 1\\0{\rm{                            khi }}x = 1\end{array} \right.\) tại điểm \({x_0} = 1\).

A. \(\frac{1}{3}\)

B. \(\frac{1}{5}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \(\frac{1}{4}\)

10. Nhiều lựa chọn

\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2x + 3{\rm{                 }}khi{\rm{ }}x \ge 1\\\frac{{{x^3} + 2{x^2} - 7x + 4}}{{x - 1}}{\rm{ khi }}x < 1\end{array} \right.\) tại \({x_0} = 1\).

A. \(0\)

B. \(4\)

C. \(5\)

D. Đáp án khác

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{3 - \sqrt {4 - x} }}{4}{\rm{       khi   }}x \ne 0\\\frac{1}{4}{\rm{                     khi    }}x = 0\end{array} \right.\]. Khi đó \[f'\left( 0 \right)\]là kết quả nào sau đây?

A. \(\frac{1}{4}.\)

B. \(\frac{1}{{16}}.\)

C. \(\frac{1}{{32}}.\)

D. Không tồn tại.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Khi đó  là kết quả nào sau đây?

A. Không tồn tại.

B. 0

C. 1.

D. 2.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}{\rm{                       khi   }}x \le 2\\ - \frac{{{x^2}}}{2} + bx - 6{\rm{       khi    }}x > 2\end{array} \right.\]. Để hàm số này có đạo hàm tại \(x = 2\) thì giá trị của b

A. \(b = 3.\)

B. \(b = 6.\)

C. \(b = 1.\)

D. \(b = - 6.\)

14. Nhiều lựa chọn

Số gia của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 1\] ứng với x và \[\Delta x\]

A. \[\Delta x\left( {\Delta x + 2x - 4} \right).\]

B. \[2x + \Delta x.\]

C. \[\Delta x.\left( {2x - 4\Delta x} \right).\]

D. \[2x - 4\Delta x.\]

15. Nhiều lựa chọn

Xét ba mệnh đề sau:

     (1) Nếu hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm tại điểm \[x = {x_0}\]thì \[f\left( x \right)\] liên tục tại điểm đó.

     (2) Nếu hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục tại điểm \[x = {x_0}\] thì \[f\left( x \right)\] có đạo hàm tại điểm đó.

     (3) Nếu \[f\left( x \right)\] gián đoạn tại \[x = {x_0}\] thì chắc chắn \[f\left( x \right)\] không có đạo hàm tại điểm đó.

     Trong ba câu trên:

A. Có hai câu đúng và một câu sai.

B. Có một câu đúng và hai câu sai.

C. Cả ba đều đúng.

D. Cả ba đều sai.

16. Nhiều lựa chọn

Xét hai câu sau:

(1) Hàm số \[y = \frac{{\left| x \right|}}{{x + 1}}\] liên tục tại \[x = 0\]    

(2) Hàm số \[y = \frac{{\left| x \right|}}{{x + 1}}\] có đạo hàm tại \[x = 0\]

Trong hai câu trên:

A. Chỉ có (2) đúng.

B. Chỉ có (1) đúng.

C. Cả hai đều đúng.

D. Cả hai đều sai.

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} + \left| x \right|\]. Xét hai câu sau:

(1). Hàm số trên có đạo hàm tại \[ < nguyenthuongnd86@gmail.com > \].

(2). Hàm số trên liên tục tại \[x = 0\].

Trong hai câu trên:

A. Chỉ có (1) đúng.

B. Chỉ có (2) đúng.

C. Cả hai đều đúng.

D. Cả hai đều sai.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm \[a,b\] để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x{\rm{ }}khi{\rm{ }}x \ge 1\\ax + b{\rm{ }}khi{\rm{ }}x < 1\end{array} \right.\] có đạo hàm tại \[x = 1\].

A. \[\left\{ \begin{array}{l}a = 23\\b = - 1\end{array} \right.\]

B. \[\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 11\end{array} \right.\]

C. \[\left\{ \begin{array}{l}a = 33\\b = - 31\end{array} \right.\]

D. \[\left\{ \begin{array}{l}a = 3\\b = - 1\end{array} \right.\]

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2}}}{2}{\rm{            khi   }}x \le 1\\ax + b{\rm{       khi    }}x > 1\end{array} \right.\]. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại \(x = 1\)?

A. \(a = 1;b = - \frac{1}{2}.\)

B. \(a = \frac{1}{2};b = \frac{1}{2}.\)

C. \(a = \frac{1}{2};b = - \frac{1}{2}.\)

D. \(a = 1;b = \frac{1}{2}.\)

20. Nhiều lựa chọn

\[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\sin \frac{1}{x}{\rm{ khi   }}x \ne 0\\0{\rm{           khi   }}x = 0{\rm{   }}\end{array} \right.\] tại \[x = 0\].

A. \(0\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(\frac{2}{3}\)

D. \(7\)

21. Nhiều lựa chọn

\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{{\sin }^2}x}}{x}{\rm{            khi }}x > 0\\x + {x^2}{\rm{            khi }}x \le 0{\rm{ }}\end{array} \right.\) tại \({x_0} = 0\)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 5

22. Nhiều lựa chọn

\(f(x) = \frac{{{x^2} + \left| {x + 1} \right|}}{x}\) tại \({x_0} = - 1\).

A. 2

B. 0

C. 3

D. đáp án khác

23. Nhiều lựa chọn

Tìm a,b để hàm số \[f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1{\rm{           }}khi{\rm{ }}x \ge 0\\2{x^2} + ax + b{\rm{ }}khi{\rm{ }}x < 0\end{array} \right.\]có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\).

A. \[a = 10,b = 11\]

B. \[a = 0,b = - 1\]

C. \[a = 0,b = 1\]

D. \[a = 20,b = 1\]

© All rights reserved VietJack